Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 24/10/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2025/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 24 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 158/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 10 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành chính mới ban hành và 13 (Mười ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nhiệm vụ sau:

- Hoàn thành việc cập nhật công khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

- Đồng bộ đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.

- Cấu hình quy trình điện tử trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với quy trình được phê duyệt tại Điều 2 Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Bãi bỏ Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số thứ tự 3, 6) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;

- Bãi bỏ Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số thứ tự 10, 11, 12, 13) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.

- Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và Công nghệ; sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;

- Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ (số thứ tự 76, 77, 78, 79) trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ- UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KGVX, HC-QT;
- Lưu: VT, 06, PVHCC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ

1.

1.014388.H61

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

2.

1.014384.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

- Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ

3.

1.014390.H61

Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

- Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ

4.

1.014391.H61

Cấp giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

- Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ

5.

1.014392.H61

Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

- Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.

6.

1.014393.H61

Công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

- Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ

7.

1.014394.H61

Thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

- Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ

1

1.001786.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

2

1.001770.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

3

1.001747.000.00.00.H61

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

4

1.001716.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

5

1.001693.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

6

1.001677.000.00.00.H61

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

7

1.011818.H61

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

8

1.011820.H61

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

9

1.011819.H61

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

10

1.013938.H61

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

11

1.013941.H61

Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

12

1.013920.H61

Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

13

1.013926.H61

Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài.

- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025.

- Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Thủ tục cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài. Mã thủ tục: 1.014388.H61

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng KHCN

0,5 ngày làm việc

Bước 2.2

Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng KHCN

18 ngày làm việc

Bước 2.3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng KHCN

02 ngày làm việc

Bước 2.4

Xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 2.5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 3.1

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý

Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng thông qua, trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt trình UBND tỉnh ký duyệt và chuyển Văn thư

Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND tỉnh

10 ngày làm việc

Bước 3.3

Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 4

Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

35 ngày làm việc

2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ. Mã thủ tục: 1.014384.H61

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng KHCN

0,5 ngày làm việc

Bước 2.2

Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng KHCN

10 ngày làm việc

Bước 2.3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng KHCN

02 ngày làm việc

Bước 2.4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 2.5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

3. Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ. Mã thủ tục: 1.014390.H61

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng KHCN

0,5 ngày làm việc

Bước 2.2

Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng KHCN

5 ngày làm việc

Bước 2.3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng KHCN

02 ngày làm việc

Bước 2.4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 2.5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã thủ tục: 1.014391.H61

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng KHCN

0,5 ngày làm việc

Bước 2.2

Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng KHCN

10 ngày làm việc

Bước 2.3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng KHCN

02 ngày làm việc

Bước 2.4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 2.5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

5. Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã thủ tục: 1.014392

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng KHCN

0,25 ngày làm việc

Bước 2.2

Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng KHCN

5,5 ngày làm việc

Bước 2.3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng KHCN

02 ngày làm việc

Bước 2.4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 2.5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

6. Thủ tục công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển. Mã thủ tục: 1.014393.H61

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng KHCN

0,5 ngày làm việc

Bước 2.2

Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng KHCN

25 ngày làm việc

Bước 2.3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng KHCN

02 ngày làm việc

Bước 2.4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 2.5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc

7. Thủ tục thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã thủ tục: 1.014394.H61

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng KHCN

0,25 ngày làm việc

Bước 2.2

Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng KHCN

5,5 ngày làm việc

Bước 2.3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng KHCN

02 ngày làm việc

Bước 2.4

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 2.5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2025/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 16/06/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2025

22

DMCA.com Protection Status
IP: 74.7.229.0