VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP
XÃ TỈNH KIÊN GIANG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
a. Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
1
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
2
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
3
|
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng sản
phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành
phố)
|
4
|
Mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận
sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh,
thành phố)
|
5
|
Miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được
chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm
vi 01 tỉnh, thành phố)
|
6
|
Cấp phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y
thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y
thủy sản (đăng ký kiểm tra lại)
|
9
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh
thú y thủy sản
|
10
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu)
|
11
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại)
|
12
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản và sản
phẩm thủy sản lưu thông trong nước
|
14
|
Duyệt đơn xin phép hội thảo, quảng cáo thức ăn
chăn nuôi, phân bón tại địa phương
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung
vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung
vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu
|
b. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận của Chi cục đối với lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý
tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các Chi cục không có Hạt Kiểm
lâm)
|
2
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với lâm sản sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
c. Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
2
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
3
|
Đăng ký tàu cá không thời hạn
|
4
|
Đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập
khẩu)
|
5
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
6
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
d. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
|
1
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
3
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
4
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC
THAY THẾ
|
a. Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
2
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ
chế rau, quả an toàn
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
sơ chế rau, quả an toàn
|
5
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
(đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố)
|
6
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng
trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
VietGAP (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
7
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an
toàn (dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận)
|
8
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an
toàn (do giám sát nội bộ)
|
9
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
10
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia
công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
11
|
Duyệt đơn xin phép hội thảo, quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật tại địa phương
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chứng chỉ
chuyên môn thuốc bảo vệ thực vật
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
15
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử
trùng vật thể bảo quản nội địa
|
16
|
Cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng
|
17
|
Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản
xuất kinh doanh giống thủy sản
|
18
|
Công bố chất lượng giống thủy sản
|
19
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn
nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý)
|
20
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn
nuôi bò đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý)
|
21
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn
nuôi trâu đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý)
|
22
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn
nuôi dê đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố
|
23
|
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu
thuật động vật
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán
bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe
|
26
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú
y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
27
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ
thuật trong thú y
|
28
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ
thuật trong thú y
|
29
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật,
cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập
trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm
động vật
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển tham gia hội chợ, triển lãm
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận
chuyển trong tỉnh
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển trong tỉnh
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh
thú y thủy sản
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa thủy
sản
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất, kinh
doanh thức ăn thủy sản
|
b. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công
ước CITES
|
2
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các
Phụ lục của Công ước CITES
|
3
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy
định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES
|
4
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
6
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
7
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
8
|
Tiếp nhận gấu
|
9
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
10
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
11
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định
tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và Khoản
2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của Chính phủ
|
12
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao
rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
13
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao
rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
14
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được
nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn (quy
định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng) thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
15
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định
tại Điểm e, g, h và Điểm i Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
16
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
17
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
18
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm
nghiệp
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng
sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
20
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
21
|
Đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng
giống, vườn giống
|
22
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức
ngoài quốc doanh
|
23
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức
ngoài quốc doanh
|
24
|
Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do
tỉnh quản lý
|
25
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây
rừng chất lượng cao
|
26
|
Cải tạo rừng
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng
cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
28
|
Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên cho chủ rừng
|
29
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho
các chủ rừng
|
30
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
|
31
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh
|
32
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu
gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức
|
33
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
34
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu
những khu rừng đặc dụng do tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý
|
35
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai
thác gỗ đối với rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi
|
36
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các
tổ chức thuộc tỉnh
|
37
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai
thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức
|
38
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
39
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
40
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai
thác, tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ
chức
|
41
|
Chuyển đổi mục đích giữa 03 loại rừng
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
43
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
44
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh
|
c. Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá (thuộc thẩm
quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
(thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản)
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu
cá cải hoán (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản)
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (thuộc
thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản)
|
6
|
Thu hồi giấy phép khai thác thủy sản (thuộc
thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản)
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
9
|
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản)
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
11
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (thuộc
thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản)
|
12
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (thuộc
thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản)
|
13
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng
quyền sở hữu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản)
|
d. Lĩnh vực: Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại Khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1
Quyết định số 55/2004/QĐ- BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận
tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trừ
các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công
cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết
hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi và phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
|
e. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
4
|
Thu hồi công nhận nghề truyền thống, làng
nghề, làng nghề truyền thống
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh
vỏ
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
|
a. Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
1
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo
VietGAP; số hồ sơ: T-KGI-111078-TT; Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
2
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật; số hồ sơ: T-KGI-112305-TT; Thông tư số
85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày
01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008
Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng
gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản
nội địa; số hồ sơ: T-KGI-112343-TT; Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày
14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Quy định
quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng
vật thể bảo quản nội địa; số hồ sơ: T-KGI-112338-TT; Thông tư số
85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày
01/11/2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008
Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng
gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia
công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật; số hồ sơ: T-KGI-112318-TT;
Thông tư số 85/2011/TT- BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông
hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số
97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Cấp chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu chuẩn an toàn
thực phẩm (thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ
sơ: T-KGI-114204- TT; Thông tư số 24/2011/TT-BNN sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ
|
b. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh
doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính; số hồ sơ: T-KGI-118950-TT; Thông tư
số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt; số hồ sơ: T-KGI-116463-TT;
Quyết định số 01/2012/BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
c. Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
Cấp sổ thuyền viên tàu cá (thuộc thẩm quyền
của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản); số hồ sơ:
T-KGI-118977-TT; Quyết định số 876/QĐ- BNN ngày 24/4/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu (thuộc
thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản); số hồ sơ: T-KGI-118985-TT;
Quyết định số 876/QĐ-BNN ngày 24/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá (thuộc thẩm
quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản); số hồ sơ:
T-KGI-118994-TT; Quyết định số 876/QĐ-BNN ngày 24/4/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Xóa đăng ký tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản): số hồ sơ: T-KGI-119001-TT; Quyết
định số 876/QĐ- BNN ngày 24/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
d. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
|
1
|
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an
toàn thực phẩm hàng hóa thuỷ sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa
(thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ sơ:
T-KGI-121113-T; Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011: Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý
chất lượng thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
2
|
Kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an
toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội
địa; số hồ sơ: T-KGI-121147-TT Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
3
|
Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc
thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ sơ:
T-KGI-121097-TT Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT kiểm tra, chứng nhận chất
lượng, an toàn thực phẩm thủy sản
|
4
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản. Mã số hồ sơ:
T-KGI-121105-TT. Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý
chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
5
|
Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn); số hồ sơ: T- KGI-121109-TT; Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT kiểm
tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản
|
6
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ sơ: T-KGI-121064-TT; Quyết
định số 286/QĐ-BNN- QLCL ngày 16/02/2012 về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|