|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 207/QĐ-UBND 2020 phân loại xóm tổ dân phố tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
207/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 207/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 27 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV
ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số
38/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban
hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 268/TTr-SNV ngày 19 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đối với 542 xóm, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng (đợt 3), cụ thể như sau:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Tổng số xóm, tổ dân phố
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
Thành phố Cao Bằng
|
08
|
0
|
1
|
07
|
Phụ lục 1
|
2
|
Huyện Bảo Lâm
|
112
|
16
|
21
|
75
|
Phụ lục 2
|
3
|
Huyện Bảo Lạc
|
67
|
0
|
7
|
60
|
Phụ lục 3
|
4
|
Huyện Hà Quảng
|
33
|
1
|
1
|
31
|
Phụ lục 4
|
5
|
Huyện Trà Lĩnh
|
30
|
1
|
4
|
25
|
Phụ lục 5
|
6
|
Huyện Nguyên
Bình
|
45
|
0
|
3
|
42
|
Phụ lục 6
|
7
|
Huyện Trùng
Khánh
|
55
|
0
|
6
|
49
|
Phụ lục 7
|
8
|
Huyện Hạ Lang
|
52
|
1
|
3
|
48
|
Phụ lục 8
|
9
|
Huyện Quảng
Uyên
|
23
|
0
|
4
|
19
|
Phụ lục 9
|
10
|
Huyện Phục Hòa
|
18
|
0
|
3
|
15
|
Phụ lục 10
|
11
|
Huyện Hòa An
|
58
|
0
|
2
|
56
|
Phụ lục 11
|
12
|
Huyện Thạch An
|
41
|
0
|
2
|
39
|
Phụ lục 12
|
Tổng cộng:
|
542
|
19
|
57
|
466
|
|
(có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh phân loại
xóm tại Điều 1 Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:
1. Điều chỉnh phân loại xóm đối với
huyện Bảo Lâm, huyện Hạ Lang
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Tổng số xóm, tổ dân phố
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
Huyện Bảo Lâm
|
41
|
4
|
13
|
24
|
Phụ lục 2
|
2
|
Huyện Hạ Lang
|
45
|
|
12
|
33
|
Phụ lục 9
|
2. Điều chỉnh phân loại xóm tại phụ lục 02, phụ lục 09
STT
|
Tên xóm, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình/Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm quy mô số hộ
|
Xóm ĐBK; xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
A
|
HUYỆN BẢO
LÂM (Phụ lục 2)
|
VII
|
Xã Lý Bôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Mạt
|
98
|
49,0
|
10
|
|
59,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Phiêng Pẻn
|
97
|
48,5
|
10
|
|
58,5
|
|
x
|
|
B
|
HUYỆN HẠ
LANG (Phụ lục 9)
|
XII
|
Xã Thị Hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Thôm Quỷnh
|
89
|
44,5
|
10
|
5
|
59,5
|
|
x
|
|
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (bản Đt)
- CT và các PCT UBND tỉnh; (bản Đt)
- UBND các huyện, thành phố; (bản Đt)
- Các PCVP UBND tỉnh; (bản Đt)
- Lưu: VT, NV, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ THUỘC
THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
I
|
P. NGỌC XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 08
|
139
|
69.5
|
|
|
69.5
|
|
|
x
|
II
|
P. TÂN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 01
|
101
|
50.5
|
|
|
50.5
|
|
|
x
|
2
|
Tổ dân phố 02
|
156
|
78.0
|
|
|
78.0
|
|
x
|
|
3
|
Tổ dân phố 03
|
125
|
62.5
|
|
|
62.5
|
|
|
x
|
4
|
Tổ dân phố 04
|
100
|
50.0
|
|
|
50.0
|
|
|
x
|
5
|
Tổ dân phố 05
|
110
|
55.0
|
|
|
55.0
|
|
|
x
|
6
|
Tổ dân phố 06
|
110
|
55.0
|
|
|
55.0
|
|
|
x
|
7
|
Tổ dân phố 07
|
127
|
63.5
|
|
|
63.5
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
|
1
|
7
|
Danh sách ấn định: 08 tổ dân phố
(01 tổ dân phố loại 1, 07 tổ dân phố loại 3)./.
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN BẢO
LÂM
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ ĐỨC HẠNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cà Đổng
|
118
|
59,0
|
10
|
5
|
74,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Cà Mèng
|
66
|
33,0
|
10
|
5
|
48,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Cà Pẻn A
|
53
|
26,5
|
10
|
5
|
41,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Cà Pẻn B
|
52
|
26,0
|
10
|
5
|
41,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Chẻ Lỳ A
|
47
|
23,5
|
10
|
5
|
38,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Chẻ Lỳ B
|
120
|
60,0
|
10
|
5
|
75,0
|
x
|
|
|
7
|
Xóm Cốc Phung
|
111
|
55,5
|
10
|
5
|
70,5
|
|
x
|
|
8
|
Xóm Dình Phà
|
41
|
20,5
|
10
|
5
|
35,5
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Hát Han
|
49
|
24,5
|
10
|
5
|
39,5
|
|
|
x
|
10
|
Xóm Khuổi Sang
|
82
|
41,0
|
10
|
5
|
56,0
|
|
x
|
|
11
|
Xóm Lũng Mần
|
95
|
47,5
|
10
|
5
|
62,5
|
|
x
|
|
12
|
Xóm Nà Hu
|
74
|
37,0
|
10
|
5
|
52,0
|
|
|
x
|
13
|
Xóm Nà Sa
|
61
|
30,5
|
10
|
5
|
45,5
|
|
|
x
|
14
|
Xóm Nà Và
|
40
|
20,0
|
10
|
5
|
35,0
|
|
|
x
|
II
|
XÃ LÝ BÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Báng
|
90
|
45,0
|
10
|
|
55,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Khuổi Bon
|
34
|
17,0
|
10
|
|
27,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khuổi Vin
|
86
|
43,0
|
|
|
43,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Mấư
|
42
|
21,0
|
10
|
|
31,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Nà Mý
|
88
|
44,0
|
|
|
44,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nà Pồng
|
102
|
51,0
|
|
|
51,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Nà Tồng
|
52
|
26,0
|
|
|
26,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Pác Pha
|
58
|
29,0
|
|
|
29,0
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Pác Rà
|
140
|
70,0
|
|
|
70,0
|
|
x
|
|
10
|
Xóm Pác Ruộc
|
54
|
27,0
|
|
|
27,0
|
|
|
x
|
11
|
Xóm Phiêng Đăm
|
73
|
36,5
|
|
|
36,5
|
|
|
x
|
12
|
Xóm Phiêng Lùng
|
64
|
32,0
|
10
|
|
42,0
|
|
|
x
|
III
|
XÃ MÔNG ÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Đon Sài
|
85
|
42,5
|
10
|
|
52,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khau Trù
|
68
|
34,0
|
10
|
|
44,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Mấư
|
110
|
55,0
|
10
|
|
65,0
|
|
x
|
|
4
|
Xóm Nà Pồng
|
71
|
35,5
|
10
|
|
45,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Phiêng Mẹng
|
134
|
67,0
|
10
|
|
77,0
|
x
|
|
|
IV
|
XÃ NAM CAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Bung
|
40
|
20,0
|
10
|
|
30,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Cao
|
72
|
36,0
|
10
|
|
46,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khẩu Cắm
|
68
|
34,0
|
10
|
|
