|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 2025/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
24 tháng 10 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3212/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 158/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này danh mục 07 (Bảy)
thủ tục hành chính mới ban hành và 13 (Mười ba) thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2.
Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 của Quyết định này (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 3.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nhiệm vụ
sau:
- Hoàn thành việc cập nhật công
khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công
bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Trong thời gian 03 ngày
kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
- Đồng bộ đầy đủ danh mục nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Cấu hình quy trình điện tử
trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với quy trình được phê duyệt
tại Điều 2 Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Quyết định
có hiệu lực thi hành.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai đầy đủ
danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 4. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ Quyết định số
2094/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số
thứ tự 3, 6) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo
Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải
quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Vĩnh Long;
- Bãi bỏ Quyết định số
2228/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số
thứ tự 10, 11, 12, 13) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành
kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ
và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh
Long.
- Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ
trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định
số 1987/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ
tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và
Công nghệ; sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ (số
thứ tự 76, 77, 78, 79) trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban
hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ- UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 về việc phê
duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực viễn thông và
internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt
động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KGVX, HC-QT;
- Lưu: VT, 06, PVHCC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
1.
|
1.014388.H61
|
Cho phép thành lập và phê duyệt
điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước
ngoài
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh
Long.
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê,
đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
2.
|
1.014384.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh
Long.
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê,
đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
- Thông tư số
10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
3.
|
1.014390.H61
|
Thay đổi, bổ sung, cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh
Long.
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê,
đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
- Thông tư số
10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
4.
|
1.014391.H61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh
Long.
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê,
đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
- Thông tư số
10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
5.
|
1.014392.H61
|
Thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh
Long.
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê,
đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
- Thông tư số
10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
6.
|
1.014393.H61
|
Công nhận trung tâm nghiên cứu
và phát triển
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh
Long.
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê,
đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
- Thông tư số
10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
7.
|
1.014394.H61
|
Thành lập đơn vị trực thuộc ở
nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh
Long.
Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê,
đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
- Thông tư số
10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh vực: hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
1
|
1.001786.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
2
|
1.001770.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
3
|
1.001747.000.00.00.H61
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
4
|
1.001716.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
5
|
1.001693.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
6
|
1.001677.000.00.00.H61
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
7
|
1.011818.H61
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
8
|
1.011820.H61
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
9
|
1.011819.H61
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
10
|
1.013938.H61
|
Cho phép thành lập và phê duyệt
điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
11
|
1.013941.H61
|
Cấp Giấy phép thành lập
lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
12
|
1.013920.H61
|
Đề nghị thành lập tổ chức
khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
|
13
|
1.013926.H61
|
Đề nghị thành lập Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài.
|
- Luật Khoa học, công nghệ và
đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thủ tục
cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ có vốn nước ngoài. Mã thủ tục: 1.014388.H61
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Bước 2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN
|
18 ngày làm việc
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký duyệt trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Bước 3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học
và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý
|
Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
phòng thông qua, trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt trình UBND tỉnh
ký duyệt và chuyển Văn thư
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3
|
Đóng dấu, phát hành; chuyển
kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
35 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ. Mã thủ tục:
1.014384.H61
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Bước 2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ.
Mã thủ tục: 1.014390.H61
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Bước 2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ. Mã thủ tục: 1.014391.H61
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Bước 2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã thủ tục: 1.014392
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Bước 2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN
|
5,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển. Mã thủ tục: 1.014393.H61
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Bước 2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN
|
25 ngày làm việc
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã
thủ tục: 1.014394.H61
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Bước 2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng KHCN
|
5,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng KHCN
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2.5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả từ
Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2025/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Văn bản liên quan
Ban hành:
27/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/11/2025
Ban hành:
22/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
29/10/2025
Ban hành:
22/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/10/2025
Ban hành:
22/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/10/2025
Ban hành:
22/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
31/10/2025
Ban hành:
17/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/10/2025
Ban hành:
29/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
31/10/2025
Ban hành:
29/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
31/10/2025
Ban hành:
25/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
22
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|