STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện giải quyết TTHC theo cơ chế
|
Một cửa
|
Một cửa liên
thông
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông
vận tải (5 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện
đang khai thác
|
x
|
|
2
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện đang khai
thác
|
x
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thi công đối
với thi công công trình thiết yếu, thi công biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang
khai thác và thi công nút giao đấu nối vào đường huyện
|
x
|
|
4
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường của các hoạt động bao gồm: tập kết rác thải để trung
chuyển; điểm đỗ xe taxi
|
x
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm
thời một phần vỉa hè, lòng đường đối với hoạt động tập kết rác thải để trung
chuyển và điểm đỗ xe taxi
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền
thông (1 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn,
cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng cho tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường (29 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
|
x
|
5
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
x
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
x
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
x
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
|
x
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
x
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá
quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý
nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất
|
|
x
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
x
|
14
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
x
|
15
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
x
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
x
|
17
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
|
x
|
18
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
x
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
x
|
20
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
x
|
22
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
x
|
23
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
x
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
25
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
x
|
26
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
x
|
27
|
Xác nhận bản đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường bổ sung
|
|
x
|
28
|
Xác nhận bản đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
|
x
|
29
|
Xác nhận lập và đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản (đối với các cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ đã đi vào hoạt động trước ngày 01 tháng 4 năm 2015 có quy mô, tính chất
tương đương với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP nhưng không có bản cam kết bảo vệ môi trường
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Tư pháp (10 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
x
|
|
2
|
Chứng thực
bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản chính
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Bản chính giấy khai sinh
|
x
|
|
4
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
x
|
|
5
|
Chứng thực chữ ký
|
x
|
|
6
|
Chứng thực chữ ký người dịch từ
tiếng nước ngoài sang tiếng việt và ngược lại
|
x
|
|
7
|
Đăng ký việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ
sung hộ tịch
|
x
|
|
8
|
Chứng thực
bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
9
|
Chứng thực
hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
x
|
|
10
|
Chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Nội vụ (25 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cấp đăng ký cho hội, đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
2
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
3
|
Tiếp nhận thông báo thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
|
5
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
6
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
|
7
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một
huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
8
|
Chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
|
9
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng
trong phạm vi một huyện
|
x
|
|
10
|
Công nhận ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố
|
|
x
|
11
|
Thành lập tổ chức hội có phạm vi
hoạt động trên địa bàn một huyện, thành phố
|
|
x
|
12
|
Cho cán bộ, công chức; viên chức
lãnh đạo quản lý nghỉ hưu
|
x
|
|
13
|
Kỷ luật cán bộ, công chức; viên
chức lãnh đạo, quản lý
|
x
|
|
14
|
Thành lập, tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện; UBND thành phố
|
x
|
|
15
|
Bổ nhiệm lại công chức, viên
chức lãnh đạo, quản lý
|
x
|
|
16
|
Nâng lương đối với công chức;
viên chức lãnh đạo, quản lý; cán bộ, công chức cấp xã; người lao động trong
các cơ quan, tổ chức hành chính
|
x
|
|
17
|
Tiếp nhận, điều động chuyển công
tác đối với công chức, viên theo thẩm quyền được phân cấp.
|
x
|
|
18
|
Tuyển dụng viên chức
|
x
|
|
19
|
Kỷ luật cán bộ cấp xã
|
x
|
|
20
|
Kỷ luật công chức cấp xã
|
x
|
|
21
|
Xét tuyển dụng công chức cấp xã
|
x
|
|
22
|
Phê chuẩn kết quả bầu cử thành
viên UBND cấp xã
|
x
|
|
23
|
Giải quyết các hình thức đề nghị
khen đột xuất của UBND huyện, thành phố
|
x
|
|
24
|
Giấy khen thường xuyên và theo
chuyên đề
|
x
|
|
25
|
Công nhận
danh hiệu thi đua cấp cơ sở cho tập thể, cá nhân
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Xây dựng (7 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
|
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
x
|
|
+ Đối với công trình theo tuyến trong đô thị
|
x
|
|
+ Đối với công trình không theo tuyến trong đô
thị
|
x
|
|
+ Đối với công trình quảng cáo
|
x
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
|
+ Đối với công trình xây dựng
|
x
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
x
|
|
+ Đối với công trình xây dựng
|
x
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (tạm)
|
|
|
+ Đối với công trình xây dựng
|
x
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
x
|
|
5
|
Cấp phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
|
|
|
+ Đối với công trình xây dựng
|
x
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp do
dời công trình
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
+ Đối với công trình xây dựng
|
x
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Kế hoạch – Đầu tư
(35 thủ tục)
|
|
|
1
|
Thủ tục lĩnh vực Kế hoạch –
Đầu tư
|
|
|
1.1
|
Giải quyết kiến nghị của nhà
thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu
|
x
|
|
1.2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
1.3
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu
xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
x
|
|
1.4
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu
mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
x
|
|
1.5
|
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu (Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
x
|
|
1.6
|
Phê duyệt kết quả đấu thầu công
trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
x
|
|
1.7
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp
quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
