|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2069/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bật Khách
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2069/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 14 tháng 10 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XỬ LÝ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ VĂN BẢN MANG TÍNH
ÁP DỤNG CHUNG DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM 01/7/2008 ĐẾN
30/6/2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Chánh
Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 588/TTr-LN ngày 29/9/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp
luật và văn bản mang tính áp dụng chung của UBND tỉnh ban hành trong thời điểm
từ ngày 01/7/2008 đến 30/6/2009:
1. Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang
tính áp dụng chung do UBND tỉnh ban hành đang còn hiệu lực thi hành, gồm 35 văn
bản (có danh mục kèm theo).
2. Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang
tính áp dụng chung do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành, gồm 04 văn bản
(có danh mục kèm theo).
3. Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang
tính áp dụng chung do UBND tỉnh ban hành đang còn hiệu lực thi hành nhưng cần sửa
đổi, bổ sung, gồm 32 văn bản (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp tổ chức in thành sách văn bản quy phạm pháp luật
và văn bản mang tính áp dụng chung còn hiệu lực thi hành, danh mục văn bản hết
hiệu lực thi hành, danh mục văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp
dụng chung còn hiệu lực thi hành nhưng cần sửa đổi, bổ sung ngay trong quá
trình in, phát hành “Tập XI - Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND - UBND
tỉnh Hưng Yên từ ngày 01/7/2008 đến 30/6/2009” theo Kế hoạch.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố căn cứ quyết định
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Bật Khách
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ VĂN BẢN CÓ TÍNH ÁP DỤNG
CHUNG DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/2008 ĐẾN 30/6/2009 ĐÃ HẾT
HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh
Hưng Yên)
Số TT
|
Tên, số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Toàn bộ văn
bản hoặc điều, khoản, điểm đã hết hiệu lực thi hành
|
Căn cứ xác định
văn bản hết hiệu lực hoặc lý do văn bản hết hiệu lực
|
1
|
Chỉ thị số 15/2008/CT-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện các giải pháp thúc đẩy sản xuất, kinh
doanh, lưu thông hàng hoá, bình ổn thị trường và phục vụ Tết Nguyên Đán Kỷ Sửu
năm 2009
|
Toàn bộ văn bản
|
Điểm d, Khoản 1, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004 “Không còn đối tượng điều chỉnh”.
|
2
|
Chỉ thị số 09/2008/CT-UBND ngày 22/8/2008 của
UBND tỉnh về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2008-2009.
|
Toàn bộ văn bản
|
Điểm d, Khoản 1, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND,
UBND năm 2004 “Không còn đối tượng điều chỉnh”.
|
3
|
Chỉ thị số 03/CT-UBND ngày 26/02/2009 của UBND
tỉnh về việc thực hiện Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009.
|
Toàn bộ văn bản
|
Điểm d, Khoản 1, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004 “Không còn đối tượng điều chỉnh”.
|
4
|
Chỉ thị số 09/2009/CT-UBND ngày 21/4/2009 của
UBND tỉnh về việc xét tốt nghiệp THCS, thi tốt nghiệp THPT năm học 2008-2009
và tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2009-2010.
|
Toàn bộ văn bản
|
Điểm d, Khoản 1, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004 “Không còn đối tượng điều chỉnh”.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ VĂN BẢN MANG TÍNH ÁP DỤNG
CHUNG DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ 01/7/2008 ĐẾN 30/6/2009 ĐANG CÒN HIỆU
LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh
Hưng Yên)
I. QUYẾT ĐỊNH:
Số TT
|
Tên, số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định số
17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch các
điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020.
|
|
2
|
Quyết định số 1546/QĐ-UBND
ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
|
3
|
Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh ban hành
quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng
thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”.
|
|
4
|
Quyết định số
19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí qua
phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
|
5
|
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, nộp phí đấu giá tài sản.
|
|
6
|
Quyết định số
21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ phân chia
nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
|
7
|
Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ làng
văn hoá, khu phố (tổ dân phố) văn hoá.
