TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
A. CẤP TỈNH: 74 TTHC
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- 50 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
UBND
tỉnh
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
- 20 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
- 20 ngày làm việc
- Đối
với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất;
- Thông tư số 33/20177TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa
sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
|
- 14 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định :
+ Dự án có quy mô diện tích dưới
1000 m2: 920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ
5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000
m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất): 100.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu
tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- 14 ngày làm việc
Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới
1000 m2: 920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000
m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ
5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất): 100.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- 10 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới
1000 m2: 920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
1000 m2 - 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ
5.000 m2 - 10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
10.000 m2 - 100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
100.000 m2 - 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
300.000 m2 - 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ
500.000 m2 trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất): 100.000 đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
- 6 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa
sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- 12 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa
sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
- 10 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ địa chính.
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
- 20 ngày làm việc - Đối với các
xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh;
- Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất
đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết
một số Điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sử đổi đổi một số Điều tại quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- 19 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều
củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh;
- Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất
đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết
một số Điều của Luật Đất đai; Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
của UBND tỉnh Sơn La về việc sử đổi đổi một số Điều tại quy địh ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy
định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số
43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai.
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
- 18 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều
củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh;
- Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai
năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
Điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi đổi một số Điều tại quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai.
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
- 06 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
460.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 920.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 1.380.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 2.300.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 3.225.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 4.145.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 4.600.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
+ Xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000
đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai :
30.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hồ sơ địa chính;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa sử đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
- 10 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực đô thị: 185.000 đồng
+ Khu vực nông thôn: 90.000 đồng
- Lệ phí:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 90.000 đồng/giấy.
+ Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất:
25.000 đồng/giấy
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
15
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- 08 ngày làm việc;
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều củ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng
thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
- 07 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
* Đối với Cấp mới:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 7.500.000 đồng.
* Cấp lại:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
460.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 920.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 1.380.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 2.300.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 3.225.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 4.145.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 4.600.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều
củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai .
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
17
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
- 07 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
18
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp hợp xác
nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp;
- 08 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới
Giấy chứng nhận;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Lệ phí:
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- 07 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai :
30.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều
củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa sử đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai .
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
20
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- 02 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Lệ phí:
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
- 09 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai :
30.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
22
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- 09 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai :
30.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
23
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
- 12 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu,
vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Lệ phí:
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai :
30.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
hiệu, hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
24
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
- 09 ngày làm việc khi chỉ thực hiện thủ tục
tách thửa hoặc hợp thửa;
- 15 ngày làm việc tách thửa, hợp thửa do nhận
chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo;
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp Nhà nước
thu hồi một phần.
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Lệ phí:
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/lần cấp.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND
ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật
Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết một số Điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sử đổi đổi một số Điều tại quy
địh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND
tỉnh Sơn La về quy định cụ thể một số Điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật
Đất đai.
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- 06 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
460.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 920.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 1.380.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 2.300.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 3.225.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 4.145.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 4.600.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000
đồng/Giấy.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một só điều
củ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
26
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- 05 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
460.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 920.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 1.380.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 2.300.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 3.225.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 4.145.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 4.600.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000
đồng/giấy.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
27
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
- 06 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/giấy.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
28
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
- 08 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sứa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
29
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- 08 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Lệ phí:
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000
đồng/giấy.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
30
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
- 08 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Dự án có quy mô diện tích dưới 1000 m2:
920.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 1000 m2
- 5000 m2: 1.840.000 đồng.
+ Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 m2 -
10.000 m2: 2.765.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 m2 -
100.000 m2: 4.600.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 m2
- 300.000 m2: 6.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 m2
- 500.000 m2: 7.000.000 đồng
+ Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
trở lên: 7.500.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 400.000 đồng/giấy
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000
đồng/giấy.
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000
đồng/giấy.