44,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Mon
|
156
|
78,0
|
10
|
|
88,0
|
x
|
|
|
5
|
Xóm Nà Nhuồm
|
33
|
16,5
|
10
|
|
26,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nặm Đang
|
59
|
29,5
|
10
|
|
39,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Phia Cò
|
185
|
92,5
|
10
|
|
102,5
|
x
|
|
|
8
|
Xóm Phia Cọ
|
108
|
54,0
|
10
|
|
64,0
|
|
x
|
|
9
|
Xóm Phia Liềng
|
43
|
21,5
|
10
|
|
31,5
|
|
|
x
|
V
|
XÃ NAM QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Rình
|
84
|
42,0
|
10
|
|
52,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Pác Ròm
|
74
|
37,0
|
10
|
|
47,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Tổng Phườn
|
94
|
47,0
|
10
|
|
57,0
|
|
x
|
|
VIII
|
XÃ QUẢNG LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Nà
|
154
|
77,0
|
10
|
|
87,0
|
x
|
|
|
2
|
Xóm Cốc Lùng
|
48
|
24,0
|
10
|
|
34,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Đon
|
115
|
57,5
|
10
|
|
67,5
|
|
x
|
|
4
|
Xóm Nà Kiềng
|
127
|
63,5
|
10
|
|
73,5
|
|
x
|
|
5
|
Xóm Nà Luông
|
168
|
84,0
|
10
|
|
94,0
|
x
|
|
|
6
|
Xóm Nặm Mioòng
|
79
|
39,5
|
10
|
|
49,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Phiêng Mường
|
78
|
39,0
|
10
|
|
49,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Phiêng Phát
|
129
|
64,5
|
10
|
|
74,5
|
|
x
|
|
9
|
Xóm Tổng Chảo
|
91
|
45,5
|
10
|
|
55,5
|
|
x
|
|
10
|
Xóm Tổng Ngoảng
|
144
|
72,0
|
10
|
|
82,0
|
x
|
|
|
VIII
|
XÃ TÂN VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Khuổi Hẩu
|
57
|
28,5
|
10
|
|
38,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khuổi Qua
|
51
|
25,5
|
10
|
|
35,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Đấng
|
57
|
28,5
|
10
|
|
38,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Pù
|
106
|
53,0
|
10
|
|
63,0
|
|
x
|
|
VIII
|
XÃ THẠCH LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Luầy
|
110
|
55,0
|
10
|
|
65,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Cốc Páp
|
50
|
25,0
|
10
|
|
35,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khau Noong
|
96
|
48,0
|
10
|
|
58,0
|
|
x
|
|
4
|
Xóm Khau Ràng
|
54
|
27,0
|
10
|
|
37,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Lũng Rịa
|
65
|
32,5
|
10
|
|
42,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nà Hôm
|
77
|
38,5
|
10
|
|
48,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Nà Thằn
|
155
|
77,5
|
10
|
|
87,5
|
x
|
|
|
8
|
Xóm Nặm Tàu
|
93
|
46,5
|
10
|
|
56,5
|
|
x
|
|
9
|
Xóm Phiêng Roỏng
|
88
|
44,0
|
10
|
|
54,0
|
|
|
x
|
10
|
Xóm Sác Ngà
|
166
|
83,0
|
10
|
|
93,0
|
x
|
|
|
11
|
Xóm Tổng Dùn
|
142
|
71,0
|
10
|
|
81,0
|
x
|
|
|
IX
|
XÃ THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Bó
|
138
|
69,0
|
10
|
|
79,0
|
x
|
|
|
2
|
Xóm Bản Ràn
|
114
|
57,0
|
10
|
|
67,0
|
|
x
|
|
3
|
Xóm Cốc Kạch
|
42
|
21,0
|
10
|
|
31,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Khuổi Ngầu
|
18
|
9,0
|
10
|
|
19,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Khuổi Ngọa
|
52
|
26,0
|
10
|
|
36,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Sam Quanh
|
39
|
19,5
|
10
|
|
29,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Vàng Vạt
|
64
|
32,0
|
10
|
|
42,0
|
|
|
x
|
X
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Là
|
81
|
40,5
|
10
|
|
50,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Lìn
|
63
|
31,5
|
10
|
|
41,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khau Dề
|
83
|
41,5
|
10
|
|
51,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Lũng Chang
|
56
|
28,0
|
10
|
|
38,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Lũng Vài
|
47
|
23,5
|
10
|
|
33,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nà Bó
|
60
|
30,0
|
10
|
|
40,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Nà Lốm
|
50
|
25,0
|
10
|
|
35,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Sáng Xoáy
|
36
|
18,0
|
10
|
|
28,0
|
|
|
x
|
XI
|
TT PÁC MIẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Chè Pẻn
|
108
|
54,0
|
|
|
54,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khu 1
|
186
|
93,0
|
|
|
93,0
|
x
|
|
|
3
|
Xóm Khu 2
|
320
|
160,0
|
|
|
160,0
|
x
|
|
|
4
|
Xóm Khu 3
|
267
|
133,5
|
|
|
133,5
|
x
|
|
|
5
|
Xóm Khu 4
|
215
|
107,5
|
|
|
107,5
|
x
|
|
|
6
|
Xóm Mạy Rại
|
110
|
55,0
|
10
|
|
65,0
|
|
x
|
|
7
|
Xóm Nà Ca
|
143
|
71,5
|
10
|
|
81,5
|
x
|
|
|
8
|
Xóm Phiêng Phay
|
65
|
32,5
|
10
|
|
42,5
|
|
|
x
|
XII
|
XÃ VĨNH
PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Én Cổ
|
54
|
27,0
|
10
|
|
37,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Én Ngoại
|
75
|
37,5
|
10
|
|
47,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Én Nội
|
56
|
28,0
|
10
|
|
38,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nặm Luống
|
25
|
12,5
|
10
|
|
22,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Phiêng Vai
|
55
|
27,5
|
10
|
|
37,5
|
|
|
x
|
XIII
|
XÃ VĨNH
QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Miều
|
81
|
40,5
|
10
|
|
50,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khuổi Rò
|
35
|
17,5
|
10
|
|
27,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Ngà
|
85
|
42,5
|
10
|
|
52,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Phiáo
|
101
|
50,5
|
10
|
|
60,5
|
|
x
|
|
5
|
Xóm Nà Tốm
|
74
|
37,0
|
10
|
|
47,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nặm Lạn
|
74
|
37,0
|
10
|
|
47,0
|
|
|
x
|
XIV
|
XÃ YÊN THỔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Búng
|
77
|
38,5
|
10
|
|
48,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Chang II
|
59
|
29,5
|
10
|
|
39,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bản Vàng
|
60
|
30,0
|
10
|
|
40,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Khên Lền
|
11
|
5,5
|
10
|
|
15,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Khuổi Chuồng
|
79
|
39,5
|
10
|
|
49,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Khuổi Sáp
|
41
|
20,5
|
10
|
|
30,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Lũng Cuổi
|
47
|
23,5
|
10
|
|
33,5
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Lũng Liềm
|
116
|
58,0
|
10
|
|
68,0
|
|
x
|
|
9
|
Xóm Nà Kéo
|
21
|
10,5
|
10
|
|
20,5
|
|
|
x
|
10
|
Xóm Ngàm Vầy
|
36
|
18,0
|
10
|
|
28,0
|
|
|
x
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
16
|
21
|
75
|
Danh sách ấn định: 112 xóm (16
xóm loại 1, 21 xóm loại 2, 75 xóm loại 3)./.
