|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 202/QĐ-UBND 2020 sửa đổi thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Ủy ban huyện Quảng Trị
Số hiệu:
|
202/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
202/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 20 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ
trình số 801/TTr-VP ngày 13/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại UBND
cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ quy trình này, thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh Quảng Trí.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành;
Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 26/8/2019;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã, huyện
|
03 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
05 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
2
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh - thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện
|
03 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
03 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
|
Bước 7
|
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
3
|
Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã, huyện
|
18 ngày làm việc
(cấp xã)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
8 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
7 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
10 ngày làm việc
(cấp huyện)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện
|
3 ngày làm việc
(cấp xã)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
3 ngày làm việc
(cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng, huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã, cấp huyện)
|
2 ngày làm việc
(cấp xã)
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
3 ngày làm việc
(cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã, huyện
|
15 ngày làm việc
(cấp xã)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
10 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
10 ngày làm việc
(cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
7 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 9
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã, huyện
|
03 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
05 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
2
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh- thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện
|
03 ngày làm việc
(đối với cấp xã)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
03 ngày làm việc
(đối với cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
3
|
Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã, huyện
|
18 ngày làm việc
(cấp xã)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
8 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
7 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
10 ngày làm việc (cấp
huyện)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
(cấp huyện)
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện
|
3 ngày làm việc
(cấp xã)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
3 ngày làm việc
(cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã, cấp huyện)
|
2 ngày làm việc
(cấp xã)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
3 ngày làm việc
(cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 10
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ trách
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã, huyện
|
15 ngày làm việc
(cấp xã)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp xã)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
10 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ
trách/Lãnh đạo UBND
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
10 ngày làm việc
(cấp huyện)
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ (cấp huyện)
|
Bước 8
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 8 a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
7 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 8b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 9
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng,
huyện
|
Bước 9
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức Bộ phận
TN&TKQ
|
Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 202/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 về sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
840
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|