ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
200/QĐ-UBND
|
Hà
Nam, ngày 20 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ HỦY BỎ,
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối
hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC - để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Đài PTTH Hà Nam, Báo Hà Nam, Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: CPVP(4); NC; TH(D);
- Lưu: VT, NC(H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Quang Cẩm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh.
|
2
|
Kiểm dịch động vật trên
cạn tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản
phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm.
|
3
|
Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm
giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản thương phẩm, sản
phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
3
|
Đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
4
|
Cấp chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ
động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản xuất,
kinh doanh con giống; khu cách ly kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh
động vật.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản.
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
2
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
|
1
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản.
|
2
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài
tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản
|
|
1
|
Mở thầu xây dựng cơ bản
|
Quyết định số: 882/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Hà Nam.
|
Phần II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y
1. Kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển động vật, sản
phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi
và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch, Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn
nuôi và Thú y quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch
về địa điểm, thời gian kiểm dịch.
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và
Thú y.
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ: Đơn đăng ký kiểm dịch theo
Mẫu 1, Phụ lục V (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
01 (một) ngày làm việc.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm Chăn nuôi
và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Cơ quan phối hợp (nếu
có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân;
- Tổ chức.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Mẫu 1, Phụ lục V: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn).
|
Phí, lệ phí
|
Phí kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật
(Ban
hành kèm Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
Mẫu 1, Phụ lục
V: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo
Thông tư số: 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy
định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nam
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):
.........................................................................
Địa chỉ giao dịch:
........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp
ngày ……../…../……… tại …………......
Điện thoại: …………………….Fax:
……………………..Email: .................................………
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
..............................................................................................
Nơi xuất phát:
.............................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:
.....................................................................................
...................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn
với bệnh: .........................................
………………………………………… theo Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của
………………. (1) …………………………………. (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau
(nếu có):
1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các
bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./……….…
2/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./……….…
3/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./………..…
4/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./……….…
5/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./…………..
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách
đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các
chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………./……..ngày……./……./………..của
……………….(3)……………. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:
.........................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại:
………………………………………………..Fax:...............................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:
.................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:
……………………………..Fax:......................................................................
Nơi đến (cuối cùng):
....................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:
.............................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu
có):
1/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
......................
2/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
......................
3/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
......................
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:.....................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:
........................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm
theo:....................................................................................
...................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:
.....................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:
....................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng
sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ
QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch
tại địa điểm………………………
vào hồi ……giờ……. ngày …../…../…….
Vào sổ đăng ký số……………. ngày …../…../…….
KIỂM DỊCH VIÊN
ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại…………………………
Ngày
…….tháng ……năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đơn đăng ký được làm 02 bản: 01
bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện
giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và
ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,....
PHÍ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
III
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu,
đà điểu
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò
rừng và động vật khác có khối lượng tương đương
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn,
trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi
thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định
tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc
diện phải kiểm dịch
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao gồm cả
thủy sản)
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương phẩm (bao
gồm cả thủy sản)
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
500.000
|
2.3
|
Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu
(bao gồm cả thủy sản)
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
200.000
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức
ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí
xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông
lạnh
|
Container/Lô
hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm
và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun
khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích,
giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa
tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ
sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm
giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết,
bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia
súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu
cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên
liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu
có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật,
men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở
dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ,
báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa,
lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ:
Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác;
Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong,
sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Container/Lô
hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát hàng động vật,
sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho
ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Xe
ô tô/ toa tàu/ container
|
65.000
|
2. Kiểm dịch động vật
trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển động vật trên
cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm đăng ký kiểm dịch với Trạm
Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch, Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn
nuôi và Thú y quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch
về địa điểm, thời gian kiểm dịch.
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và
Thú y.
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký kiểm dịch theo Mẫu 1, Phụ lục V.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn);
b) Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết
quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có).
c) Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu
vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có);
d) Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
01 (một) ngày làm việc.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm Chăn nuôi
và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Cơ quan phối hợp (nếu
có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân;
- Tổ chức.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Mẫu 1, Phụ lục V: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn).
|
Phí, lệ phí
|
Phí kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật
(Ban
hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
Mẫu 1, Phụ lục
V: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy
định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nam
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):
.........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp ngày ……../…../………
tại ....................
Điện thoại: …………………….Fax: ……………………..Email:
..........................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
..............................................................................................
Nơi xuất phát:
.............................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:
.....................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn
với bệnh: .........................................