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN BẢO LẠC
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Riền
|
76
|
38,0
|
10
|
|
48,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Cốc Cai
|
54
|
27,0
|
10
|
|
37,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khau Pa
|
76
|
38,0
|
10
|
|
48,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Ngàm Vàng
|
23
|
11,5
|
10
|
|
21,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Phiêng Nà
|
76
|
38,0
|
10
|
|
48,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Riền Thượng
|
83
|
41,5
|
10
|
|
51,5
|
|
|
x
|
II
|
XÃ HƯNG THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Cuốn
|
61
|
30,5
|
10
|
|
40,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khau Sú
|
79
|
39,5
|
10
|
|
49,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Phiêng Buống
|
86
|
43,0
|
10
|
|
53,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Phiêng Pán
|
82
|
41,0
|
10
|
|
51,0
|
|
|
x
|
III
|
XÃ HUY GIÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cốc Sỳ
|
48
|
24,0
|
10
|
|
34,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Pèng
|
38
|
19,0
|
10
|
|
29,0
|
|
|
x
|
IV
|
XÃ SƠN LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Thôm Ngàn
|
31
|
15,5
|
10
|
|
25,5
|
|
|
x
|
V
|
XÃ SƠN LỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Riềng
|
115
|
57,5
|
10
|
|
67,5
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Bản Tuồng
|
71
|
35,5
|
10
|
|
45,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khưa Lốm
|
31
|
15,5
|
10
|
|
25,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Khuổi
|
71
|
35,5
|
10
|
|
45,5
|
|
|
x
|
VI
|
XÃ HỒNG TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Khuông
|
85
|
42,5
|
10
|
|
52,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khau Pầu
|
59
|
29,5
|
10
|
|
39,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Van
|
70
|
35,0
|
10
|
|
45,0
|
|
|
x
|
VII
|
XÃ HỒNG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Mỹ Lủng
|
39
|
19,5
|
10
|
|
29,5
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ ĐÌNH
PHÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Buống
|
85
|
42,5
|
10
|
|
52,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Mioỏng
|
84
|
42,0
|
10
|
|
52,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Phiêng Chầu
2
|
70
|
35,0
|
10
|
|
45,0
|
|
|
x
|
IX
|
XÃ BẢO
TOÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Po Pán
|
74
|
37,0
|
10
|
|
47,0
|
|
|
x
|
X
|
TT. BẢO LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Chùa
|
123
|
61,5
|
|
|
61,5
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Nà Dường
|
30
|
15,0
|
10
|
|
25,0
|
|
|
x
|
XI
|
XÃ CỐC PÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cốc Sâu
|
61
|
30,5
|
10
|
5
|
45,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khuổi Sá
|
49
|
24,5
|
10
|
5
|
39,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Luông
|
69
|
34,5
|
10
|
5
|
49,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Nhùng
|
78
|
39,0
|
10
|
5
|
54,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Nà Rại
|
89
|
44,5
|
10
|
5
|
59,5
|
|
x
|
|
XII
|
XÃ KHÁNH
XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Phuồng
|
54
|
27,0
|
10
|
5
|
42,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Cà Lò
|
31
|
15,5
|
10
|
5
|
30,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Cốc Pục
|
58
|
29,0
|
10
|
5
|
44,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Hò Lù
|
31
|
15,5
|
10
|
5
|
30,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Lũng Chàm
|
35
|
17,5
|
10
|
5
|
32,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Lũng Quẩy
|
24
|
12,0
|
10
|
5
|
27,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Mác Nẻng
|
19
|
9,5
|
10
|
5
|
24,5
|
|
|
x
|
8
|
Kóm Pác Kéo
|
21
|
10,5
|
10
|
5
|
25,5
|
|
|
x
|
XIII
|
THƯỢNG HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Chang
|
65
|
32,5
|
10
|
5
|
47,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bó Vài
|
55
|
27,5
|
10
|
5
|
42,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khuổi Chủ
|
76
|
38,0
|
10
|
5
|
53,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Lũng Nà
|
87
|
43,5
|
10
|
5
|
58,5
|
|
x
|
|
5
|
Xóm Nà Ngàm A
|
51
|
25,5
|
10
|
5
|
40,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nà Quằng
|
58
|
29,0
|
10
|
5
|
44,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Nà Rạ
|
50
|
25,0
|
10
|
5
|
40,0
|
|
|
x
|
XIV
|
XÃ XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Pèo
|
27
|
13,5
|
10
|
5
|
28,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Rạc
|
54
|
27,0
|
10
|
5
|
42,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Mù Chảng
|
57
|
28,5
|
10
|
5
|
43,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Phia Phoong
|
29
|
14,5
|
10
|
5
|
29,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Phìn Sảng
|
52
|
26,0
|
10
|
5
|
41,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Tả Xáy
|
42
|
21,0
|
10
|
5
|
36,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Thẳm Tôm
|
49
|
24,5
|
10
|
5
|
39,5
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Thiêng Lầu
|
65
|
32,5
|
10
|
5
|
47,5
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Thua Tổng
|
75
|
37,5
|
10
|
5
|
52,5
|
|
|
x
|
10
|
Xóm Xà Phìn
|
63
|
31,5
|
10
|
5
|
46,5
|
|
|
x
|
XV
|
XÃ CÔ BA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Khuổi Giào
|
88
|
44,0
|
10
|
5
|
59,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Lũng Vầy
|
104
|
52,0
|
10
|
5
|
67,0
|
|
x
|
|
3
|
Xóm Nà Bốp
|
63
|
31,5
|
10
|
5
|
46,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Đôm
|
83
|
41,5
|
10
|
5
|
56,5
|
|
x
|
|
5
|
Xóm Nà Lùng
|
52
|
26,0
|
10
|
5
|
41,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nà Tao
|
72
|
36,0
|
10
|
5
|
51,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Ngàm Lồm
|
64
|
32,0
|
10
|
5
|
47,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Phiêng Mòn
|
78
|
39,0
|
10
|
5
|
54,0
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Phiêng Sáng
|
61
|
30,5
|
10
|
5
|
45,5
|
|
|
x
|
10
|
Xóm Nà Rào
|
49
|
24,5
|
10
|
5
|
39,5
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
|
7
|
60
|
Danh sách ấn định: 67 xóm (07
xóm loại 2, 60 xóm loại 3)./.
