STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Chỉ
số
(Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)
|
Ghi
chú
(tài liệu kiểm chứng/giải trình)
|
Điều
tra
XHH
|
Đơn
vị
tự đánh
giá
|
Bộ
đánh
giá
|
Điểm
đạt
được
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
15.5
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
(CCHC) năm
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
(trong 01 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đúng thời gian quy định:
0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chậm so với thời gian
quy định hoặc không có kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ trong kế hoạch được xác
định rõ ràng, cụ thể (có sản phẩm cụ thể, đơn vị thực hiện, thời gian hoàn
thành cụ thể)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo
hướng dẫn tại Công văn số 26/TCCB ngày 20/01/2021 của Vụ Tổ chức cán bộ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ nội dung: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ nội dung: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian
quy định (trước ngày 20 tháng cuối của kỳ báo cáo)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng
thời gian quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Nâng cao nhận thức, trách nhiệm
về cải cách hành chính
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện tuyên truyền, phổ biến
trong đơn vị các văn bản của Chính phủ, Bộ Nội vụ và của Bộ về công tác CCHC
hoặc liên quan đến công tác CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền, phổ biến
thông qua cuộc họp đơn vị, mạng thông tin nội bộ, website của đơn vị: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tham gia các hoạt động về CCHC của
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia các cuộc họp, tập huấn
CCHC của Bộ đầy đủ, đúng thành phần triệu tập: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia các cuộc họp, tập huấn
CCHC của Bộ không đầy đủ và không đúng thành phần triệu tập: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực
hiện công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải pháp mới: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả thực hiện các tiêu chí
sau so với năm trước liền kề: Thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ giao; Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao
cho đơn vị; Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố TTHC theo quy định; Tỷ
lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
trong năm; Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ
3,4/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% tiêu chí phát sinh nhiệm vụ
trong năm có tiến bộ: 1.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 100% tiêu chí
phát sinh nhiệm vụ trong năm có tiến bộ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 20% đến dưới 50% tiêu chí
phát sinh nhiệm vụ trong năm có tiến bộ: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tiến bộ hoặc có nhiệm vụ kém hơn năm trước: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% nhiệm
vụ được giao: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ yêu cầu: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được
giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Việc thực hiện nhiệm vụ CCHC của
đơn vị ảnh hưởng đến kết quả CCHC của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ CCHC phát sinh
trong năm của đơn vị không làm mất điểm/trừ điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần CCHC của Bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ CCHC phát sinh
trong năm của đơn vị làm mất điểm/trừ điểm các
tiêu chí, tiêu chí thành phần CCHC của Bộ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng đầu đơn
vị trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.2
|
Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo,
điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.3
|
Chất lượng CCHC của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
16
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện Chương trình xây dựng
văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch trong
năm và đúng tiến độ đăng ký: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch trong
năm nhưng còn có văn bản ban hành chậm tiến độ
đăng ký: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100%
kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
thi hành pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi
hành pháp luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, kịp thời
và có kiến nghị xử lý cụ thể đối với các vấn đề
phát hiện qua theo dõi: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không kịp thời hoặc không kiến nghị xử lý đối với các vấn đề phát hiện qua theo dõi: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát VBQPPL
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát
VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực
hiện của đơn vị)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã hoàn thành việc xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công thức: (b/a)*1 + (c/a)*0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản phải xử lý
b là số văn bản đã hoàn thành việc xử lý
c là số văn bản đã xử lý nhưng chưa hoàn thành
Trường hợp a = 0, thực hiện đánh
giá theo văn bản hướng dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện
chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm
tra, thanh tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của
đơn vị được phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ
chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc
phạm vi quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được đơn vị trả lời hoặc tham mưu trả lời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được đơn vị trả lời hoặc tham mưu trả lời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đánh giá thể chế, cơ chế, chính
sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự phát
triển của ngành, lĩnh vực
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.6.2
|
Tính kịp thời của đề xuất xây dựng
thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.6.3
|
Tính khả thi của thể chế, cơ chế,
chính sách đề xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.6.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
17
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện quy định về lấy ý kiến
góp ý về TTHC khi xây dựng văn bản QPPL có chứa TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo kiểm
soát TTHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không
đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC và kết quả giải
quyết hồ sơ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Xây dựng, trình ban hành quyết định
công bố TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, trình ban hành kịp thời,
đầy đủ theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, trình ban hành không kịp
thời hoặc không đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Niêm yết TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai, đầy đủ theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
không đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công bố, cập nhật quy trình nội
bộ và quy trình điện tử giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc phạm vi giải quyết của đơn vị:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC thuộc phạm vi giải quyết của đơn vị:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Kết quả rà
soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm
quyền xử lý các vấn đề qua rà soát: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Xây dựng phương án phân cấp
trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phân cấp đạt từ 20% trở
lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phân cấp đạt dưới 20%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Thực hiện giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.7.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn
theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được giải quyết
đúng hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% TTHC được giải quyết
