|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2053/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính người có công Ủy ban xã Vĩnh Long
Số hiệu:
|
2053/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2053/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
13 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
1754/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 171/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng
7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 38 (Ba mươi tám)
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã
hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã lập
danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các
bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ
hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng, cập nhật quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất
là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực
thi hành.
Điều 3.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm triển
khai nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 1.19.08.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố
|
I. Lĩnh vực phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
|
1.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
2.
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
3.
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
4.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
5.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
6.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
7.
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
8.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
9.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
10.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
11.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
12.
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí
chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
13.
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
14.
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
15.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
16.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
17.
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
III. Lĩnh vực người có
công
|
|
18.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu -
chia.
|
Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
19.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
20.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
21.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
22.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
23.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
24.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
25.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
26.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
27.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
28.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
29.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
30.
|
Trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
31.
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối
với người có công và thân nhân
|
32.
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
33.
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
34.
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
35.
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối
với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
36.
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
37.
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
38.
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
Phòng, chống tệ nạn xã hội
1. Tên TTHC: Hỗ trợ học văn
hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác
nhận, lập hồ sơ đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận,
ký duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định chi hỗ trợ, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
11 ngày
|
2. Tên TTHC: Quyết định quản
lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức phụ trách cấp xã (tổ công tác) xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách cấp xã (tổ
công tác) cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã quyết
định
|
Công chức phụ trách (tổ công
tác) cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
3. Tên TTHC: Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
công chức phụ trách cấp xã (tổ công tác) xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách cấp xã (tổ
công tác) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã quyết định
|
Công chức phụ trách cấp xã (tổ
công tác)
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày
|
II. Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
4. Tên TTHC: Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm
cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt
trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt
tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày)
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
(Trường hợp có khiếu nại: kể
từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn
đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã).
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày)
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường
hợp không đủ điều kiện hưởng, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng, chuyển kết
quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35 ngày (trường hợp có khiếu nại là 45 ngày)
|
5. Tên TTHC: Thực hiện trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định điều chỉnh chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng theo địa
chỉ nơi cư trú mới của đối tượng
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
06 ngày
|
6. Tên TTHC: Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội.
* Trường hợp tiếp nhận đối
tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại nhà xã hội do cấp xã quản lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt
trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt
tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày)
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
21 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
(Trường hợp có khiếu nại: kể
từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn
đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã).
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày)
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội do cấp
xã quản lý, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhà và trả kết quả cấp xã (trường
hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
24 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 34
ngày)
|
* Trường hợp tiếp nhận đối
tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở xã hội, nhà xã hội do cấp huyện quản
lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt
trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt
tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày)
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
21 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
(Trường hợp có khiếu nại: kể
từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn
đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã).
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày)
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường
hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ
sở xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản lý, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp
nhà và trả kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
34 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 44
ngày)
|
* Trường hợp tiếp nhận đối
tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt
trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt
tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày)
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
21 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
(Trường hợp có khiếu nại: kể
từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn
đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã).
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày)
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện (trường hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm
sóc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường
hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ký duyệt văn bản đề nghị (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội, Trẻ em và Bình đẳng giới kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng
(trường hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do)
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội, trẻ em và Bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
04 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội,
trẻ em và Bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
41 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 51
ngày)
|
7. Tên TTHC: Tiếp nhận đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (không quy định
thời gian, dựa vào quy trình Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội, bỏ qua quy trình niêm yết
và rút ngắn khoảng 1 nửa thời gian)
* Trường hợp tiếp nhận đối
tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại nhà xã hội do cấp xã quản lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội do cấp
xã quản lý, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhà và trả kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
04 ngày
|
* Trường hợp tiếp nhận đối
tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở xã hội, nhà xã hội do cấp huyện quản
lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ
sở xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản lý, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp
nhà và trả kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
08 ngày
|
* Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng,
chăm sóc tại cơ sở xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ký duyệt văn bản đề nghị (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội,
Trẻ em và Bình đẳng giới kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng (trường
hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do)
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội, trẻ em và Bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội,
trẻ em và Bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
8. Tên TTHC: Thực hiện trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
* Tại UBND cấp xã nơi đối
tượng đang hưởng trợ cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 6
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
|
Bước 8
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư
trú cũ và gửi kèm hồ sơ của đối tượng đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
Không quy định thời gian
|
* Tại UBND cấp xã nơi đối
tượng đang cư trú
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận
và gửi hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
08 ngày
|
9. Tên TTHC: Hỗ trợ kinh phí
nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt
xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường
hợp không đủ điều kiện hưởng, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định hỗ trợ, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
Không quy định thời gian
|
10. Tên TTHC: Hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật
đặc biệt nặng)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt
trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt
tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày)
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
(Trường hợp có khiếu nại: kể
từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề
khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã).