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Dự kiến Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ PHÙ NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Luống Nọi
|
83
|
41,5
|
|
|
41,5
|
|
|
x
|
II
|
XÃ ĐÀO NGẠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Hà
|
128
|
64,0
|
|
|
64,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Kéo Chang
|
83
|
41,5
|
|
|
41,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Kể Hiệt
|
87
|
43,5
|
|
|
43,5
|
|
|
x
|
III
|
TT. XUÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Xuân
Đại
|
137
|
68,5
|
|
|
68,5
|
|
|
x
|
IV
|
XÃ NÀ SÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Loỏng
|
33
|
16,5
|
10
|
5
|
31,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Mã Lịp
|
38
|
19,0
|
10
|
5
|
34,0
|
|
|
x
|
V
|
XÃ SÓC HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Sác
|
52
|
26,0
|
|
5
|
31,0
|
|
|
x
|
VII
|
XÃ TRƯỜNG
HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nặm Lìn
|
17
|
8,5
|
10
|
5
|
23,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Lẹng
|
12
|
6,0
|
10
|
5
|
21,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Pác Bó
|
93
|
46,5
|
|
5
|
51,5
|
|
|
x
|
IX
|
XÃ LŨNG NẶM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Chẩn
|
16
|
8,0
|
10
|
5
|
23,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng In
|
25
|
12,5
|
10
|
5
|
27,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Cả Giểng
|
22
|
11,0
|
10
|
5
|
26,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Cả Giỏng
|
21
|
10,5
|
10
|
5
|
25,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Tổng Pỏ
|
37
|
18,5
|
10
|
5
|
33,5
|
|
|
x
|
XI
|
XÃ CẢI VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Chông Mạ
|
66
|
33,0
|
10
|
5
|
48,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Pán
|
58
|
29,0
|
10
|
5
|
44,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Tả Piẩu
|
52
|
26,0
|
10
|
5
|
41,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nặm Niệc
|
21
|
10,5
|
10
|
5
|
25,5
|
|
|
x
|
XII
|
XÃ THƯỢNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Táy Dưới
|
40
|
20,0
|
10
|
|
30,0
|
|
|
x
|
XIII
|
XÃ NỘI THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cả Tiểng
|
43
|
21,5
|
10
|
5
|
36,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Chuống
|
68
|
34,0
|
10
|
5
|
49,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Mảo
|
28
|
14,0
|
10
|
5
|
29,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Lũng Rỳ
|
65
|
32,5
|
10
|
5
|
47,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Lũng Rại
|
46
|
23,0
|
10
|
5
|
38,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nhỉ Tảo
|
20
|
10,0
|
10
|
5
|
25,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Làng Lỷ
|
35
|
17,5
|
10
|
5
|
32,5
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Ngườm Vài
|
32
|
16,0
|
10
|
5
|
31,0
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Rủ Rả
|
15
|
7,5
|
10
|
5
|
22,5
|
|
|
x
|
XIV
|
XÃ TỔNG CỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cọt Phố
|
139
|
69,5
|
10
|
5
|
84,5
|
x
|
|
|
2
|
Xóm Ngườm Luông
|
58
|
29,0
|
10
|
5
|
44,0
|
|
|
x
|
XIX
|
XÃ VẦN DÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Gà
|
45
|
22,5
|
10
|
|
32,5
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
1
|
1
|
31
|
Danh sách ấn định: 33 xóm, tổ
dân phố (01 xóm loại 1, 01 xóm loại 2, 31 xóm, TDP loại 3)
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC
HUYỆN TRÀ LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ CAO
CHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Thang Sặp
|
51
|
25,5
|
10
|
|
35,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Đoỏng Giài
|
91
|
45,5
|
10
|
|
55,5
|
|
x
|
|
II
|
XÃ CÔ MƯỜI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Táo
|
28
|
14,0
|
10
|
5
|
29,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Cô Tó A
|
71
|
35,5
|
10
|
5
|
50,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bản Tám
|
61
|
30,5
|
10
|
5
|
45,5
|
|
|
x
|
III
|
TT. HÙNG QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 1
|
197
|
98,5
|
|
5
|
103,5
|
x
|
|
|
2
|
Tổ dân phố 2
|
85
|
42,5
|
|
5
|
47,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Cốc Cáng
|
46
|
23,0
|
10
|
5
|
38,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Thấu
|
101
|
50,5
|
|
5
|
55,5
|
|
x
|
|
5
|
Xóm Nà Khoang
|
118
|
59,0
|
|
5
|
64,0
|
|
x
|
|
6
|
Xóm Bản Khun
|
62
|
31,0
|
10
|
5
|
46,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Tổng Moòng
|
51
|
25,5
|
|
5
|
30,5
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Bản Lang
|
53
|
26,5
|
|
5
|
31,5
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Pò Rẫy
|
53
|
26,5
|
|
5
|
31,5
|
|
|
x
|
10
|
Xóm Bản Hía
|
65
|
32,5
|
|
5
|
37,5
|
|
|
x
|
IV
|
XÃ QUANG HÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pò Mán
|
55
|
27,5
|
10
|
5
|
42,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Pò
|
48
|
24,0
|
10
|
5
|
39,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Thin Phoong
|
30
|
15,0
|
10
|
5
|
30,0
|
|
|
x
|
V
|
XÃ QUANG
TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Chang
|
41
|
20,5
|
10
|
|
30,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Lạn
|
42
|
21,0
|
10
|
|
31,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Pác Rình -
Kéo Háo
|
37
|
18,5
|
10
|
|
28,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Bản Ngắn
|
92
|
46,0
|
10
|
|
56,0
|
|
x
|
|
VI
|
XÃ QUỐC TOẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cao Xuyên
|
64
|
32,0
|
10
|
|
42,0
|
|
|
x
|
VII
|
XÃ TRI
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Giốc
|
98
|
49,0
|
|
5
|
54,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bình Chỉnh
Dưới
|
52
|
26,0
|
10
|
5
|
41,0
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ XUÂN NỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Tung
|
49
|
24,5
|
10
|
5
|
39,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Làn Hoài
|
68
|
34,0
|
10
|
5
|
49,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Mười
|
15
|
7,5
|
10
|
5
|
22,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Mán Đâư
|
37
|
18,5
|
10
|
5
|
33,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Bản Khuổi
|
23
|
11,5
|
10
|
5
|
26,5
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
1
|
4
|
25
|
Danh sách ấn định: 30 xóm, tổ
dân phố (01 TDP loại 1, 04 xóm loại 2; 25 xóm, TDP loại 3)./.