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 30.000 đồng/lần.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
- Phí thẩm định:
* Nhóm dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 4.000.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 5.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 9.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 11.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 13.600.000 đồng
* Nhóm dự án công trình dân dụng:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 5.500.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 6.800.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 12.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 12.800.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.000.000 đồng
* Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.000.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 7.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 13.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 14.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.000.000 đồng
* Nhóm dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.200.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 7.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 13.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 14.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 19.200.000 đồng
* Nhóm dự án giao thông:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.400.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 8.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 14.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 16.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.000.000 đồng
* Nhóm dự án công
nghiệp:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.700.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 8.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 15.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 16.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.800.000 đồng
* Nhóm dự án không thuộc các nhóm trên:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 4.000.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 4.800.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 8.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 9.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 12.400.000 đồng
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh.
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phụ vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật BVMT;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường.
|
3
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch
vệ môi trường (Các dự án thuộc Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT )
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.700.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 8.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 15.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 16.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.800.000 đồng
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật BVMT;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.700.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 8.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 15.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 16.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.800.000 đồng
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo phục hồi môi trường
đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh.
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.700.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 8.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 15.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 16.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.800.000 đồng
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật BVMT;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh.
|
7
|
Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường, Phương án cải tạo, Phụ hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật BVMT;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, Phụ hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
- Phí thẩm định:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.700.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 8.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 15.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 16.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.800.000 đồng
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật BVMT;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
9
|
Thủ tục sổ đăng ký chủ
nguồn thải
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý
CTNH.
|
10
|
Thủ tục cấp lại sổ đăng ký
chủ nguồn thải
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý
CTNH.
|
11
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Sơn La
|
- Phí thẩm định:
* Nhóm dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 4.000.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 5.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 9.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 11.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 13.600.000 đồng
* Nhóm dự án công trình dân dụng:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 5.500.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 6.800.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 12.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 12.800.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.000.000 đồng
* Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.000.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 7.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 13.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 14.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.000.000 đồng
* Nhóm dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.200.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 7.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 13.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 14.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 19.200.000 đồng
* Nhóm dự án giao thông:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.400.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 8.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 14.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 16.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.000.000 đồng
* Nhóm dự án công nghiệp:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 6.700.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 8.400.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 15.200.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 16.000.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 20.800.000 đồng
- Nhóm dự án không thuộc các nhóm trên:
+ Vốn đầu tư nhỏ hơn 50 tỷ
đồng: 4.000.000 đồng
+ Vốn đầu 50 tỷ - 100 tỷ
đồng: 4.800.000 đồng
+ Vốn đầu tư 100 tỷ - 200
tỷ đồng: 8.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư 200 tỷ - 500
tỷ đồng: 9.600.000 đồng
+ Vốn đầu tư từ 500 tỷ
đồng trở lên: 12.400.000 đồng
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đề án bảo
vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
- Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh.
|
III. Lĩnh vực Khoáng sản
|
1
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
- Cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản 76 ngày làm việc;
- Điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản 32 ngày làm việc;
- Cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 58 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối
a. Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép
b. Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép
c. Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép
2. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép
b. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép
c. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên,
trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức
thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép
3. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà
có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000
đồng/giấy phép
4. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC
a. Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép
b. Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép
5. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC: 60.000.000 đồng/giấy phép
6. Giấy phép khai thác khoáng
sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép
7. Giấy phép khai thác khoáng
sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật khoáng
sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
46 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật
khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật khoáng sản.
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản.
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
112 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Mức thu tối đa: 500.000 (đồng/hồ
sơ)
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 quy định chế độ tài
chính trong hoạt động đấu giá tài sản.
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
112 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Mức thu tối đa: 500.000 (đồng/hồ
sơ)
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư 48/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 quy định chế độ tài
chính trong hoạt động đấu giá tài sản.
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
- 100 ngày đối với khu vực không
đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- 76 ngày đối với khu vực trúng đấu
giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000
ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật
khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản
|
7
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000
ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản.
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000
ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản.
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật
khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối
a. Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép
b. Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép
c. Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép
2. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép
b. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép
c. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên,
trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức
thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép
3. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà
có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000
đồng/giấy phép
4. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này:
a. Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép
b. Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép
5. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép
6. Giấy phép khai thác khoáng
sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép
7. Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật
khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản.