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày)
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường hợp
không đủ điều kiện hưởng, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định hỗ trợ kinh phí, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 45
ngày)
|
11. Tên TTHC: Hỗ trợ chi phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định hỗ trợ chi phí mai táng, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
12. Tên TTHC: Thực hiện hỗ
trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt
trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt
tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày)
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
21 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch
UBND cấp xã.
(Trường hợp có khiếu nại: kể
từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn
đề khiếu nại, bổ sung vào hồ sơ của đối tượng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã).
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày)
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường
hợp không đủ điều kiện hưởng, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc, chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
34 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 44
ngày)
|
13. Tên TTHC: Xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng tổ chức
đánh giá dạng và mức độ khuyết tật. Lập hồ sơ, biên bản kết luận xác định mức
độ khuyết tật. Niêm yết và thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ
sở Uỷ ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 05 ngày)
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
34 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân cấp xã cấp
Giấy xác nhận khuyết tật, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã (chuyển sang bước 8)
(Trường hợp có khiếu nại: kể
từ ngày nhận được khiếu nại, tố cáo hoặc có ý kiến thắc mắc không đồng ý với
kết luận của Hội đồng, Hội đồng tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể
và trả lời bằng văn bản cho người khiếu nại, tố cáo hoặc thắc mắc)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 05 ngày)
|
Bước 5
|
Trường hợp Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật; Người khuyết
tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật; Có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
chính xác), thì Hội đồng cấp giấy giới thiệu và lập danh sách chuyển Hội đồng
giám định y khoa thực hiện (qua Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội).
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 6
|
Căn cứ kết luận của Hội đồng
giám định y khoa xác định về dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân cấp xã cấp Giấy xác nhận khuyết tật, chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 8
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
36 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xác định: 41
ngày), không kể thời gian giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa thực hiện
giám định dạng, mức độ khuyết tật
|
14. Tên TTHC: Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
15. Tên TTHC: Trợ giúp xã hội
đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt
thẩm định, thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
cứu trợ ngay, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển
sang Bước 13)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trường hợp thiếu nguồn lực
thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 5
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
(chuyển sang Bước 13)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 8
|
Trường hợp thiếu nguồn lực
thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở
Tài chính
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 9
|
Sở Lao động- Thương binh và
Xã hội phối hợp Sở Tài chính tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không quy định thời gian
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định hỗ trợ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
(chuyển sang Bước 13)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 11
|
Trường hợp thiếu nguồn lực
thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 12
|
Bộ Lao động- Thương binh và Xã
hội phối hợp Bộ Tài chính tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định.
|
Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không quy định thời gian
|
Bước 13
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
02 ngày (không kể thời gian trình cấp trên hỗ trợ trường hợp thiếu
nguồn lực)
|
16. Tên TTHC: Trợ giúp xã hội
đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt thẩm
định, thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
cứu trợ ngay, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
(chuyển sang Bước 13)
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trường hợp thiếu nguồn lực
thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 5
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
(chuyển sang Bước 13)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 8
|
Trường hợp thiếu nguồn lực
thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở
Tài chính
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 9
|
Sở Lao động- Thương binh và
Xã hội phối hợp Sở Tài chính tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không quy định thời gian
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết
định hỗ trợ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển
sang Bước 13)
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không quy
định thời gian
|
Bước 11
|
Trường hợp thiếu nguồn lực
thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài
chính
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 12
|
Bộ Lao động- Thương binh và
Xã hội phối hợp Bộ Tài chính tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết
định.