x
|
|
1.8
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn
công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
x
|
|
1.9
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp
thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
x
|
|
1.10
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm
hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
x
|
|
1.11
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
Kinh tế - Kỹ thuật
|
x
|
|
1.12
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
|
1.13
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
x
|
|
1.14
|
Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
hộ cá thể
|
|
|
2.1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh cho hộ cá thể
|
x
|
|
2.2
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh
doanh cho hộ cá thể
|
x
|
|
2.3
|
Thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD hộ
kinh doanh cá thể
|
x
|
|
2.4
|
Xin cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
x
|
|
2.5
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
x
|
|
3
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
hợp tác xã
|
|
|
3.1
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến tỉnh khác
|
x
|
|
3.2
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã
|
x
|
|
3.3
|
Giải thể hợp tác xã
|
x
|
|
3.4
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
x
|
|
3.5
|
Đăng ký thay đổi nơi kinh doanh
hợp tác xã
|
x
|
|
3.6
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban
quản trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã
|
x
|
|
3.7
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn
phòng đại diện hợp tác xã
|
x
|
|
3.8
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa
đổi
|
x
|
|
3.9
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
x
|
|
3.10
|
Đăng ký chia tách, hợp nhất, sáp
nhập hợp tác xã
|
x
|
|
3.11
|
Đăng ký đổi địa chỉ trụ sở chính
hợp tác xã
|
x
|
|
3.12
|
Đăng ký thay đổi số lượng thành
viên hợp tác xã
|
x
|
|
3.13
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành
nghề kinh doanh của Hợp tác xã
|
x
|
|
3.14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh của Hợp tác xã
|
x
|
|
3.15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh cho Hợp tác xã
|
x
|
|
3.16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
(3 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép dạy thêm học thêm
cho các tổ chức và các nhà trường theo chương trình Trung học cơ sở
|
x
|
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng Chứng chỉ
từ sổ gốc (bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở)
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (8 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển
|
|
x
|
2
|
Khai thác các loại lâm sản ngoài
gỗ (có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông), tre nứa trong rừng tự
nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) đối với
chủ rừng là hộ gia đình
|
x
|
|
3
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, giải phóng mặt bằng để xây dựng
công trình hoặc sử dụng mục đích khác ở rừng tự nhiên hoặc khai thác tận dụng
những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ
nằm gốc, rễ, cành, nhánh đối với chủ rừng là cộng đồng, hộ gia đình cá nhân
|
x
|
|
4
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
|
x
|
5
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
|
x
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai
thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm đối với chủ rừng là cộng đồng,
cá nhân, hộ gia đình
|
x
|
|
7
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
x
|
8
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn,
bản trong xã
|
|
x
|
X
|
Lĩnh vực Lao động - Thương
binh và Xã hội (36 thủ tục)
|
|
|
1
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với
người khuyết tật
|
|
x
|
1.2
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
|
x
|
1.3
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được
hưởng trợ cấp xã hội
|
|
x
|
1.4
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được
hưởng trợ cấp xã hội
|
|
x
|
1.5
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
x
|
1.6
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
x
|
1.7
|
Thực hiện trợ cấp xã hội đối với
người khuyết tật
|
|
x
|
1.8
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với
người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
x
|
1.9
|
Hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện khác
|
|
x
|
1.10
|
Hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện
|
|
x
|
1.11
|
Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng
|
|
x
|
1.12
|
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với người cao tuổi
|
|
x
|
1.13
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với người cao tuổi
|
|
x
|
2
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
2.1
|
Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng
phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
x
|
2.2
|
Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng
phí theo Quyết định số 150/2006/NĐ-CP
|
|
x
|
2.3
|
Xác nhận hồ sơ phong tặng, truy
tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
x
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp ưu
đãi đối với anh hùng LLVT, AHLĐ
|
|
x
|
2.5
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp đối với
người HĐKC giải phóng dân tộc
|
|
x
|
2.6
|
Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp đối
với người tham gia HĐKC bị nhiễm CĐHH
|
|
x
|
2.7
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ
cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình
|
|
x
|
2.8
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
x
|
2.9
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ tuất
từ trần
|
|
x
|
2.10
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai
táng phí
|
|
x
|
2.11
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ
cấp 1 lần đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt tù đày
|
|
x
|
2.12
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ
đối với người HĐKC giải phóng dân tộc trước ngày 01/01/1945
|
|
x
|
2.13
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ
đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt, tù đày, chết
|
|
x
|
2.14
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ
điều dưỡng người có công
|
|
x
|
2.15
|
Xác nhận hồ sơ di chuyển đến
trong và ngoài tỉnh
|
|
x
|
2.16
|
Xác nhận hồ sơ di chuyển đi
trong và ngoài tỉnh
|
|
x
|
2.17
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ
người có công nuôi dưỡng Liệt sỹ
|
|
x
|
2.18
|
Xác nhận cấp sổ ưu đãi trong
giáo dục và đào tạo cho người có công hoặc con của người
có công với cách mạng
|
|
x
|
2.19
|
Xác nhận cấp sổ cho người có
công với cách mạng nhận phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
|
x
|
2.20
|
Xác nhận cấp phiếu trợ cấp
thương tật
|
|
x
|
2.21
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại Giấy
chứng nhận Gia đình Liệt sỹ
|
|
x
|
2.22
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ
quốc ghi công
|
|
x
|
2.23
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng
nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Công thương (10 thủ
tục)
|
|
|
1
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
4
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá.
|
x
|
|