đúng thời hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được tiếp nhận, trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị được tiếp nhận, trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa của Bộ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3.9.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến nghị được trả
lời hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền trả lời: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% phản ánh, kiến nghị được
trả lời hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền trả lời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9.2
|
Công khai kết quả trả lời phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến nghị đã xử
lý, trả lời được công khai theo quy định: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% phản ánh, kiến nghị đã
xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Đánh giá chất lượng quy định
TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.10.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản
lý của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.10.2
|
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ,
trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.10.3
|
Tính kịp thời trong giải quyết TTHC
của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.10.4
|
Tính công khai, minh bạch trong giải
quyết TTHC của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo
quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời theo
quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ, kịp thời
theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các đơn
vị thuộc và trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa
phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện trở
lên có đề xuất xử lý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% các vấn đề
phát hiện có đề xuất xử lý: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% vấn đề phát hiện có đề
xuất xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng
người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu
quả hoạt động của Cục
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.2
|
Hiệu quả hoạt động của Cục
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.3
|
Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc Cục
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
16
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
6
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng
viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Bố trí công chức, viên chức theo
đúng vị trí việc làm trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố
trí công chức đúng vị trí việc làm: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố
trí viên chức đúng vị trí việc làm: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố
trí công chức, viên chức không đúng quy định, yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công
chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của
Vụ Tổ chức cán bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện đánh giá công chức, viên
chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và báo
cáo đúng thời hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định nhưng
báo cáo không đúng thời hạn hoặc ngược lại: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện, không báo cáo:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Ban hành và áp dụng tiêu chí đánh giá,
phân loại công chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
(KPIs) của từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và áp dụng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc không áp dụng:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh
đạo cấp phòng và tương đương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức,
viên chức giữ các chức vụ lãnh đạo, quản lý bị kỷ luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức,
viên chức không giữ các chức vụ lãnh đạo, quản lý bị kỷ luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định về việc ký kết
hợp đồng lao động (hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP , Nghị định số
161/2018/NĐ-CP và hợp đồng lao động làm chuyên môn, nghiệp vụ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc
của công chức, viên chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.3
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN
VỊ
|
9.5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quản lý sử dụng ngân sách được giao
|
5.5
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách
năm
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính đúng
thời hạn quy định: 1.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính
không đúng thời hạn quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100%: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% đến dưới 100%:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 90%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản
lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị được thực hiện:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% số kiến nghị được
thực hiện: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số kiến nghị được thực
hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các
đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc tự
chủ từ 70% trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc tự
chủ từ 60% đến dưới 70%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc tự
chủ dưới 60%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường
xuyên trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị sự nghiệp công lập tự
đảm bảo chi thường xuyên trở lên hoặc đơn vị sự
nghiệp trực thuộc tăng tỷ lệ % tự chủ kinh phí chi thường xuyên so với năm trước liền kề: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
không tăng tỷ lệ % tự chủ kinh phí chi thường xuyên so với năm trước liền kề:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
16
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của đơn vị
|
8
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực
hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm
vụ trong kế hoạch chung của Bộ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản (không mật) trao đổi
giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc
trên môi trường mạng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản, hồ sơ công việc
trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% số
văn bản, hồ sơ công việc trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản, hồ sơ công việc: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong
năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 50% số TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3,4/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động
của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2
|
Cung cấp thông tin trên Cổng
thông tin điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cung cấp hoặc cung cấp
không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn
vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
Cổng thông tin điện tử của đơn vị
truy cập được bất cứ lúc nào: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng
thông tin điện tử của đơn vị không đảm bảo truy cập được bất cứ lúc nào: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích/tổng
số TTHC phát sinh hồ sơ giấy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% kết quả giải quyết TTHC
trở lên: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% kết quả giải quyết
TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt
động của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bản công bố ISO 9001: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bản công bố ISO 9001: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện đúng quy định ISO 9001
trong hoạt động
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng và đầy đủ quy định
ISO 9001: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đầy đủ quy định ISO 9001: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
100
|
20
|
80
|
|
|
|
|