|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 203/QĐ-UBND 2023 quy trình thủ tục hành chính hộ tịch Sở Tư pháp Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
203/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 203/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3074/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân
dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số: 01/TTr-STP ngày 04 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 15 quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được sửa đổi; bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện; 20 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã; 01 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch tại
Sở Tư pháp/Phòng Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã (Phần I. Danh mục quy
trình).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm
cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý
một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm
phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn huyện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
(Kèm
theo Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
I
|
TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
2.002516
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp
huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
2.000635
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
2.000528
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp
huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
2.000806
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
1.001766
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
2.000779
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
1.001669
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
2.002189
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
2.000522
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
2.000513
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
2.000497
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp
huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
1.001022
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
1.000656
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
1.003583
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000110
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000094
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000080
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.004827
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
1.004845
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/UBND
CẤP XÃ
1. Xác nhận
thông tin hộ tịch (2.002516)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày.
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá
10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh/Trung tâm Hành chính công huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
- 15 giờ làm việc
- 70 giờ làm việc
(Xác minh)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan giải quyết
TTHC
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định;
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công/UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ. Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC tiến hành xác minh
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Cấp bản
sao trích lục hộ tịch (2.000635)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh/Trung tâm hành chính công huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan giải quyết
TTHC
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định;
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công/UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ.Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN
1. Đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000528)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định;
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
2. Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000806)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Ghi TTHC vào sổ hộ tịch, người
đi đăng ký ký vào sổ hộ tịch và trả kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
3. Đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài (1.001766)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định;
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
4. Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (2.000779)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định;
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ tịch, ký vào Sổ
hộ tịch, trả kết quả cho người yêu cầu
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (1.001695)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ tịch, ký vào Sổ
hộ tịch, trả kết quả cho người yêu cầu
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài (1.001669)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký
giám hộ đương nhiên
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
- 04 giờ làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử
- 02 giờ làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
- 18 giờ làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử;
- 10 giờ làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
- 08 giờ làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử;
- 05 giờ làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
- 08 giờ làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử;
- 05 giờ làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên
|
|
24 giờ làm việc
|
7. Đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756)
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
05 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
8. Thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748)
8.1 Quy
trình bổ sung hộ tịch
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
8.2. Quy
trình thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
- 10 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 34 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc thanh
toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
48 giờ làm việc
|
9. Ghi vào
Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (2.002189)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp- hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, Người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
10. Ghi
vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.000554)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ
lý do, nội dung bổ sung…).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
11. Ghi vào
Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (2.000547)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh
|
- 02 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 08 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả
|
- 02 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 08 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
- 02 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 04 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
12. Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000522)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành
chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh
|
- 16 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 144 giờ làm việc đối với
trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả
|
- 10 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 34 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
- 08 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 16 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
đối với trường hợp xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
13. Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(1.000893)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh
|
- 16 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 144 giờ làm việc đối với
trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả
|
- 10 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 34 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
- 08 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 16 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
14. Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000513)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh
|
- 16 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 144 giờ làm việc đối với
trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả
|
- 10 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 34 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
- 08 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 16 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
15. Đăng ký
lại khai tử có yếu tố nước ngoài (2.000497)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
10 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm Hành chính công huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến hành xác minh
|
- 18 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 42 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả
|
- 08 giờ làm việc đối với trường
hợp không xác minh;
- 24 giờ làm việc đối với trường
hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm hành chính công huyện
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc thanh
toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
80 giờ làm việc
|
III. QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ
1. Đăng
ký khai sinh (1.001193)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
2. Đăng ký
kết hôn (1.000894)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 04 giờ làm việc
- 32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
05. giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
3. Đăng
ký nhận cha, mẹ, con (1.001022)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày
làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 15 giờ làm việc
- 40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
64 giờ làm việc
|
4. Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ con (1.000689)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày
làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 15 giờ làm việc
- 40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
64 giờ làm việc
|
5. Đăng
ký khai tử (1.000656)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc thanh
toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
6. Đăng
ký khai sinh lưu động (1.003583)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tư pháp - hộ tịch cấp
xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai sinh lưu động
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai
đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng
ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm
thuận lợi cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký hộ tịch
lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ
thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho
việc đăng ký khai sinh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Đem theo Giấy khai sinh và Sổ
đăng ký khai sinh để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký
lưu động
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
7. Đăng
ký kết hôn lưu động (1.000593)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tư pháp - hộ tịch cấp
xã được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai
đăng ký kết hôn, giấy tờ
hộ tịch và điều kiện cần thiết
để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký
lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký kết
hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về
điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin
trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp -
hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức liên quan hoặc
trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải
quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Ghi nội dung đăng ký vào Sổ
đăng ký kết hôn; trao Giấy
chứng nhận kết hôn cho các
bên tại địa điểm đăng ký lưu động; cùng các bên kết hôn ký vào Sổ theo quy định.
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
8. Đăng
ký khai tử lưu động
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm
vụ đăng ký khai tử lưu động
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy
tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng
hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động, công chức
tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai
đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức liên
quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả
cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử
để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; công chức
tư pháp - hộ tịch ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người yêu cầu ký
vào Sổ.
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
9. Đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000110)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện
thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức Tư
pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ
chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
10. Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày
làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 15 giờ làm việc
- 40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
64 giờ làm việc
|
11. Đăng
ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
Nếu thấy việc nhận, cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, dự thảo kết
quả giải quyết báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 48 giờ làm việc
- 40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
56 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
96 giờ làm việc
|
12. Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.004827)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện
thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 04 giờ làm việc
- 16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
13. Đăng
ký giám hộ (1.004837)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
14. Đăng
ký chấm dứt giám hộ (1.004845)
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
09 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu
có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
15. Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (1.004859)
15.1 Quy
trình thay đổi, cải chính hộ tịch
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 17 giờ làm việc
- 24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
48 giờ làm việc
|
15.2 Quy
trình bổ sung hộ tịch
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
16. Cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân (1.004873)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 17 giờ làm việc
- 177 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
184 giờ làm việc
|
17. Đăng
ký lại khai sinh (1.004884)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 31 giờ làm việc
- 191 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
18. Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 31 giờ làm việc
- 191 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
19. Đăng
ký lại kết hôn (1.004746)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 31 giờ làm việc
- 191 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
20. Đăng
ký lại khai tử (1.005461)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm
việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong trường hợp cần phải
tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 31 giờ làm việc
- 71 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi
đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu hoặc nộp
bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC theo hình
thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực
tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC cần phải xác minh
|
|
80 giờ làm việc
|
Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 203/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|