|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2001/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày
15 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH TỪ
01/01/1998 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2010 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 44/TTr-STP ngày 16 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
“Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành một phần”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Các chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH TỪ 01/01/1998 ĐẾN 31/12/2010
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2001 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Hình thức
văn bản
|
Số, ký hiệu
của văn bản
|
Ngày, tháng
năm ban hành
|
Trích yếu
nội dung
|
Phần hết
hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày, tháng,
năm hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
30/2003/QĐ-UB
|
13/02/2003
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý đô thị thành
phố Yên Bái.
|
Khoản 5, Điều 22 Quy chế quản lý đô thị thành
phố Yên Bái được ban hành kèm theo Quyết định số 30/2003/QĐ-UB ngày 13 tháng
02 năm 2003.
|
Quyết định số 93/2006/QĐ-UBND ngày 10/3/2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái đã hủy bỏ khoản 5, Điều 22 Quy chế quản lý
đô thị thành phố Yên Bái được ban hành kèm theo Quyết định số 30/2003/QĐ-UB
ngày 13/02/2003.
|
20/3/2006
|
2
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-UB
|
13/02/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Đội trật tự đô thị thành phố Yên Bái.
|
Khoản 4, Điều 5; khoản 2, Điều 10, khoản 1,
Điều 11 của Quy chế tổ chức và hoạt động của đội trật tự đô thị thành phố Yên
Bái được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003.
|
Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 10/3/2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái đã hủy bỏ khoản 4, Điều 5; khoản 2, Điều 10,
khoản 1, Điều 11 của Quy chế tổ chức và hoạt động của đội trật tự đô thị
thành phố Yên Bái được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2003/QĐ-UB ngày
13/02/2003.
|
20/3/2006
|
3
|
Quyết định
|
260/2003/QĐ-UB
|
26/8/2003
|
Về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối
với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
Biểu giá tính thuế tài nguyên đối với một số
sản phẩm tài nguyên khai thác chủ yếu để làm căn cứ áp dụng giá sàn và giá
tính thu thuế tài nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
12/11/2010
|
4
|
Quyết định
|
25/2004/QĐ-UB
|
28/01/2004
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu
đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
Biểu giá tính thuế tài nguyên đối với một số
sản phẩm tài nguyên khai thác chủ yếu để làm căn cứ áp dụng giá sàn và giá
tính thu thuế tài nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
12/11/2010
|
5
|
Quyết định
|
147/2004/QĐ-UB
|
19/5/2004
|
Về sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên
tối thiểu tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày
26/8/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định biện pháp quản lý thu thuế tài
nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Biểu giá tính thuế tài nguyên đối với một số
sản phẩm tài nguyên khai thác chủ yếu để làm căn cứ áp dụng giá sàn và giá
tính thu thuế tài nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
12/11/2010
|
6
|
Quyết định
|
406/2004/QĐ-UB
|
24/12/2004
|
Về việc phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho
Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái.
|
Điểm e, khoản 1, Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2008/QĐ-UBND ngày 15/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về
phân cấp quản lý tổ chức cán bộ tỉnh Yên Bái.
|
25/4/2008
|
7
|
Quyết định
|
65/2005/QĐ-UB
|
28/02/2005
|
Về việc ủy nhiệm thu đối với một số nguồn thu
về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn.
|
Thay thế Điều 2, Chương I; bãi bỏ khoản 4,
khoản 5, khoản 6, Điều 3, Chương II; bổ sung khoản 4; Điều 3 Chương II.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định
số 15/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
65/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ủy
nhiệm thu đối với một số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
|
31/5/2010
|
8
|
Quyết định
|
960/2007/QĐ-UBND
|
09/7/2007
|
Ban hành Quy định giao quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối
với đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái.
|
Hết hiệu lực thi hành phần I, Chương II quy
định về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên
Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND
ngày 25/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quyền tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh Yên Bái.
|
05/7/2010
|
9
|
Quyết định
|
1284/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài
nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004,
Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai
thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Biểu giá tính thuế tài nguyên đối với một số
sản phẩm tài nguyên khai thác chủ yếu để làm căn cứ áp dụng giá sàn và giá
tính thu thuế tài nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
12/11/2010
|
10
|
Quyết định
|
1318/2007/QĐ-UBND
|
04/9/2007
|
Ban hành Quy định một số chính sách về cho
thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ sở
ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số
53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ.
