|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2030/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính tài nguyên Ủy ban huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2030/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2030/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 204/TTr-STNMT-VP ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày
26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Đăng
ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662, có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
Tiếp nhận tờ khai, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của tờ khai.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Tờ khai của tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
01
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 2: 5,5 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Nhận tờ khai và phân công thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra tờ khai, phân công, chuyển
tờ khai cho chuyên viên thẩm định
|
- Tờ khai của tổ chức, công dân.
|
0,25
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Bước 2.2.1
|
|
Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện
|
Thẩm định tờ khai:
- Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);
- Lấy ý kiến của các đơn vị liên
quan (nếu cần).
- Xem xét, kiểm tra nội dung thông
tin.
- Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện
xác nhận thì chuyển bước 2.2.2.
- Trường hợp 2: Nếu không đủ điều
kiện xác nhận hoặc trường hợp tờ khai sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng
yêu cầu theo quy định thì chuyển bước 2.2.3.
|
- Biên bản kiểm tra (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có);
|
02
|
|
|
Bước 2.2.2
|
Trường hợp 1:
Thẩm định tờ khai đầy đủ, hợp lệ (kể
cả trường hợp tờ khai bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Dự thảo tờ trình đề nghị xác nhận tờ
khai chuyển bước 2.3
|
- Dự thảo tờ
trình
|
2,5
|
|
|
Bước 2.2.3
|
Trường hợp 2:
Thẩm định tờ khai đầy đủ, nhưng nội
dung chưa đúng (kể cả tờ khai bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung tờ khai
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung tờ
khai.
|
01
|
Tổng số 2,5 ngày.
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu
bổ sung hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xem xét thông báo do
chuyên viên trình
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung tờ
khai được phê duyệt.
|
0,5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Kiểm tra, xem xét Thông báo do lãnh
đạo phòng trình ký.
|
Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai
được ký duyệt.
|
0,5
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai
được vào sổ, đóng dấu
|
0,25
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công
chức một cửa.
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, cá
nhân; chờ tờ khai bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận tờ khai bổ sung; chuyển trường hợp 1.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai
gửi cho tổ chức, cá nhân.
- Tờ khai bổ sung (nếu có).
|
0,25
|
|
Bước 2.3
|
Kiểm tra xem xét nội dung tờ khai
|
Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra nội dung tờ khai: ký tờ
trình, và ký nháy vào xác nhận tờ khai
|
- Tờ trình;
- Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất (Mẫu số 38 kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5
|
|
|
Bước 2.4
|
Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ đến
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện
|
Vào số, đóng dấu tờ trình; chuyển hồ
sơ đến UBND cấp huyện.
|
- Tờ trình;
- Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất (Mẫu số 38 kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
0,25
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 3
|
Xem xét, quyết định ký tờ khai đăng
ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận
|
Thời
gian xử lý bước 3: 3,5 ngày
|
|
|
Bước 3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND huyện
|
Hồ sơ trình của phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25
|
|
|
Bước 3.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
- Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận và nêu rõ lý do
|
02
|
|
|
Bước 3.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Duyệt
|
- Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận và nêu rõ lý do
|
0,5
|
|
|
Bước 3.4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt
|
- Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận
|
0,5
|
|
|
Bước 3.5
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho phòng TN và MT và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ quả UBND cấp xã
|
- Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận
|
0,25
|
|
UBND
cấp xã
|
Bước 4
|
Nhận, tổng hợp kết quả trả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp xã
|
Nhận Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận.
Nhập thông túi vào sổ theo dõi tiếp
nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
|
- Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận.
|
|
|
Tờ khai đăng ký công trình khai thác
nước dưới đất được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
2. Thủ tục Lấy
ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh (Mã số TTHC: 1.001645, có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã/UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 1: 01 ngày
|
|
|
|
Trường hợp chủ dự án nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
01
|
|
|
|
Trường hợp chủ dự án nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Thời
gian xử lý bước 2: 22,5 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Nhận hồ sơ và phân công thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thẩm định
|
- Hồ sơ thẩm định
|
01
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện
|
Thẩm định kiểm tra toàn bộ nội dung
của hồ sơ:
- Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển bước 2.2.1.
- Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện giải quyết hoặc trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ
sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì chuyển bước 2.2.2.
|
- Hồ sơ thẩm định
|
20
|
|
|
Bước 2.2.1
|
Trường hợp 1:
Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể
cả trường hợp hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
+ Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);
+ Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các
cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề
xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án.
+ Dự thảo tờ trình và tổng hợp các
ý kiến trình lãnh đạo phòng.
+ Chuyển Bước 2.3
|
- Biên bản kiểm tra (nếu có);
- Dự thảo tờ trình
|
20
|
|
|
Bước 2.2.2
|
Trường hợp 2:
Thẩm định tờ khai đầy đủ, nhưng nội
dung chưa đúng (kể cả tờ khai bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
01
|
Tổng số 03 ngày.
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu
bổ sung hồ sơ.
|
|
|
|
LĐ phòng
|
Kiểm tra, xem xét Thông báo do Chuyên
viên trình:
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ được phê duyệt
|
0,5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Kiểm tra, xem xét Thông báo do lãnh
đạo Phòng trình ký.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
ký duyệt
|
0,5
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
vào số, đóng dấu
|
0,5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công
chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 1
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,5
|
|
Bước 2.3
|
Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ: ký tờ
trình, và ký nháy vào văn bản tổng hợp ý kiến hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ hoặc Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (hồ sơ)
|
- Tờ trình;
- Văn bản tổng hợp ý kiến
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
01
|
|
|
Bước 2.4
|
Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ đến
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện
|
Vào số, đóng dấu tờ trình; chuyển hồ
sơ đến UBND cấp huyện.
|
- Tờ trình;
- Văn bản tổng hợp ý kiến
- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung
hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu
có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Xem xét, quyết định ký văn bản tổng
hợp ý kiến
|
Thời
gian xử lý bước 3: 6,5 ngày
|
|
|
Bước 3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công giải
quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
theo phân công của Văn phòng UBND
|
Hồ sơ trình của phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5
|
|
Bước 3.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
- Văn bản tổng hợp ý kiến
|
03
|
Bước 3.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Duyệt
|
- Văn bản tổng hợp ý kiến
|
01
|
Bước 3.4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt
|
- Văn bản tổng hợp ý kiến
|
01
|
Bước 3.5
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
- Văn bản tổng hợp ý kiến
|
01
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Nhận, tổng hợp ý kiến
|
|
|
|
Thời
gian xử lý bước 4: 10 ngày
|
|
|
Bước 4.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ của Chủ dự án Chuyển
hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ đầy đủ
|
01
|
|
|
Bước 4.2
|
Xử lý hồ sơ, ký văn bản tổng hợp gửi
chủ dự án
|
|
|
|
09
|
|
|
Bước 4.2.1
|
Nhận hồ sơ và phân công thực hiện
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thẩm định
|
- Hồ sơ đầy đủ
|
01
|
|
|
Bước 4.2.2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng
|
Thẩm định kết quả tổng hợp do UBND
cấp huyện gửi, dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án.
|
- Hồ sơ đầy đủ
|
05
|
|
|
Bước 4.2.3
|
Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra nội dung: văn bản tổng hợp
ý kiến gửi chủ dự án
|
- Hồ sơ đầy đủ
- Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự
án
|
01
|
|
|
Bước 4.2.4
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án
|
- Hồ sơ đầy đủ
- Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự
án
|
01
|
|
|
Bước 4.2.5
|
Vào số, đóng dấu chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã và UBND cấp huyện
|
Văn thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Vào số, đóng dấu; luân chuyển kết
quả
|
- Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự
án
|
01
|
|
UBND
cấp xã/UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Nhận, tổng hợp kết quả trả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện
|
Nhận văn bản tổng hợp ý kiến từ bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp
nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.
Trả kết quả cho Chủ dự án.
|
- Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự
án
|
|
|
Hồ sơ Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh được lưu
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2030/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
610
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|