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối
a. Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm: 500.000đồng/giấy phép
b. Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000đồng/giấy phép
c. Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép
2. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép.
b. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép
c. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên,
trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức
thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép
3. Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà
có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000
đồng/giấy phép
4. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này:
a. Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép
b. Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép
5. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép
6. Giấy phép khai thác khoáng
sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép
7. Giấy phép khai thác khoáng
sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản.
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật
khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
152 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng
- Trên 01
đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần
tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần
tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
- Trên 20
tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20
tỷ đồng)
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản.
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
74 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
5.000.000 đồng/01giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản.
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
2.500.000 đồng/01giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy
định phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai
thác khoáng sản và lệ phí cấp phép khoáng sản.
|
17
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày
Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đối với thiết kế giếng thăm dò
có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
2.300.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
4.480.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng
dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.150.000đ
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.240.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai
thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 985.000đ;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.300.000đ;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.480.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai
thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đồng;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 492.000đồng;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
1.150.000đồng;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
2.240.000đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu
lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 538.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới
0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200
kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000
m3/ngày đêm: 1.600.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới
1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.056.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày
đêm.
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu
lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 269.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới
0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200
kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000
m3/ngày đêm: 800.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới
1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.028.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100 m3/ngày đêm: 538.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.600.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 3.940.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 10.320.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm: 12.990.000đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100 m3/ngày đêm: 269.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 1.970.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 5.160.000đồng;
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm: 6.495.000đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
19 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
1.200.000đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
10
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
600.000đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền suyết định của HĐND
tỉnh.
|
11
|
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
12
|
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được
cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên nước.
|
V. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật khí tượng thủy văn.
|
2
|
Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật khí tượng thủy văn.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật khí tượng
thủy văn.
|
B. CẤP HUYỆN: 30 TTHC
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- 37 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
- 20 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trương quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành luật đất đai.
|
3
|
Giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
- 14 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô
thị (185.000 đồng), khu vực nông thôn (90.000 đồng)
+ Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu
vực đô thị (275.000 đồng), khu vực nông thôn (135.000 đồng)
- Lệ phí :
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 90.000 đồng.
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có tài sản gắn liền với đất): 25.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trương quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Chuyển mục đích đất phải được phép cơ quan có
thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- 10 ngày làm việc; - Đối với
các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí :
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:
28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa
chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 40.000 đồng; Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản
gắn liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trương quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh.
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- 12 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành luật đất đai.
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
- 10 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
7
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
- 20 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô
thị (185.000 đồng), khu vực nông thôn (90.000 đồng)
+ Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu
vực đô thị (275.000 đồng), khu vực nông thôn (135.000 đồng)
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 90.000 đồng.
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có tài sản gắn liền với đất): 25.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một
số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi một số
Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật
Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đất đai.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- 19 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô
thị (185.000 đồng), khu vực nông thôn (90.000 đồng)
+ Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu
vực đô thị (275.000 đồng), khu vực nông thôn (135.000 đồng)
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 90.000 đồng.
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có tài sản gắn liền với đất): 25.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể
một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi một số
Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật
Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đất đai.
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
- 18 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô
thị (185.000 đồng), khu vực nông thôn (90.000 đồng)
+ Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu
vực đô thị (275.000 đồng), khu vực nông thôn (135.000 đồng)
- Lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 90.000 đồng.
+ Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có tài sản gắn liền với đất): 25.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể
một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi một số
Điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật
Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đất đai.
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
- 06 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày .
|
- Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô
thị (90.000 đồng), khu vực nông thôn (45.000 đồng)
+ Cấp quyền sử dụng đất làm kinh doanh: Khu
vực đô thị (135.000 đồng), khu vực nông thôn (65.000 đồng)
- Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:
28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa
chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 40.000 đồng; Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản
gắn liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
11
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- 08 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:
28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa
chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 40.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến
động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh
nghiệp
|
- 07 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
* Cấp mới
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 185.000 đồng; khu vực nông thôn:
90.000 đồng.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị: 275.000 đồng; khu vực nông thôn:
135.000 đồng.
* Cấp lại
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 90.000 đồng; khu vực nông thôn: 45.000
đồng.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị: 135.000 đồng; khu vực nông thôn:
65.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất: 40.000 đồng.