|
Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không quy định thời gian
|
Bước 13
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
02 ngày (không kể thời gian trình cấp trên hỗ trợ trường hợp thiếu
nguồn lực)
|
17. Tên TTHC: Xác nhận hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Ban chỉ đạo giảm
nghèo cấp xã thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
08 ngày
|
Bước 3
|
UBND cấp xã xác nhận hộ gia
đình thuộc hoặc không thuộc đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
III. Lĩnh vực người có công
18. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Cam - pu - chia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, trình UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
|
Bước 6
|
UBND cấp huyện xem xét, ký
duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 7
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội xem xét, trình UBND tỉnh quyết định
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xét duyệt hồ sơ, ra
quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
Không quy định thời gian
|
19. Tên TTHC: Thủ tục hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập phiếu báo giảm, tổng hợp danh sách trình
Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt hồ sơ (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, đối chiếu, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công xem
xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
20. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
chứng nhận hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách những trường hợp đủ điều kiện
hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, đối chiếu, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
21. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
chứng nhận hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
22. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
chứng nhận hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
23. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp xã
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng giới thiệu ra Hội đồng Giám định y
khoa cấp tỉnh (kèm bản sao hồ sơ) trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
danh sách giới thiệu ra Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Hội đồng giám định y khoa cấp
tỉnh khám giám định, lập biên bản giám định bệnh, tật; dị dạng, dị tật chuyển
Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học;
dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học
|
Hội đồng giám định y khoa cấp
tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 10
|
Cấp giấy chứng nhận bệnh tật
do nhiễm chất độc hóa học; giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của
chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm hồ sơ
|
Sở Y tế
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Chuyên viên Phòng Người có
công kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
50 ngày (không kể thời gian Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh khám
và lập biên bản giám định)
|
24. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng giới thiệu ra Hội đồng Giám định y
khoa cấp tỉnh (kèm bản sao hồ sơ) trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
danh sách giới thiệu ra Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh .
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Hội đồng giám định y khoa cấp
tỉnh khám giám định, lập biên bản giám định bệnh, tật; dị dạng, dị tật chuyển
Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học;
dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học
|
Hội đồng giám định y khoa cấp
tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 10
|
Cấp giấy chứng nhận bệnh tật
do nhiễm chất độc hóa học; giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của
chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm hồ sơ
|
Sở Y tế
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Chuyên viên Phòng Người có
công kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
50 ngày (không kể thời gian Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh khám
và lập biên bản giám định)
|
25. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
26. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
27. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
28. Tên TTHC: Giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
29. Tên TTHC: Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả giải
quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
30. Tên TTHC: Trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
31. Tên TTHC: Thủ tục mua bảo
hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách gửi Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
danh sách đối tượng, chuyển Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội đề nghị mua
BHYT cho đối tượng
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
32. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở
về trước không còn giấy tờ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, văn bản đề nghị Hội
Cựu chiến binh và Hội Người cao tuổi cùng cấp có ý kiến bằng văn bản về việc
xác nhận người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương
là thanh niên xung phong đề nghị có thêm ý kiến bằng văn bản của Hội Cựu
thanh niên xung phong hoặc Ban Liên lạc thanh niên xung phong cùng cấp) trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt văn bản đề nghị (kèm danh sách) gửi Hội Cựu chiến binh và Hội Người
cao tuổi cùng cấp (trường hợp người bị thương là thanh niên xung phong thì gửi
thêm Hội Cựu thanh niên xung phong hoặc Ban Liên lạc thanh niên xung phong
cùng cấp)
|
UBND cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 4
|
Niêm yết công khai danh sách
tại cấp thôn, xóm và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người bị thương
trước khi tham gia cách mạng; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
của địa phương; lập biên bản kết quả niêm yết công khai.
