STT
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian giải quyết
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
A
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
Đối
với trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
X
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
X
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Đối
với đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
X
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định dân tộc
|
Đối
với việc bổ sung hộ tịch: giải quyết trong ngày
|
X
|
|
X
|
|
Đối
với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
Đối
với trường hợp cần xác minh: 06 ngày làm việc
|
|
06
ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
ngày làm việc
|
|
12
ngày làm việc
|
X
|
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
ngày làm việc
|
|
12
ngày làm việc
|
X
|
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
Đối
với trường hợp cần xác minh: 03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc
|
|
13
ngày làm việc
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc
|
|
13
ngày làm việc
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc
|
|
13
ngày làm việc
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với trường hợp cần xác minh: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Thụ
lý đơn yêu cầu bồi thường: 05 ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
|
Xác
minh thiệt hại: 20 ngày; trường hợp phức tạp 40 ngày
|
|
20 -
40 ngày làm việc
|
Thương
lượng bồi thường: 30 ngày; trường hợp phức tạp 45 ngày
|
|
30 -
45 ngày làm việc
|
Quyết
định giải quyết bồi thường: 10 ngày
|
|
10
ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
30
ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày
|
|
30 -
45 ngày làm việc
|
X
|
|
Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 45 ngày; vụ việc phức tạp 60 ngày
|
|
45 -
60 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
45
ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày
|
|
45 -
60 ngày làm việc
|
X
|
|
Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 60 ngày; vụ việc phức tạp 70 ngày
|
|
60 -
70 ngày làm việc
|
III
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong
ngày
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
X
|
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
X
|
|
12
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
X
|
|
B
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ: 03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
|
Thực
hiện chi hỗ trợ 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
giấy xác nhận về việc thăm viếng mộ và các giấy tờ hợp
lệ theo quy định
|
|
01
ngày làm việc
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
|
X
|
2
|
Thành lập và cho phép thành
lập ngân hàng mô trực Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60
ngày làm việc
|
|
60
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ
hành nghề do nước ngoài cấp: 180 ngày làm việc
|
|
180
ngày làm việc
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
13
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và
bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng
Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
23
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
|
X
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
|
X
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
|
X
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
29
|
Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
30
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
31
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
32
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
33
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
60
ngày làm việc
|
|
60
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ
hành nghề do nước ngoài cấp: 180 ngày làm việc
|
|
180
ngày làm việc
|
34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
từ ngày 01/01/2016
|
60
ngày làm việc
|
|
60
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có
chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp: 180 ngày làm việc
|
|
180
ngày làm việc
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
36
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám
bệnh của bệnh viện đa khoa
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
39
|
Cấp bổ sung lồng
ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế
cấp xã
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
40
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
41
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
42
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
43
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
44
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
45
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
46
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
55
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
63
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
ngày làm việc
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Đối
với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến
thức: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức: 03 ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Đối
với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến
thức: 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
Đối
với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức: 03 ngày làm
việc
|
|
03
ngày làm việc
|
3
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
X
|
|
6
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ
nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
X
|
|
7
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều
5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
1
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc
từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
40
ngày làm việc
|
|
40
ngày làm việc
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
40
ngày làm việc
|
|
40
ngày làm việc
|
X
|
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định
điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của
Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực
đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm
quyền của Cục Quản lý dược).
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những
cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của
Cục Quản lý dược).
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc”(GDP).
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
|
|
Sau
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra
lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại
|
|
15
ngày làm việc
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP).
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
Sau
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra
lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại
|
|
15
ngày làm việc
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
Sau
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra
lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại
|
|
15
ngày làm việc
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP)
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
Sau
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra
lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại
|
|
15
ngày làm việc
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
25
ngày làm việc
|
|
25
ngày làm việc
|
X
|
|
Sau
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra
lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại
|
|
15
ngày làm việc
|
11
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán
buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp
giấy GPs)
|
40
ngày làm việc
|
|
40
ngày làm việc
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc,
cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
40
ngày làm việc
|
|
40
ngày làm việc
|
X
|
|
13
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
40
ngày làm việc
|
|
40
ngày làm việc
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc,
cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
(GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn
hiệu lực)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
15
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn
hiệu lực)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
16
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
phù hợp)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh
trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động
kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
X
|
|
18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
19
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
35
ngày làm việc
|
|
35
ngày làm việc
|
X
|
|
20
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh
doanh đề nghị
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
|
21
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề
dược
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
|
22
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
(do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
X
|
|
23
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã
có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương
|
03
tháng
|
|
66
ngày làm việc
|
|
X
|
24
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc
danh mục thuốc sản xuất trong nước
nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương)
|
03
tháng
|
|
66
ngày làm việc
|
|
X
|
25
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương
|
03
tháng
|
|
66
ngày làm việc
|
|
X
|
26
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất
khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không
chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
X
|
|
27
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây
nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công
ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài
ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ
Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
X
|
|
28
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
03
tháng
|
|
66
ngày làm việc
|
|
X
|
29
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại
Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
17
ngày làm việc
|
|
17
ngày làm việc
|
X
|
|
30
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ,
viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận
viện trợ là các thuốc Generic
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|