|
|
8
|
Quyết định số 1760/QĐ-UBND
ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
|
9
|
Quyết định số
24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí
đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân.
|
|
10
|
Quyết định số
25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh
nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.
|
|
11
|
Quyết định số
26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
12
|
Quyết định số
27/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện hoạt
động phương tiện thuỷ nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức
chở dưới 05 người và bè.
|
|
13
|
Quyết định số
29/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh về giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009.
|
|
14
|
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND
ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên.
|
|
15
|
Quyết định số
31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản
lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định
kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp
thông tin về đăng ký kinh doanh.
|
|
16
|
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND
ngày 18/02/2009 của UBND tỉnh về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tỉnh về phòng, chống
tội phạm; phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm.
|
|
17
|
Quyết định số
03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thu hút
sinh viên có trình độ đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường,
thị trấn.
|
|
18
|
Quyết định số
04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh về việc cho phép chỉ định thầu đối
với các dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ đồng.
|
|
19
|
Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin
cập nhật trên Cổng Thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên.
|
|
20
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND
ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
21
|
Quyết định số
06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định thành phần và
Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn.
|
|
22
|
Quyết định số
13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy
trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
|
23
|
Quyết định số
14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy
trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
|
24
|
Quyết định số
15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất
ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh.
|
|
II. CHỈ THỊ:
Số TT
|
Tên, số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Ghi chú
|
1
|
Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày
21/8/2008 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia
súc, gia cầm.
|
|
2
|
Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 17/9/2008
của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
|
3
|
Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày
17/9/2008 của UBND tỉnh về việc thực hiện lấy phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch,
Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã, phường, thị trấn và làm điểm thực hiện Quy chế “Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở khu dân cư”.
|
|
4
|
Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008
của UBND tỉnh về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả, hàng kém chất lượng
trên địa bàn tỉnh.
|
|
5
|
Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày
19/11/2008 của UBND tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công
dân nhập ngũ năm 2009.
|
|
6
|
Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày
23/01/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công
tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
|
7
|
Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày
19/02/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh.
|
|
8
|
Chỉ thị số 04/2009/CT-UBND
ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh.
|
|
9
|
Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 31/3/2009
của UBND tỉnh về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản
xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực
vật.
|
|
10
|
Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 20/4/2009
của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm,
cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009.
|
|
11
|
Chỉ thị số 09/2009/CT-UBND
ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và
thực hiện “Năm dân vận chính quyền”.
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ VĂN BẢN MANG TÍNH ÁP DỤNG
CHUNG DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ 01/7/2008 ĐẾN 30/6/2009 ĐANG CÒN HIỆU
LỰC THI HÀNH ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh
Hưng Yên)
I. QUYẾT ĐỊNH:
Số TT
|
Tên, số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Bản gốc
|
Sửa đổi, bổ
sung
(sửa lại)
|
Căn cứ hoặc
lý do
|
1
|
Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch các điểm sản xuất, khai thác vật liệu
xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa, bổ sung thành “Theo đề nghị của Giám
đốc…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
2
|
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị…”
- Đây không phải văn bản QPPL
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
3
|
Quyết định
số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định “Khu vực
phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động
(trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
Sửa đổi, bổ sung thành “Theo đề nghị của
Giám đốc…”.
|
Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
4
|
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
5
|
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp phí đấu giá tài sản.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
6
|
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Sửa đổi
thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung “Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung
phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5,
Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội
vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 1,
Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3,
Điều 8, Luật ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
7
|
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ làng văn hoá, khu phố (tổ dân phố) văn
hoá.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị …”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
8
|
Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị…”
- Đây không phải văn bản QPPL.