|
Hết hiệu lực thi hành các Điều 11, 12, 13 của
Quyết định số 1318/2007/QĐ-UBND.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
09/01/2010
|
11
|
Quyết định
|
1322/2007/QĐ-UBND
|
04/9/2007
|
Ban hành Quy định chính sách thu hút đầu tư
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Phụ lục số 3; mục 1, phụ lục số 4 ban hành kèm
theo Quyết định số 1322/2007/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
05/2009/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung và thay thế một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1322/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định
chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
07/5/2009
|
12
|
Quyết định
|
1324/2007/QĐ-UBND
|
05/9/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các
loại phí, lệ phí.
|
Khoản 6, mục A, Điều 1 Quyết định số
1324/2007/QĐ-UBND.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
|
28/3/2010
|
13
|
Quyết định
|
1324/2007/QĐ-UBND
|
05/9/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các
loại phí, lệ phí.
|
Các khoản thu phí, lệ phí quy định tại điểm b,
mục 1, phần B Điều 1.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
25/3/2011
|
14
|
Quyết định
|
1338/2007/QĐ-UBND
|
05/9/2007
|
Ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát
triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân
tộc thiểu số tỉnh Yên Bái.
|
Khoản 1, Điều 2, Điều 3; Điều 5, khoản 1,
khoản 3, Điều 6 Quyết định số 1338/2007/QĐ-UBND.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa
học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái.
|
14/9/2008
|
15
|
Quyết định
|
1844/2007/QĐ-UBND
|
29/10/2007
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Điều 19; Điều 22; khoản 3 Điều 24, khoản 2,
Điều 25 ; bãi bỏ quy định mức thu lệ phí trước bạ bằng 1% giá đất ở, mức thu
thuế chuyển quyền sử dụng đất bằng 4% giá đất ở của Quyết định số
1844/2007/QĐ-UBND và một số nội dung khác tại Quyết định số
1844/2007/QĐ-UBND: thay cụm từ “Thuế chuyển quyền sử dụng đất” bằng cụm từ
“Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản”; thay cụm từ “Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất” bằng cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
04/02/2011
|
16
|
Quyết định
|
2126/2007/QĐ-UBND
|
26/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý,
khai thác mạng lưới đường thủy nội địa và bến khách ngang sông trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
Điểm d, khoản 2, Điều 5 Quyết định số
2126/2007/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND
ngày 11/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2126/2007/QĐ-UBND ngày
26/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về công tác
quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa và bến khách ngang sông trên
địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
21/6/2008
|
17
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
|
24/04/2008
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản,
cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Điểm e, khoản 3, Điều 6 Quyết định số
06/2008/QĐ-UBND.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND
ngày 24/4/2008 về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ
đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu
hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
14/9/2008
|
18
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND
|
13/3/2009
|
Về việc sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
Biểu giá tình thuế tài nguyên đối với một số
sản phẩm tài nguyên khai thác chủ yếu để làm căn cứ áp dụng giá sàn và giá
tính thu thuế tài nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
12/11/2010
|
19
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
|
21/01/2010
|
Ban hành Quy định chính sách, trình tự, thủ
tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy
định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và
Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Khoản 2, Điều 3; khoản 6, khoản 7 Điều 13;
điểm a, khoản 2, các khoản 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 26; Điều 17; khoản 1, 2,
3 Điều 28; Điều 29; Điều 31; điểm g, khoản 1 Điều 33; khoản 2, 4, 5 Điều 35;
khoản 3 Điều 38; điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 44; Điều 47 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển
kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số
02/1010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
04/02/2011
|
20
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
|
21/01/2010
|
Ban hành Quy định chính sách, trình tự, thủ
tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy
định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và
Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu tại
Chương III.
|
Được điểu chỉnh, bổ sung thay thế tại Quyết
định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất để sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và
phát triên kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái Bái ban hành kèm theo Quyết định
số 02/1010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
02/9/2011
|
21
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
|
18/5/2010
|
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ
cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ
dân phố.
|
Khoản 5, Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc huỷ bỏ và sửa
đổi, bổ sung một số điều Quyết định só 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp
đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân
phố.
|
25/11/2011
|
22
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND
|
24/12/2010
|
Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị
trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011.
|
Điều 10; Bảng 2 (giá đất ở tại thành phố Yên
Bái; Bảng 3 (giá đất ở tại thị xã Nghĩa Lộ); Bảng 7 (Giá đất ở tại huyện Văn
Yên); Bảng 9 (Giá đất ở tại huyện Trạm Tấu).
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
15/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh
bổ sung một số nội dung của Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 ban
hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên
Bái năm 2011.
|
29/5/2011
|
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành một phần
3.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|