PHỤ LỤC 6
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN
NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ LANG MÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Bao
|
73
|
36,5
|
|
|
36,5
|
|
|
x
|
II
|
XÃ THỂ DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nặm Bjoóc
|
51
|
25,5
|
|
|
25,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Tổng Ngà
|
49
|
24,5
|
10
|
|
34,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Nọi
|
43
|
21,5
|
10
|
|
31,5
|
|
|
x
|
III
|
XÃ MINH
THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Khoang
|
56
|
28,0
|
|
|
28,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Vũ Ngược
|
63
|
31,5
|
|
|
31,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Tà Sa
|
68
|
34,0
|
|
|
34,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Roỏng
|
69
|
34,5
|
10
|
|
44,5
|
|
|
x
|
IV
|
TT. NGUYÊN
BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 1
|
119
|
59,5
|
|
|
59,5
|
|
|
x
|
2
|
Tổ dân phố 2
|
117
|
58,5
|
|
|
58,5
|
|
|
x
|
V
|
TT. TĨNH TÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nặm Slâư
|
23
|
11,5
|
10
|
|
21,5
|
|
|
x
|
VI
|
XÃ THỊNH VƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Sẻ Pản
|
70
|
35,0
|
10
|
|
45,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khuổi Thin
|
48
|
24,0
|
10
|
|
34,0
|
|
|
x
|
VII
|
XÃ THÀNH
CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Chang
|
49
|
24,5
|
10
|
|
34,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Phia Đén
|
49
|
24,5
|
10
|
|
34,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Pù Vài
|
83
|
41,5
|
10
|
|
51,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Bản
|
64
|
32,0
|
10
|
|
42,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Tát Shâm
|
62
|
31,0
|
10
|
|
41,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nà Vài
|
46
|
23,0
|
10
|
|
33,0
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ YÊN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Ót
|
41
|
20,5
|
10
|
|
30,5
|
|
|
x
|
IX
|
XÃ CA THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Lỳ
|
55
|
27,5
|
10
|
|
37,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Cao Lù
|
36
|
18,0
|
10
|
|
28,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khuổi Ngọa
|
36
|
18,0
|
10
|
|
28,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nộc Soa
|
79
|
39,5
|
10
|
|
49,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Xà Pèng
|
61
|
30,5
|
10
|
|
40,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nà Đoong
|
50
|
25,0
|
10
|
|
35,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Nặm Kim
|
73
|
36,5
|
10
|
|
46,5
|
|
|
x
|
X
|
XÃ MAI LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Khuổi Hẩu
|
82
|
41,0
|
10
|
|
51,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Ngù
|
52
|
26,0
|
10
|
|
36,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bản Chang
|
92
|
46,0
|
10
|
|
56,0
|
|
x
|
|
4
|
Xóm Cốc Mìa
|
36
|
18,0
|
10
|
|
28,0
|
|
|
x
|
XI
|
XÃ HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Coóc
|
28
|
14,0
|
10
|
|
24,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Roỏng
|
39
|
19,5
|
10
|
|
29,5
|
|
|
x
|
XII
|
XÃ TRIỆU
NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nặm Rằng
|
43
|
21,5
|
10
|
|
31,5
|
|
|
x
|
XIII
|
XÃ TAM KIM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pác Dài
|
93
|
46,5
|
10
|
|
56,5
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Phai Khắt
|
72
|
36,0
|
10
|
|
46,0
|
|
|
x
|
XIV
|
XÃ HOA THÁM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Khuổi Hoa
|
80
|
40,0
|
10
|
|
50,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khuổi Phay
|
28
|
14,0
|
10
|
|
24,0
|
|
|
x
|
XV
|
XÃ QUANG
THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Lèng
|
67
|
33,5
|
10
|
|
43,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Hoài Khao
|
34
|
17,0
|
10
|
|
27,0
|
|
|
x
|
XVI
|
XÃ PHAN THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Mùng
|
50
|
25,0
|
10
|
|
35,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Cam
|
53
|
26,5
|
10
|
|
36,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bình Đường
|
112
|
56,0
|
10
|
|
66,0
|
|
x
|
|
4
|
Xóm Phúng Liáng
|
65
|
32,5
|
10
|
|
42,5
|
|
|
x
|
XVII
|
XÃ VŨ NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Nọi
|
64
|
32,0
|
10
|
|
42,0
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
|
3
|
42
|
Danh sách ấn định: 45 xóm, tổ
dân phố (03 xóm loại 2; 42 xóm, TDP loại 3)
PHỤ LỤC 7
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên xóm, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình/ điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ CẢNH TIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cốc Lại
|
63
|
31,5
|
|
|
31,5
|
|
|
x
|
II
|
XÃ ĐỨC HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Đầu Cầu
|
70
|
35,0
|
|
|
35,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Khiêu
|
81
|
40,5
|
|
|
40,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Ngườm
|
73
|
36,5
|
|
|
36,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Lũng Nà
|
44
|
22,0
|
10
|
|
32,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Nà Thin
|
68
|
34,0
|
|
|
34,0
|
|
|
x
|
III
|
XÃ CAO THĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pác Bó
|
97
|
48,5
|
|
|
48,5
|
|
|
x
|
IV
|
XÃ TRUNG
PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cốc Phay
|
26
|
13,0
|
10
|
|
23,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Keo Hin
|
52
|
26,0
|
10
|
|
36,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Tân Lập
|
77
|
38,5
|
10
|
|
48,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Pác Loan
|
47
|
23,5
|
10
|
|
33,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Tân Trung
|
36
|
18,0
|
10
|
|
28,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Bản Gằn
|
57
|
28,5
|
10
|
|
38,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Đồng Tâm
|
60
|
30,0
|
10
|
|
40,0
|
|
|
x
|
V
|
XÃ ĐOÀI CÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Luông
- Lũng Rỳ
|
75
|
37,5
|
10
|
|
47,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Tắp Ná
|
45
|
22,5
|
10
|
|
32,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bản Lung
|
86
|
43,0
|
10
|
|
53,0
|
|
|
x
|
VI
|
XÃ ĐÀM THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Gun -
Khuổi Ky
|
108
|
54,0
|
|
5
|
59,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Bản Phang
|
70
|
35,0
|
|
5
|
40,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Keo Nà
|
81
|
40,5
|
|
5
|
45,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Bản Thuôn
|
20
|
10,0
|
10
|
5
|
25,0
|
|
|
x
|
VII
|
CHÍ VIỄN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Đông Môn
|
93
|
46,5
|
10
|
5
|
61,5
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Thanh Lâm
|
55
|
27,5
|
10
|
5
|
42,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Đông Long
|
54
|
27,0
|
10
|
5
|
42,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Bản Hang
|
72
|
36,0
|
10
|
5
|
51,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Lũng Nội
|
47
|
23,5
|
10
|
5
|
38,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Bản Ruộc
|
51
|
25,5
|
10
|
5
|
40,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Phia Đeng
|
52
|
26,0
|
10
|
5
|
41,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Nà Tuy
|
50
|
25,0
|
10
|
5
|
40,0
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ PHONG
CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Tân Phong
|
45
|
22,5
|
10
|
|
32,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Viết
|
71
|
35,5
|
|
|
35,5
|
|
|
x
|
IX
|
XÃ ĐÌNH
PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Chang -
Bản Giang
|
90
|
45,0
|
|
5
|
50,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Giộc Giao
|
92
|
46,0
|
|
5
|
51,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Thoang
|
62
|
31,0
|
|
5
|
36,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Pác Gọn
|
79
|
39,5
|
|
5
|
44,5
|
|
|
x
|
X
|
XÃ NGỌC CÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Miài
|
115
|
57,5
|
10
|
5
|
72,5
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Khưa Hoi
|
68
|
34,0
|
10
|
5
|
49,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Phia Mạ
|
61
|
30,5
|
10
|
5
|
45,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Pác Ngà -
Bo Hay
|
104
|
52,0
|
10
|
5
|
67,0
|
|
x
|
|
5
|
Xóm Đông Sy -
Nà Giào - Tự Bản
|
67
|
33,5
|
10
|
5
|
48,5
|
|
|
x
|
XI
|
XÃ NGỌC KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pác Phiao -
Pác Thay - Đỏng Dọa
|
76
|
38,0
|
|
5
|
43,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Ta Nay
|
102
|
51,0
|
|
5
|
56,0
|
|
x
|
|
3
|
Xóm Lũng Lầu
|
63
|
31,5
|
10
|
5
|
46,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Giộc Sâu
|
110
|
55,0
|
|
5
|
60,0
|
|
x
|
|
XII
|
XÃ PHONG NẶM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Đà Bè
|
24
|
12,0
|
10
|
5
|
27,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà
Hâu - Nà Chang
|
44
|
22,0
|
10
|
5
|
37,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bài Ban -
Canh Cấp - Keo Việng
|
53
|
26,5
|
10
|
5
|
41,5
|
|
|
x
|
XIII
|
XÃ KHÂM
THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nậm Sum
|
81
|
40,5
|
|
|
40,5
|
|
|
x
|
XIV
|
XÃ NGỌC
CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pác Bó
|
53
|
26,5
|
10
|
5
|
41,5
|
|
|
x
|
XV
|
XÃ LĂNG HIẾU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Hiếu Lễ
|
92
|
46,0
|
|
|
46,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Đà Tiên
|
71
|
35,5
|
10
|
|
45,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Muôn
|
75
|
37,5
|
|
|
37,5
|
|
|
x
|
XVI
|
XÃ LĂNG YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Rằng Rang
|
77
|
38,5
|
10
|
5
|
53,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Rẳng
|
46
|
23,0
|
10
|
5
|
38,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Kéo Toong
|
52
|
26,0
|
10
|
5
|
41,0
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
|
6
|
49
|
Danh sách ấn định: 55 xóm, tổ
dân phố (06 xóm loại 2, 49 xóm, TDP loại 3)./.
