|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
205/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 205/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 17
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ CỦA CÁC NGÀNH: XÂY DỰNG, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng; Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
39/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
Hà Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh tại Tờ trình số 25/TTr-SNN-TCCB ngày 10 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay
thế của các ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục TTHC và quy
trình nội bộ giải quyết TTHC kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và
Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phần
I.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG, TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 205/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý cho việc công bố
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Địa chất và
khoáng sản
|
1
|
1.013325
|
Xác nhận kết quả khảo sát,
đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời hạn không quá 10
ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan chuyên môn về địa chất, khoáng sản thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, rà soát hồ sơ, thẩm định
các nội dung của báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với
khoáng sản nhóm IV.
Trường hợp cần thiết, cơ quan
chuyên môn về địa chất, khoáng sản thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thể lấy ý
kiến chuyên gia, cơ quan có liên quan đối với các nội dung của báo cáo kết quả
khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Thời gian lấy
ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
+ Trong thời hạn không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan chuyên môn về địa chất, khoáng sản thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản lấy ý kiến các nội dung của báo cáo kết quả
khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV (nếu có), cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có
liên quan. Sau thời hạn quy định tại khoản này, cơ quan được lấy ý kiến không
có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội
dung có liên quan.
+ Trường hợp phải bổ sung,
hoàn thiện nội dung báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối
với khoáng sản nhóm IV, cơ quan chuyên môn về địa chất, khoáng sản thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện, trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Việc yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện chỉ thực hiện một lần. Trường hợp báo cáo kết quả khảo sát, đánh
giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV sau hoàn thiện không đáp ứng
theo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lần đầu thì có thể đề nghị bổ sung, hoàn
thiện lại, nhưng không phát sinh nội dung yêu cầu mới.
Trường hợp sau khi bổ sung,
hoàn thiện lại mà báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng
sản nhóm IV vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, cơ quan chuyên môn về
địa chất, khoáng sản thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh dừng thẩm định và trả lại
hồ sơ đề nghị xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với
khoáng sản nhóm IV. Tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp này được quyền nộp lại
hồ sơ nhưng sẽ được tính là hồ sơ nộp mới.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành nội dung quy định tại điểm b, điểm c và
điểm d khoản 2 Điều 6 Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15 tháng 01 năm
2025, cơ quan chuyên môn về địa chất, khoáng sản thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định việc xác nhận hoặc không xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá
thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV và thông báo cho tổ chức, cá nhân
nhận kết quả giải quyết hồ sơ đề nghị xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá
thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Trong trường hợp không xác nhận
kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV thì
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.
hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-
CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 11/2025/NĐ- CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-
BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng
sản nhóm IV;
- Quyết định số 270/QĐ- BTNMT
ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
- Theo quy định của pháp
luật: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Theo thực tế tại địa
phương: Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn)
|
- Công nhận lâm phần tuyển
chọn: 600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000 đồng/vườn giống. (Theo quy định tại Thông tư số 14/2018/TT-
BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Theo quy định tại
Nghị quyết số 32/2016/NQ- HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
- Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
- Thông tư số 22/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ trương Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và
giống lâm nghiệp;
- Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Sửa đổi lại thẩm quyền giải
quyết TTHC theo đúng quy định (từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành Chi cục Kiểm lâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục TTHC thay thế
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý cho việc thay thế
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH, HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây
dựng
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.013239)
|
Dự án nhóm A không quá 35
ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính:
+ Cấp tỉnh: Bộ phận Một cửa
Sở Xây dựng/Sở Giao thông vận tải/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn
Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
+ Cấp huyện: Tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện (trường hợp được phân cấp).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh (1.013234)
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính:
+ Cấp tỉnh: Bộ phận Một cửa
Sở Xây dựng/Sở Giao thông vận tải/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn
Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
+ Cấp huyện: Tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện (trường hợp được phân cấp).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
B
|
TTHC CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây
dựng
|
1
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013236)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013238)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013230)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013231)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.
hagiang.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013233)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
6
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
trong đô thị/Dự án).tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013235)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
7
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (1.013237)
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông
báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều
kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày
nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá
nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ
lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
- Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng.
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
8
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
9
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (1.013220)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện đối với chứng chỉ năng lực hạng II, hạng III.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn).
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật
Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
11
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
12
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
13
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (1.013217)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục
số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
15
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
16
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
(1.013219)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục
số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
17
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (1.013221)
|
- 05 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số
175/2024/NĐ- CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường
Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện đối với chứng chỉ năng lực hạng II, hạng III.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật
Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
18
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
19
|
1.009980
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013222)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT -BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
20
|
1.009981
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013224)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT -BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
C
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây
dựng
|
1
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013225)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013229)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.
hagiang.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.013232)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013226)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013227)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
6
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013228)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính: Tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Gửi Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Hà Giang
|
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Phần
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. TTHC áp dụng quy trình 17
ngày làm việc
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức trực Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
|
Bước 3
|
Thành lập hội đồng thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
|
03
|
|
Bước 4
|
Tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường
|
Hội đồng thẩm định
|
06
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị công
nhận hoặc công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; Đại diện UBND cấp
xã; Đại diện cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp cấp huyện.
|
Bước 5
|
Lập biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
03
|
Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 6
|
Trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm quyết định công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
02
|
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
|
|
Bước 8
|
Phát hành kết quả
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế của các ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 205/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế của các ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|