|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2043/QĐ-BCA-V19
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công An
|
|
Người ký:
|
Lê Quý Vương
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2043/QĐ-BCA-V19
|
Hà Nội,
ngày 14 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ
CÔNG AN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP,
ngày 17/11/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ,
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Pháp chế
và cải cách hành chính, tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 149 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an không thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (có danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ;
Giám đốc Công an, Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (để theo dõi);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (để theo dõi);
- Các đồng chí Thứ trưởng (để chỉ đạo thực hiện);
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Lưu: VT, V19(3).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Quý Vương
|
PHỤ
LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BCA-V19, ngày 14 tháng 6 năm 2017 của
Bộ Công an)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CẤP GIẢI
QUYẾT
|
Trung ương
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
XUẤT NHẬP CẢNH
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nhân sự của công
dân Việt Nam ở nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy miễn thị thực cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam
|
x
|
|
|
|
3
|
Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối
với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an
|
x
|
|
|
|
5
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Cấp thẻ thường trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp
phép nhập cảnh cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nhập
cảnh vào Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an
|
x
|
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy miễn thị thực tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an
|
x
|
|
|
|
10
|
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp
giấy miễn thị thực
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người
không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép xuất, nhập cảnh
cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Trình báo mất thẻ ABTC
|
x
|
|
|
|
14
|
Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của
người nước ngoài
|
x
|
|
|
|
15
|
Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của
cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh
|
x
|
|
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn
nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
17
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
18
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
|
x
|
|
|
19
|
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
20
|
Cấp lại thẻ thường trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực
biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
22
|
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh
vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn
tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp xã
|
|
|
|
x
|
23
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam bằng phiếu khai báo tạm trú
|
|
|
|
x
|
B. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU
|
1
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu
tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu mới
và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ
hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Giải quyết thủ tục đổi con dấu và cấp
giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Giải quyết thủ tục làm lại con dấu
và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu thu
nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
x
|
|
|
C. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
1
|
Cấp giấy phép mang pháo hoa, thiết bị,
phụ kiện bắn pháo hoa vào Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội - Bộ Công an
|
x
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép trang bị vũ khí quân dụng
tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an
|
x
|
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ
trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội - Bộ Công an
|
x
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng,
vũ khí thể thao
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí
quân dụng, vũ khí thể thao
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí
quân dụng, vũ khí thể thao
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ
trợ
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ
trợ
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân
dụng, vũ khí thể thao
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ
trợ
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ
quân dụng
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ
công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật
liệu nổ công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô
sơ
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ
trợ
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí
thô sơ
|
|
|
|
x
|
D. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Đăng ký xe tạm thời
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe,
biển số xe
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát
tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô
mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế
theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa
|
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại
Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
|
|
x
|
|
6
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô
tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký
mô tô, xe gắn máy
|
|
|
x
|
|
Đ. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
CÁN BỘ
|
1
|
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân
dân
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Tuyển lao động hợp đồng trong
Công an nhân dân
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Tuyển lao động hợp đồng tại các
doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong lực lượng Công an nhân
dân tại các tổng cục, bộ tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ
|
x
|
|
|
|
4
|
Tuyển sinh vào các trường Công an
nhân dân tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
5
|
Tuyển chọn công dân phục vụ có thời
hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
|
E. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH
|
1
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối
với Sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng
thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở
về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc,
bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước
khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối
với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu,
hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương;
thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng
hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có
thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con
nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối
với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện
(quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ
hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường
B, C, K, D (kể cả số đã chết)
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến
sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác
trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân
nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an
nhân dân
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Xét hưởng chế độ đối với người trực
tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia,
giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
|
10
|
Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ
quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân
nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
11
|
Xét công nhận người hoạt động cách mạng
trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng
khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
12
|
Xét công nhận người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
13
|
Xét hưởng trợ cấp đối với thương
binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
14
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ
cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong
kháng chiến tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
15
|
Xét công nhận người hoạt động cách mạng,
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
16
|
Xét trợ cấp đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
17
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ
cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
18
|
Xét khen thưởng trong phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
G. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
|
1
|
Đăng ký thường trú
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Tách sổ hộ khẩu
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ
khẩu
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Xóa đăng ký thường trú
|
|
|
x
|
x
|
7
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký
thường trú
|
|
|
x
|
x
|
8
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú
trái pháp luật
|
|
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
|
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
|
|
x
|
11
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp
xã
|
|
|
|
x
|
12
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp
xã
|
|
|
|
x
|
13
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm
trú tại Công an cấp xã
|
|
|
|
x
|
14
|
Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã
|
|
|
|
x
|
15
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại
Công an cấp xã
|
|
|
|
x
|
16
|
Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã
|
|
|
|
x
|
17
|
Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật
tại Công an cấp xã
|
|
|
|
x
|
Quyết định 2043/QĐ-BCA-V19 năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2043/QĐ-BCA-V19 ngày 14/06/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
12.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|