PHỤ LỤC 8
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HẠ
LANG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ AN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Sộc Áng
|
73
|
36,5
|
10
|
|
46,5
|
|
|
x
|
II
|
XÃ CÔ NGÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Khúa
|
58
|
29,0
|
10
|
5
|
44,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Làng
|
25
|
12,5
|
10
|
5
|
27,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bản Luông
|
32
|
16,0
|
10
|
5
|
31,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Bản Nha
|
69
|
34,5
|
10
|
5
|
49,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Bản Nhôn
|
59
|
29,5
|
10
|
5
|
44,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Bản Nưa
|
46
|
23,0
|
10
|
5
|
38,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Bản Thưn
|
25
|
12,5
|
10
|
5
|
27,5
|
|
|
x
|
III
|
XÃ ĐỒNG LOAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Thuộc
|
62
|
31,0
|
10
|
5
|
46,0
|
|
|
x
|
IV
|
XÃ KIM
LOAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Âu Kít
|
29
|
14,5
|
10
|
|
24,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Gia Lường
|
36
|
18,0
|
10
|
|
28,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Mò Nhàn
|
35
|
17,5
|
10
|
|
27,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Túng Kít
|
37
|
18,5
|
10
|
|
28,5
|
|
|
x
|
V
|
XÃ LÝ QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bằng Ca
|
136
|
68,0
|
10
|
5
|
83,0
|
x
|
|
|
2
|
Xóm Bang Dưới
|
54
|
27,0
|
10
|
5
|
42,0
|
|
|
x
|
VI
|
XÃ MINH LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Suối
|
37
|
18,5
|
10
|
5
|
33,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Quản
|
99
|
49,5
|
10
|
5
|
64,5
|
|
x
|
|
3
|
Xóm Nà Vị
|
97
|
48,5
|
10
|
5
|
63,5
|
|
x
|
|
VII
|
XÃ QUANG
LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Khẻo Mèo
|
53
|
26,5
|
10
|
5
|
41,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Kiểng Phặc
|
17
|
8,5
|
10
|
5
|
23,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Cuốn
|
54
|
27,0
|
10
|
5
|
42,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nặm Tát
|
53
|
26,5
|
10
|
5
|
41,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Xa Lê
|
50
|
25,0
|
10
|
5
|
40,0
|
|
|
x
|
VII
|
XÃ THẮNG LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Bắng
|
67
|
33,5
|
10
|
|
43,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Phạn
|
74
|
37,0
|
10
|
|
47,0
|
|
|
x
|
VII
|
XÃ THÁI ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Đâư
|
34
|
17,0
|
10
|
5
|
32,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Lạn -
Nà Lụng
|
43
|
21,5
|
10
|
5
|
36,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Cốc Khọt
|
23
|
11,5
|
10
|
5
|
26,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Kênh Nghiều
|
42
|
21,0
|
10
|
5
|
36,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Nà Hoạch
|
34
|
17,0
|
10
|
5
|
32,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Pác Khao
|
37
|
18,5
|
10
|
5
|
33,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Pác Lung
|
31
|
15,5
|
10
|
5
|
30,5
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ THỊ HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Nhảng
|
32
|
16,0
|
10
|
5
|
31,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Cốc Nhan
|
50
|
25,0
|
10
|
5
|
40,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Đông Cầu
|
57
|
28,5
|
10
|
5
|
43,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Ngườm Già
|
9
|
4,5
|
10
|
5
|
19,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Phia Đán
|
33
|
16,5
|
|
5
|
21,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Pò Măn
|
40
|
20,0
|
|
5
|
25,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Tổng Nưa
|
36
|
18,0
|
|
5
|
23,0
|
|
|
x
|
IX
|
TT. THANH NHẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Phố Hạ Lang
|
97
|
48,5
|
|
|
48,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Đông Mu
|
105
|
52,5
|
|
|
52,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Đoỏng Đeng
|
75
|
37,5
|
|
|
37,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Đoỏng Hoan
|
53
|
26,5
|
10
|
|
36,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Đoỏng Hủ
|
38
|
19,0
|
|
|
19,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Huyền Du
|
86
|
43,0
|
10
|
|
53,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Kéo Sy
|
45
|
22,5
|
10
|
|
32,5
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Nà Ến
|
48
|
24,0
|
10
|
|
34,0
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Ngườm Khang
|
51
|
25,5
|
10
|
|
35,5
|
|
|
x
|
10
|
Xóm Sộc Quân
|
63
|
31,5
|
10
|
|
41,5
|
|
|
x
|
X
|
XÃ VIỆT CHU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Khau
|
108
|
54,0
|
10
|
5
|
69,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Nà Đắng -
Tính
|
70
|
35,0
|
10
|
5
|
50,0
|
|
|
x
|
XI
|
XÃ VINH QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Sao
|
44
|
22,0
|
10
|
|
32,0
|
|
|
x
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
48
|
Danh
sách ấn định 52 xóm (01 xóm loại 1, 03 xóm loại 2, 48 xóm loại 3)./.