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
9
|
Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh
thư nhân dân.
|
- Ở phần căn cứ thứ 8 ghi “Căn cứ Công văn
số 165/CV-HĐND ngày 19/9/2008 của Thường trực HĐND…”
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 165…”
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị …”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Đây không là căn cứ pháp lý để ban hành văn
bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
10
|
Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh
doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động
theo Luật Doanh nghiệp.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo đề
nghị của Sở KH&ĐT…”.
|
Bổ sung từ “Giám đốc” và ghi “Theo đề
nghị của Giám đốc….”.
|
Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản.
|
11
|
Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2007
của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Lao động - Thương binh và xã hội.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị …”.
- Đây không phải là văn bản QPPL.
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
12
|
Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
của UBND tỉnh về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
- Quy định “Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Sửa đổi lại thành “Quyết định này có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
|
- Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 1,
Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
13
|
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
của UBND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Bổ sung
căn cứ pháp lý ở phần căn cứ ra QĐ: “Căn cứ Luật Ban hành văn bản QPPL của
HĐND, UBND năm 2004”, “Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP…”
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
14
|
Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
15
|
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009
của UBND tỉnh về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tỉnh về phòng, chống tội phạm;
phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị…”
- Đây không phải văn bản QPPL.
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
16
|
Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009
của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thu hút sinh viên có trình độ đại học
chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn.
|
- Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Công
văn số 259…; Thông báo số 573…”
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 259…;
Thông báo số 573…”
- Sửa đổi, bổ sung thành “Theo đề nghị của
Giám đốc”.
|
- Đây không là căn cứ pháp lý để ban hành văn
bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Mẫu 1.6 Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
17
|
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của
UBND tỉnh về việc cho phép chỉ định thầu đối với các dự án có tổng mức đầu tư
tối đa không quá 5 tỷ đồng.
|
- Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Công
văn số 229…”
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 229…”
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Đây không
là căn cứ pháp lý ban hành văn bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
18
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị…”
- Đây không phải văn bản QPPL.
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
19
|
Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
|
Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
20
|
Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
|
Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
21
|
Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 của
UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích
đất ở trên địa bàn tỉnh.
|
- Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Thông
báo số 615…”
- Tại Điều 3 có ghi “thị xã…”
|
- Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Thông báo số 615…”
- Đề nghị sửa thành “thành phố…”
|
- Đây không là căn cứ pháp lý ban hành văn bản.
Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
II. CHỈ THỊ:
Số TT
|
Tên, số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Bản gốc
|
Sửa đổi, bổ
sung
(sửa lại)
|
Căn cứ hoặc
lý do
|
1
|
Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 21/8/2008 của UBND
tỉnh về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
2
|
Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh
về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
3
|
Chỉ thị số
11/CT-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc thực hiện lấy phiếu tín nhiệm
đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã, phường, thị trấn và làm điểm thực
hiện Quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng
viên ở khu dân cư”.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
- Phần dẫn
chiếu ghi: “Thực hiện Thông báo số 483-TB/TU…”
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Đề nghị không lấy căn cứ đó là căn cứ pháp
lý để ban hành Chỉ thị.
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
4
|
Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008 của UBND
tỉnh về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả, hàng kém chất lượng trên địa
bàn tỉnh.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
5
|
Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 19/11/2008 của UBND
tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
6
|
Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 23/01/2009 của UBND
tỉnh về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Phần trích yếu nội dung Chỉ thị có ghi “của
UBND tỉnh”.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
- Đề nghị huỷ bỏ cụm từ “của UBND tỉnh”
tại phần trích yếu nội dung Chỉ thị.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Mẫu 1.7, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 1,
Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
7
|
Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 19/02/2009 của UBND
tỉnh về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
8
|
Chỉ thị số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 của
UBND tỉnh về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
|
Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
9
|
Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 31/3/2009 của UBND
tỉnh về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất,
kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3,
Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
10
|
Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 20/4/2009 của UBND
tỉnh về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm, cứu nạn,
giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
11
|
Chỉ thị số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009 của UBND
tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận
chính quyền”.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
|
- Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND,
UBND năm 2004.
|
Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2009 về xử lý văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp dụng chung do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm 01/7/2008 đến 30/6/2009
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2069/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 về xử lý văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp dụng chung do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm 01/7/2008 đến 30/6/2009
3.211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|