Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2033/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 01/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2033/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 01 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 09 QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, 05 QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KIỂM LÂM, 02 QUY TRÌNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ 01 QUY TRÌNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KIỂM LÂM) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3426/TTr-SNN ngày 20 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 09 quy trình nội bộ (01 quy trình ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp, 05 quy trình ban hành mới lĩnh vực kiểm lâm, 02 quy trình được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, 01 quy trình được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm lâm) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực lâm nghiệp (số 01/LN, 02/LN, 03/LN) ban hành kèm theo Quyết định 1278/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre phê duyệt 38 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Lâm nghiệp

1

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Quyết định số 1808/QĐ- UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

01/LN

Lĩnh vực: Kiểm lâm

1

Quyết định giao rừng cho tổ chức

Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

01/KL

2

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

02/KL

3

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

03/KL

4

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

04/KL

5

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

05/KL

2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Lâm nghiệp

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

02/LN

2

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

03/LN

Lĩnh vực: Kiểm lâm

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

06/KL

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Lĩnh vực: Lâm nghiệp

Quy trình số: 01/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

05 ngày

Bước 3

Ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan

Các sở, ngành, địa phương có liên quan

15 ngày

Bước 4

Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

12 ngày

Bước 5

Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 6

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 9

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

18,5 ngày

Bước 10

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 12

Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 55 ngày

Lĩnh vực: Kiểm lâm

Quy trình số: 01/KL

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH GIAO RỪNG CHO TỔ CHỨC”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

03 ngày

Bước 3

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ giao rừng và hiện trạng rừng tại thực địa

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ giao rừng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường

10 ngày

Bước 5

Tổ chức kiểm tra hiện trạng rừng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, xã

12 ngày

Bước 6

Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày

Bước 7

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 10

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày

Bước 11

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày

Bước 13

Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 14

Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày

Quy trình số: 02/KL

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC ”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

06 ngày

Bước 3

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 5

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

8,5 ngày

Bước 9

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 11

Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

Quy trình số: 03/KL

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG RỪNG ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG PHỤC VỤ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, xác minh và tổng hợp

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

06 ngày

Bước 3

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 5

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày

Bước 9

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 11

Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày

Quy trình số: 04/KL

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH THU HỒI RỪNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TỰ NGUYỆN TRẢ LẠI RỪNG”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

10 ngày

Bước 3

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

Bước 4

Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 5

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày

Bước 9

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 11

Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày

Quy trình số: 05/KL

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

* Trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định.

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

12,5 ngày

Bước 3

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh kết quả thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Trình UBND tỉnh kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày

Bước 5

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định nội dung trình phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương

Phòng Kinh tế thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

8,5 ngày

Bước 9

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh (nội dung này không quy định thời gian)

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày

* Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

12,5 ngày

Bước 3

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh kết quả thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Trình UBND tỉnh kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày

Bước 5

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến của bộ, ngành trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

Bước 9

Ý kiến của các bộ, ngành

Các bộ, ngành

15 ngày

Bước 10

Tổng hợp các ý kiến góp ý và trình phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày

Bước 11

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh

(nội dung này không quy định thời gian)

Bước 13

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày

Lĩnh vực: Lâm nghiệp (sửa đổi, bổ sung)

Quy trình số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến thẩm định

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

05 ngày

Bước 3

Ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

15 ngày

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

11 ngày

Bước 5

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 6

Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 7

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 10

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

8,5 ngày

Bước 11

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 13

Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày

Quy trình số: 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến thẩm định

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

05 ngày

Bước 3

Ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

15 ngày

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

11 ngày

Bước 5

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 6

Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 7

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 10

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

8,5 ngày

Bước 11

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 13

Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày

Lĩnh vực: Kiểm lâm (sửa đổi, bổ sung)

Quy trình số: 06/KL

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

TH1: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định.

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

12,5 ngày

Bước 3

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh kết quả thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Trình UBND tỉnh kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày

Bước 5

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định nội dung trình phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương

Phòng Kinh tế thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

8,5 ngày

Bước 9

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh (nội dung này không quy định thời gian)

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày

TH 2: Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

12,5 ngày

Bước 3

Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh kết quả thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Trình UBND tỉnh kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày

Bước 5

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến của bộ, ngành trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

Bước 9

Ý kiến của các bộ, ngành

Các bộ, ngành

15 ngày

Bước 10

Tổng hợp các ý kiến góp ý và trình phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày

Bước 11

Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Hội đồng nhân dân tỉnh

Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh

(nội dung này không quy định thời gian)

Bước 13

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2033/QĐ-UBND ngày 01/09/2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ (01 quy trình mới lĩnh vực lâm nghiệp, 05 quy trình mới lĩnh vực kiểm lâm, 02 quy trình được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và 01 quy trình được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm lâm) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


132

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.105.155
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!