PHỤ LỤC 9
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ PHỐ
THUỘC HUYỆN QUẢNG UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên xóm, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
TT. QUẢNG
UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Hòa
Trung
|
156
|
78,0
|
|
|
78,0
|
|
x
|
|
2
|
Tổ dân phố Hòa
Bình
|
110
|
55,0
|
|
|
55,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Đồng Ất
|
67
|
33,5
|
|
|
33,5
|
|
|
x
|
II
|
XÃ QUỐC
PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Luông
|
79
|
39,5
|
10
|
|
49,5
|
|
|
x
|
III
|
XÃ PHÚC SEN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pác Rằng
|
65
|
32,5
|
|
|
32,5
|
|
|
x
|
IV
|
XÃ QUỐC DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Dìa Dưới
|
77
|
38,5
|
10
|
|
48,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Dìa Trên
|
63
|
31,5
|
10
|
|
41,5
|
|
|
x
|
V
|
XÃ HẠNH PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Luông
|
94
|
47,0
|
10
|
|
57,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Bản Khau
|
94
|
47,0
|
10
|
|
57,0
|
|
x
|
|
3
|
Xóm Nà Bó
|
57
|
28,5
|
10
|
|
38,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Bó Huy
|
81
|
40,5
|
10
|
|
50,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Bản Hoán
|
67
|
33,5
|
10
|
|
43,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Thôm Đán
|
26
|
13,0
|
10
|
|
23,0
|
|
|
x
|
VI
|
XÃ TỰ DO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Rì
|
84
|
42,0
|
10
|
|
52,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Cô Rào
|
96
|
48,0
|
10
|
|
58,0
|
|
x
|
|
VII
|
XÃ CHÍ THẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Tắc Kha
|
71
|
35,5
|
10
|
|
45,5
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ CAI BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Tẩư
|
52
|
26,0
|
10
|
|
36,0
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ HỒNG
QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Rỵ
|
57
|
28,5
|
10
|
|
38,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Hoóc
|
76
|
38,0
|
10
|
|
48,0
|
|
|
x
|
IX
|
XÃ ĐOÀI KHÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pác Tàn
|
51
|
25,5
|
10
|
|
35,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Vài
|
26
|
13,0
|
10
|
|
23,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lạn Dưới
|
70
|
35,0
|
10
|
|
45,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Lạn Trên
|
48
|
24,0
|
10
|
|
34,0
|
|
|
x
|
Tổng số:
|
|
4
|
19
|
Danh sách ấn định: 23 xóm, TDP (04
xóm, TDP loại 2; 19 xóm, TDP loại 3)./.
PHỤ LỤC 10
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN PHỤC
HÒA
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ TIÊN
THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Giuồng
|
76
|
38,0
|
10
|
|
48,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Mười
|
62
|
31,0
|
10
|
|
41,0
|
|
|
x
|
II
|
XÃ TRIỆU ẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Lòa
|
76
|
38,0
|
10
|
5
|
53,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Co
|
99
|
49,5
|
10
|
5
|
64,5
|
|
x
|
|
3
|
Xóm Nà Sao
|
57
|
28,5
|
10
|
5
|
43,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Bản Buống
|
62
|
31,0
|
10
|
5
|
46,0
|
|
|
x
|
III
|
XÃ ĐẠI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bó Luông
|
66
|
33,0
|
10
|
5
|
48,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Mới
|
71
|
35,5
|
10
|
5
|
50,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Om
|
30
|
15,0
|
10
|
5
|
30,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Bản Chu
|
117
|
58,5
|
10
|
5
|
73,5
|
|
x
|
|
IV
|
XÃ LƯƠNG THIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Cọ
|
21
|
10,5
|
10
|
|
20,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Dạ
|
45
|
22,5
|
|
|
22,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bản Chang
|
32
|
16,0
|
|
|
16,0
|
|
|
x
|
V
|
XÃ MỸ HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Tục Mỹ
|
127
|
63,5
|
10
|
5
|
78,5
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Nà Riềng
|
60
|
30,0
|
10
|
5
|
45,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Chào
|
78
|
39,0
|
10
|
5
|
54,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Lập Phân
|
16
|
8,0
|
10
|
5
|
23,0
|
|
|
x
|
VI
|
XÃ CÁCH
LINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Hát Pắt
|
38
|
19,0
|
10
|
5
|
34,0
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
|
3
|
15
|
Danh sách ấn định: 18 xóm (03
xóm loại 2, 15 xóm loại 3)./.
PHỤ LỤC 11
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HÒA
AN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
XÃ HOÀNG
TUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Hào Lịch
|
134
|
67,0
|
|
|
67,0
|
|
x
|
|
2
|
Xóm Bến Đò
|
80
|
40,0
|
|
|
40,0
|
|
|
x
|
II
|
XÃ BÌNH
DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bó Mỵ
|
62
|
31,0
|
10
|
|
41,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Vường
|
43
|
21,5
|
10
|
|
31,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Hoan
|
47
|
23,5
|
10
|
|
33,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Thin Tẳng
|
50
|
25,0
|
10
|
|
35,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Khuổi Rỳ
|
61
|
30,5
|
10
|
|
40,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Nà Niển
|
32
|
16,0
|
10
|
|
26,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Nà Phung
|
30
|
15,0
|
10
|
|
25,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Khuổi Lầy
|
18
|
9,0
|
10
|
|
19,0
|
|
|
x
|
III
|
XÃ CÔNG TRỪNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Diểu
|
63
|
31,5
|
10
|
|
41,5
|
|
|
x
|
IV
|
XÃ HÀ TRÌ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nặm Tàn
|
37
|
18,5
|
10
|
|
28,5
|
|
|
x
|
V
|
XÃ NGŨ LÃO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Mấn
|
47
|
23,5
|
10
|
|
33,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Phiấy
|
38
|
19,0
|
10
|
|
29,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khuổi Hoi
|
34
|
17,0
|
10
|
|
27,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Khuổi Khoán
|
40
|
20,0
|
10
|
|
30,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Lũng Gà
|
24
|
12,0
|
10
|
|
22,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Lũng Luông
|
15
|
7,5
|
10
|
|
17,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Co Pheo
|
34
|
17,0
|
10
|
|
27,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Lũng Nặm
|
24
|
12,0
|
10
|
|
22,0
|
|
|
x
|
VI
|
XÃ NGUYỄN HUỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Án Lại
|
89
|
44,5
|
10
|
|
54,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Cống Án
|
11
|
5,5
|
10
|
|
15,5
|
|
|
x
|
VII
|
XÃ ĐẠI TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Bon
|
58
|
29,0
|
10
|
|
39,0
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ HỒNG VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Phầy
|
48
|
24,0
|
10
|
|
34,0
|
|
|
x
|
IX
|
XÃ LÊ CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Mẩn
|
28
|
14,0
|
10
|
|
24,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Goòng Chang
|
27
|
13,5
|
10
|
|
23,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Goòng Nưa
|
32
|
16,0
|
