|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2234/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Lao động tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2234/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2234/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 26 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội và của Chánh Văn phòng UBND
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực
Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại
UBND cấp xã trên địa bàn tinh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã;
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỈNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
BLĐ-TBVXH-QTR-286382
|
5
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ vồ phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng
|
3
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
1
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
2
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
BLĐ-TBVXH-QTR-286384
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng
|
12
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.
BLĐ-TBVXH-QTR-286383
|
05
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng
|
3
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
1
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.
BLĐ-TBVXH-QTR-286385
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ
về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng
|
12
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
– Thương binh và Xã hội cấp
BLĐ-TBVXH-QTR-286386
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng
|
12
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
2
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
BLĐ-TBVXH-QTR-286112
|
05
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng
|
1,5
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
1
ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
7 1
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian,
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
7
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
BLĐ-TBVXH-QTR-286111
|
03
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng
|
1,5
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
8
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
BLĐ-TBVXH-QTR-286110
|
10 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên /Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra,
xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
5 ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh
đạo
|
Lãnh
đạo phòng, huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp
BLĐ-TBVXH-QTR-286113
|
3 ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng
|
1
ngày
|
Phòng LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ và trình UBND cấp
huyện
|
0,25
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
BLĐ-TBVXH-QTR-286116
|
2
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng
|
0,5
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ và trình UBND cấp
huyện
|
0,5
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Ký thẩm định hồ
sơ
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
11
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được
trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
BLĐ-TBVXH-QTR-286115
|
3
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng
|
1
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
và trình UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0.5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
12
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
BLĐ-TBVXH-QTR-286390
|
7
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Viên
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5,5
ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Chuyên viên
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ
sơ
|
1 ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Lãnh
đạo cơ sở
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Viên
chức
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
BLĐ-TBVXH-QTR-286389
|
3
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Viên
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ
sơ
|
1
ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Lãnh
đạo cơ sở
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Viên
chức
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
BLĐ-TBVXH-QTR-286388
|
10
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Viên chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5
ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Lãnh
đạo cơ sở
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Viên
chức
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
BLĐ-TBVXH-QTR-286387
|
10
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng
|
4
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ và Trình UBND cấp
huyện
|
3
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
16
|
Đưa đối tượng ta khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
BLĐ-TBVXH-QTR-286195
|
3
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Viên
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Lãnh
đạo cơ sở
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
Viên
chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Người
có công:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
BLĐ-TBVXH-QTR-286184
|
3
ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng
|
1
ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ
|
1 ngày
|
Phòng
LĐTBXH
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
2
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ
trợ thăm viếng mộ liệu sĩ
BLĐ-TBVXH-QTR-286183
|
Cấp giấy giới thiệu
thăm viếng: 03 ngày
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng
|
1
ngày
|
Phòng Lao động –
TB&XH
|
Chuyên
viên: Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
(Sau khi nhận đủ các giấy tờ hợp lệ, Phòng LĐTBXH
căn cứ vào xác nhận về việc thăm viếng mộ LS để thực hiện
chi hỗ trợ) Hỗ trợ thăm viếng: 01 ngày
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ
về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Lao động - LB&XH
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
III. Lĩnh vực
Phòng chống tệ nạn xã hội:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân bị mua bán
BLĐ-TBVXH-QTR-286034
|
08
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng LĐTBXH
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng ký nháy
và trình UBND cấp huyện
|
4
ngày
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND
huyện ký
|
02
ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện.
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ gửi Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
2
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản
lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
BLĐ-TBVXH-QTR-286036
|
05
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
Phòng LĐTBXH
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng ký nháy và trình UBND cấp huyện
|
2
ngày
|
Phòng
Lao động TB&XH
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND huyện ký
|
01
ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ gửi Sở LĐTBXH
|
0.5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản
lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
BLĐ-TBVXH-QTR-286035
|
05
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng LĐTBXH
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng ký
nháy và trình UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký
|
01 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Bước
4
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ
gửi Sở LĐTBXH
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
IV. Lĩnh vực lao động
tiền lương
TT
|
Tên TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của
doanh nghiệp
BLĐ-TBVXH-QTR-286146
|
Không
quy định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
Lao động- TB và XH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Lưu hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Phòng
Lao động- TB và XH cấp huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Giải quyết tranh cấp lao động tập thể về quyền
BLĐ-TBVXH-QTR-286147
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước
2
|
- Kiểm tra hồ
sơ;
- Mời các cơ
quan liên quan tham gia giải quyết
|
2 ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Họp giải quyết
|
1,5
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó
chủ tịch
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1
ngày
|
Văn phòng HĐND& UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công
chức
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
1
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
BLĐ-TBVXH-QTR-286391
|
10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
8 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật thẩm quyền của
UBND cấp xã
BLĐ-TBVXH-QTR-286127
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
3
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật thẩm quyền của UBND cấp xã
BLĐ-TBVXH-QTR-286126
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
2
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai
táng
BLĐ-TBVXH-QTR-286129
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
5
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
BLĐ-TBVXH-QTR-286128
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
3
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
II. Lĩnh vực Người
có công:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt
sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
BLĐ-TBVXH-QTR-286185
|
01 ngày làm việc (giải quyết và trả
kết quả ngay khi thực hiện)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,35
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
BLĐ-TBVXH-QTR-286186
|
01 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức phụ trách
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ
sơ
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Công
chức
|
Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2234/QĐ-UBND ngày 26/08/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.010
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|