+ Trường hợp cấp Giấy chứng nhận
cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác
gắn liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai
(9) Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
13
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- 07 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Lệ phí:
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- 07 ngày làm việc đối với
trường hợp hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp;
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí:
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất: 40.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận
cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản
khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
-
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- 07 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 185.000 đồng; khu vực nông thôn:
90.000 đồng.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị: 275.000 đồng; khu vực nông thôn:
135.000 đồng.
- Lệ phí :
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất: 90.000 đồng.
+ Trường hợp cấp Giấy chứng nhận
cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác
gắn liền với đất): 25.000 đồng.
+ Xác nhận bổ sung: 20.000 đồng
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị
quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
16
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- 02 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
Lệ phí :
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
- 09 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định :
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất làm nhà ở: Khu vực đô thị: 185.000 đồng; khu vực nông thôn:
90.000 đồng.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất kinh doanh: Khu vực đô thị: 275.000 đồng; khu vực nông thôn:
135.000 đồng.
- Lệ phí :
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất: 90.000 đồng.
+ Trường hợp cấp Giấy chứng nhận
cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác
gắn liền với đất): 25.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- 09 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực đô thị: 275.000 đồng.
+ Khu vực nông thôn: 135.000
đồng.
- Lệ phí :
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất: 90.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
19
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- 12 ngày làm việc; - Đối với
các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Lệ phí:
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất: 40.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại cấp Giấy chứng
nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài
sản khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị
quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
20
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- 09 ngày làm việc khi chỉ thực hiện
thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa;
- 15 ngày làm việc tách thửa,
hợp thửa do nhận chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất hoặc do giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo;
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp Nhà nước thu hồi một phần.
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Lệ phí :
+ Chứng
nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000 đồng.
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất: 40.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản
khác gắn liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Nghị Quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh;
- Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật
Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi một số Điều tại quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn
La về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
|
21
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
- 04 ngày làm việc đối với
trường hợp xác nhận thay đổi;
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận;
Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai: 28.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 15.000 đồng/lần
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
22
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
- 08 ngày làm việc;
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu,
vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Lệ phí:
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận:
20.000 đồng/Giấy.
+ Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai: 28.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính : 15.000 đồng/lần.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Nghị Quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- 06 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định:
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm
nhà ở: Khu vực đô thị: 90.000 đồng; khu vực nông thôn: 45.000 đồng.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
kinh doanh: Khu vực đô thị:135.000 đồng; khu vực nông thôn: 65.000 đồng.
- Lệ phí :
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa
chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 40.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho hộ
gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La
quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
24
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- 05 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định:
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm
nhà ở: Khu vực đô thị: 90.000 đồng; khu vực nông thôn: 45.000 đồng.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
kinh doanh: Khu vực đô thị:135.000 đồng; khu vực nông thôn: 65.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Trích lục bản đồ, văn bản, số hiệu hồ sơ địa
chính: 15.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 40.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho hộ
gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
25
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
- 06 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Lệ phí :
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận: Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 40.000 đồng.
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho hộ
gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất): 20.000 đồng.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La
quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
26
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
- 08 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La
quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
27
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- 08 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính: 15.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất : 40.000
đồng/Giấy
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất): 20.000 đồng/Giấy.
+ Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận:
20.000 đồng
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị
quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
28
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
- 08 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với đất làm nhà ở: Khu vực đô thị:
185.000 đồng, khu vực nông thôn: 90.000 đồng.
+ Đôí với đất kinh doang: Khu vực đô thị:
275.000 đồng, khu vực nông thôn: 135.000 đồng.
- Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 28.000
đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu
hồ sơ địa chính : 15.000 đồng/lần.
+ Trường hợp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 90.000 đồng/giấy
+ Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất): 25.000 đồng/giấy.
+ Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận:
20.000 đồng
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đinh về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Nghị quyết
số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch
vệ môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường.
|
2
|
Xác nhận Đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015;
|
C. CẤP XÃ: 01 TTHC
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
- 40 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
UBND xã
|
Không
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
|