10
|
|
26,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Khuổi Thán
|
24
|
12,0
|
10
|
|
22,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Khuổi Diển-Nà
Mười
|
44
|
22,0
|
10
|
|
32,0
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Pác Khuổi
|
45
|
22,5
|
10
|
|
32,5
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Pác Háo-Nà
Pin
|
48
|
24,0
|
10
|
|
34,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Nà Đin
|
30
|
15,0
|
10
|
|
25,0
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Nà Tổng
|
27
|
13,5
|
10
|
|
23,5
|
|
|
x
|
X
|
XÃ ĐỨC
XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Ca Rài
|
58
|
29,0
|
10
|
|
39,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Rì
|
32
|
16,0
|
10
|
|
26,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Thốc
|
15
|
7,5
|
10
|
|
17,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Lũng Duốc
|
16
|
8,0
|
10
|
|
18,0
|
|
|
x
|
XI
|
XÃ TRƯƠNG
LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Mừa
|
59
|
29,5
|
10
|
|
39,5
|
|
|
x
|
XII
|
XÃ QUANG
TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Phan Thanh
|
84
|
42,0
|
10
|
|
52,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Khuổi
Khoang
|
46
|
23,0
|
10
|
|
33,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Cốc Phia
|
61
|
30,5
|
10
|
|
40,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Pàn Kèng
|
55
|
27,5
|
10
|
|
37,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Khau Súng -
Khuổi Bắc
|
47
|
23,5
|
10
|
|
33,5
|
|
|
x
|
XIII
|
XÃ ĐỨC LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Khau Gạm
|
111
|
55,5
|
|
|
55,5
|
|
x
|
|
XIV
|
XÃ NAM TUẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Văn Thụ
|
43
|
21,5
|
10
|
|
31,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Diểu
|
71
|
35,5
|
|
|
35,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Cốc Lùng
|
65
|
32,5
|
|
|
32,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Đán -Vò
Khuốt
|
54
|
27,0
|
10
|
|
37,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Nà Rị
|
105
|
52,5
|
|
|
52,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Tàng Cải
|
62
|
31,0
|
|
|
31,0
|
|
|
x
|
7
|
Xóm Nà Hoài
|
58
|
29,0
|
|
|
29,0
|
|
|
x
|
8
|
Xóm Nà Ban-Pác
Muổng
|
52
|
26,0
|
|
|
26,0
|
|
|
x
|
9
|
Xóm Khau Lềm
|
28
|
14,0
|
10
|
|
24,0
|
|
|
x
|
XV
|
XÃ DÂN CHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Nhừ
|
84
|
42,0
|
10
|
|
52,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Danh Sỹ
|
76
|
38,0
|
10
|
|
48,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Tao
|
59
|
29,5
|
10
|
|
39,5
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Khuổi Bốc
|
49
|
24,5
|
10
|
|
34,5
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Phiắc Cát
|
33
|
16,5
|
10
|
|
26,5
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
2
|
56
|
Danh sách ấn định: 58 xóm (02
xóm loại 2, 56 xóm loại 3)./.
PHỤ LỤC 12
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC
HỤYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số hộ gia đình/ Điểm
|
Yếu tố đặc thù
|
Tổng điểm
|
Phân loại xóm
|
Tổng số hộ
|
Điểm
|
Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III
|
Xóm thuộc xã biên giới
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
TT. ĐÔNG KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 3
|
103
|
51,5
|
|
|
51,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Đoỏng Lẹng
|
123
|
61,5
|
10
|
|
71,5
|
|
x
|
|
3
|
Xóm Slằng Péc
|
94
|
47,0
|
|
|
47,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Chang
Khuyên
|
100
|
50,0
|
|
|
50,0
|
|
|
x
|
II
|
XÃ LÊ LAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Danh
|
75
|
37,5
|
10
|
|
47,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Ngài
|
75
|
37,5
|
10
|
|
47,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Lình
|
66
|
33,0
|
10
|
|
43,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Keng
|
65
|
32,5
|
10
|
|
42,5
|
|
|
x
|
III
|
XÃ ĐỨC XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pác Khoang
|
74
|
37,0
|
|
|
37,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Nà Pá
|
127
|
63,5
|
|
|
63,5
|
|
x
|
|
3
|
Xóm Tục Ngã
|
100
|
50,0
|
|
|
50,0
|
|
|
x
|
IV
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Niếng
|
70
|
35,0
|
10
|
|
45,0
|
|
|
x
|
V
|
XÃ ĐỨC LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Nghèn
|
67
|
33,5
|
10
|
5
|
48,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Viện
|
95
|
47,5
|
|
5
|
52,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Bản Pò
|
76
|
38,0
|
|
5
|
43,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Bản Mới
|
76
|
38,0
|
|
5
|
43,0
|
|
|
x
|
VI
|
XÃ THỤY HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Sliển
|
62
|
31,0
|
10
|
|
41,0
|
|
|
x
|
VII
|
XÃ VÂN TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bó Dường
|
75
|
37,5
|
|
|
37,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Mằn
|
32
|
16,0
|
10
|
|
26,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Lũng Xỏm
|
34
|
17,0
|
10
|
|
27,0
|
|
|
x
|
VIII
|
XÃ THỊ NGÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Muồng
|
56
|
28,0
|
10
|
|
38,0
|
|
|
x
|
IX
|
XÃ TRỌNG CON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Lẹng
|
57
|
28,5
|
10
|
|
38,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Bản Chang
|
54
|
27,0
|
10
|
|
37,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Pò Lài
|
64
|
32,0
|
10
|
|
42,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Cạm Khàng
|
58
|
29,0
|
10
|
|
39,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Nà Pi
|
62
|
31,0
|
10
|
|
41,0
|
|
|
x
|
X
|
XÃ THÁI CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lũng Đâư
|
54
|
27,0
|
10
|
|
37,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Lũng Noọc
|
65
|
32,5
|
10
|
|
42,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Pác Han
|
20
|
10,0
|
10
|
|
20,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Phiêng Un
|
16
|
8,0
|
10
|
|
18,0
|
|
|
x
|
5
|
Xóm Nà Luông
|
65
|
32,5
|
10
|
|
42,5
|
|
|
x
|
6
|
Xóm Khuổi Kẹn
|
21
|
10,5
|
10
|
|
20,5
|
|
|
x
|
XI
|
XÃ KIM ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bản Sộc
|
88
|
44,0
|
10
|
|
54,0
|
|
|
x
|
XII
|
XÃ ĐỨC THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Cát
|
59
|
29,5
|
10
|
|
39,5
|
|
|
x
|
XIII
|
XÃ MINH KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nà Đoỏng
|
75
|
37,5
|
10
|
|
47,5
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Chông Cá
|
55
|
27,5
|
10
|
|
37,5
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Khau Sliểm
|
27
|
13,5
|
10
|
|
23,5
|
|
|
x
|
XIV
|
XÃ QUANG TRỌNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Nặng Dạng
|
44
|
22,0
|
10
|
|
32,0
|
|
|
x
|
2
|
Xóm Pò Bẩu
|
82
|
41,0
|
10
|
|
51,0
|
|
|
x
|
3
|
Xóm Nà Mu
|
44
|
22,0
|
10
|
|
32,0
|
|
|
x
|
4
|
Xóm Nà Cọn
|
51
|
25,5
|
10
|
|
35,5
|
|
|
x
|
Tổng cộng:
|
|
2
|
39
|
Danh sách ấn định: 41 xóm, tổ
dân phố (02 xóm loại 2, 39 xóm, TDP loại 3)./.
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
3.296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|