|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 201/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 17 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ
YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 65/TTr-STNMT ngày 12/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
(06 thủ tục), được sửa đổi, bổ sung (11 thủ tục), thay thế (08 thủ tục) và bị bãi
bỏ (01 thủ tục) trong lĩnh vực tài nguyên nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
(Chi tiết danh mục tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban
hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết,
công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, thiết lập
quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (địa
chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1
(chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
2. UBND cấp huyện niêm yết, công khai các thủ tục hành chính
liên quan tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị; thực hiện giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước được
công bố tại Quyết định số: 1365/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 và
1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC THAY THẾ, TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 06 thủ tục
TT
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến (nếu có)
|
23 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày
làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên.
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp
phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
ngày làm việc, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh,
mương, rạch
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
14 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
4
|
Lấy ý kiến
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
30 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài
- Thông
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
30 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác
tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
26 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước .
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (sửa đổi, bổ sung 11 TTHC cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài
nguyên nước công bố tại các Quyết định: 1365/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023
và 1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên)
TT
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
45 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề
án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định
đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
38 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo
cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24
ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
45 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24
ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối
với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
38 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo
cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24
ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp bản
điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
24 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi
thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy
phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp bản
điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
17 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi
thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế: không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày
làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp bản
điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
08 ngày làm việc, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình chưa vận hành
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
26 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện: không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình đã vận hành
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước).
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
21 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
14 ngày
(Trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập đảng
thi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày)
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
III. DANH MỤC TTHC THAY THẾ (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN): 08 thủ tục
TT
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên TTHC được thay thế (cũ)
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH (SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG): 06 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024)
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng
khai thác dưới 02 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 03 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề
án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định
đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy
lợi có lưu lượng khai thác dưới 02 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở
lên và dung tích toàn bộ dưới 03 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề
án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án: không tính vào thời gian thẩm định
đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định
|
3
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai
thác tài nguyên nước.
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
23 ngày, gồm:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề
án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án: không tính vào thời gian thẩm định
đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày
làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai
thác tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
ngày, gồm
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ.
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo
vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo
vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
|
49 ngày, gồm
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ
ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị theo quy định; nếu cần thiết
thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành
lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của
hồ chứa (thời gian chỉnh sửa, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian
thẩm định).
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
6
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
(đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu
tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập
dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép;
công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng
nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Hệ thống
dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
56 ngày
|
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(dichvucong.phuyen.gov.vn).
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả kinh phí tổ chức lấy
ý kiến.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN: 02 thủ tục
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tổ chức, cá nhân nộp 02 tờ khai cho UBND cấp huyện hoặc
UBND cấp xã.
|
14 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
(đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên
sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng
nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với
lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử
dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành
lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức,
cá nhân có có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng
từ 12.000m3/ngày đêm trở lên
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Một
cửa cấp huyện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
42 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ.
|
Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công
khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn),
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.phuyen.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh công bố tại
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
STT
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|