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức họp Hội đồng xác nhận
người có công cấp xã để xét duyệt, lập biên bản họp Hội đồng đề nghị xác nhận
người hưởng chính sách như thương đối với những trường hợp được nhân dân đồng
thuận, không có khiếu nại, tố cáo, kèm biên bản niêm yết công khai, văn bản
tham gia ý kiến của các Hội (kèm hồ sơ) gửi phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
UBND cấp xã
|
Không quy định thời gian
|
Bước 6
|
- Kiểm tra hồ sơ, báo cáo Chủ
tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công để xét duyệt
từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt.
- Trường hợp quy định tại Điểm
b, d, đ Khoản 2 Điều 6 của Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT- BLĐTBXH-BQP ,
báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo cơ quan y tế cấp huyện kiểm
tra vết thương thực thể và lập biên bản kiểm tra (Mẫu XN).
- Căn cứ biên bản xét duyệt của
Ban Chỉ đạo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận bị
thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền;
- Trường hợp không thuộc thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận bị thương của Ủy ban nhân dân cấp huyện thì chuyển
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điểm c, d Khoản 2 Điều 28
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Người bị thương là Thanh
niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao thông vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến
Bộ Giao thông vận tải để cấp giấy chứng nhận bị thương. Người bị thương là
Thanh niên xung phong nếu thuộc các cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến
Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng
nhận bị thương.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 7
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận bị thương có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận bị
thương và chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận bị thương
|
Không quy định thời gian
|
Bước 8
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội để giới thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa để giám định
thương tật
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không quy định thời gian
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
Không quy định cụ thể thời gian
|
33. Tên TTHC: Thủ tục bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm kiểm tra và bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không quy định thời gian
|
Bước 7
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày (không kể thời gian Sở Lao động - Thương binh và Xã hội bổ
sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ)
|
34. Tên TTHC: Thủ tục trợ cấp
một lần đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế
độ trợ cấp.
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức
hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp gửi Phòng Nội
vụ
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng Nội vụ kiểm
tra, tổng hợp danh sách trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp
huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ xem
xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Nội vụ.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp
với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định,
tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định.
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
- Trường hợp TNXP không còn một
trong các giấy tờ chứng minh là TNXP, Sở Nội vụ tổng hợp, chuyển danh sách đối
tượng đến Hội cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận cho ý kiến trước
khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định.
|
Không quy định thời gian
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, ra quyết định
|
UBND tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 8
|
Sở Nội vụ chuyển quyết định
kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội quản lý.
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định thời gian
|
Bước 9
|
Chuyên viên Phòng Người có công
tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp một lần, lập đề nghị bổ sung
dự toán chi chế độ trợ cấp một lần trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
danh sách, văn bản đề nghị gửi 02 bản về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày (không kể những bước thực hiện không quy định thời gian)
|
35. Tên TTHC: Thủ tục trợ cấp
hàng tháng đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế
độ trợ cấp.
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức
hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp gửi Phòng Nội
vụ
|
UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng Nội vụ kiểm
tra, tổng hợp danh sách trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp
huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ xem
xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Nội vụ.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp
với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định,
tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định.
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
- Trường hợp TNXP không còn một
trong các giấy tờ chứng minh là TNXP, Sở Nội vụ tổng hợp, chuyển danh sách đối
tượng đến Hội cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận cho ý kiến trước
khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định.
|
Không quy định thời gian
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, ra quyết định
|
UBND tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 8
|
Sở Nội vụ chuyển quyết định
kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội quản lý.
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định thời gian
|
Bước 9
|
Chuyên viên Phòng Người có công
tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp một lần, lập đề nghị bổ sung
dự toán chi chế độ trợ cấp một lần trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
danh sách, văn bản đề nghị gửi 02 bản về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày (không kể những bước thực hiện không quy định thời gian)
|
36. Tên TTHC: Thủ tục thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Người có
công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Người có
công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Người có công
xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Người có công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết
định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
13 ngày
|
37. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận
vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
xác nhận hồ sơ
|
UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
01 ngày
|
38. Tên TTHC: Thủ tục ủy quyền
hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho người dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
01 ngày
|
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2053/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|