………………………………………… theo Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của
………………. (1) …………………………………. (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau
(nếu có):
1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các
bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./……….…
2/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./……….…
3/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./………..…
4/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./……….…
5/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./…………..
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách
đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các
chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………./……..ngày……./……./………..của
……………….(3)……………. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:
.........................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại:
………………………………………………..Fax:...............................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:
.................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:
……………………………..Fax:......................................................................
Nơi đến (cuối cùng):
....................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:
.............................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu
có):
1/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
......................
2/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
......................
3/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
......................
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:.....................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:
........................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm
theo:....................................................................................
...................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:
.....................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:
....................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng
sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch
tại địa điểm………………………
vào hồi ……giờ……. ngày …../…../…….
Vào sổ đăng ký số……………. ngày …../…../…….
KIỂM DỊCH VIÊN
ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại…………………………
Ngày
…….tháng ……năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đơn đăng ký được làm 02 bản: 01
bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện
giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và
ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,....
PHÍ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
III
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu,
đà điểu
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò
rừng và động vật khác có khối lượng tương đương
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn,
trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi
thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định
tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc
diện phải kiểm dịch
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao gồm cả
thủy sản)
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương phẩm (bao
gồm cả thủy sản)
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
500.000
|
2.3
|
Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu
(bao gồm cả thủy sản)
|
Lô
hàng/Xe ô tô
|
200.000
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức
ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí
xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông
lạnh
|
Container/Lô
hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm
và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun
khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích,
giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa
tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ
sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm
giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết,
bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia
súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu
cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên
liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu
có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật,
men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở
dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ,
báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa,
lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ:
Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác;
Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong,
sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Container/Lô
hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát hàng động vật,
sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho
ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Xe
ô tô/ toa tàu/ container
|
65.000
|
3. Đăng
ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng
công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân khi đăng ký kiểm dịch động vật
thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy
sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và
Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch, Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tiến hành xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo cho chủ
hàng thời gian, địa điểm tiến hành kiểm dịch, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng
dẫn chủ hàng hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và
Thú y.
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ: Đăng ký kiểm dịch theo
Mẫu: 01 TS (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
01 (một) ngày làm việc.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm Chăn nuôi
và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Cơ quan phối hợp (nếu
có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân;
- Tổ chức.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Mẫu 01 TS: Mẫu đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản).
|
Phí, lệ phí
|
Phí kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật
(Ban
hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
Mẫu 01 TS: Mẫu đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận
chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh.
(Ban
hành kèm theo Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
-------------
ĐĂNG
KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN VẬN
CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN
CẤP TỈNH
Số:………… ĐKKD-VCTS
Kính
gửi: Chi cục Chăn nuôi
và Thú y Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân:......................................................….................................................
Địa chỉ giao dịch: ………………………………….……...………………..…...…...…………….
Điện thoại:
………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail: ……….………………..
CMND/Thẻ CCCD/Hộ
chiếu số:…………………Ngày cấp…………..Tại……………………
Đề nghị được
kiểm dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh số hàng sau:
TT
|
Tên thương mại
|
Tên khoa học
|
Kích thước cá
thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số lượng/Trọng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
Tổng số viết bằng chữ:…………………………………………………………………………..
Mục đích sử dụng:………………..…………….….............................……….....………………
Quy cách đóng gói/bảo quản: ……….…………….…….. Số lượng
bao gói:...........………….
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi
trồng/sơ chế, chế biến/ bảo quản: ………………..…………………………………………………………………………………
Mã số cơ sở (nếu có):.……....…………………………………………………………………..
Điện thoại: ………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail:
………………………..
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:
…………..…………………………………………..…..……
Địa chỉ:
……....………….……...…...…………...……………...…………..….…………..…..
Điện thoại: ………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail:
……….……………….
Nơi đến/nơi thả nuôi cuối cùng:
…………..…………………………………………….………
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu
có):
1/ ………………………………………Số lượng/Trọng lượng:
…….......................................
2/……………………………………….Số lượng/Trọng
lượng:................................................
3/……………………………………….Số lượng/Trọng lượng:………………………………
Phương tiện vận chuyển:...……………...…….………...…………….………...………………
Địa điểm kiểm dịch:
…...……………...…….……………………...…………………………...
Thời gian kiểm
dịch:...……………...………….………....……….……….….………………..
* Đối với sản phẩm thủy sản xuất phát từ cơ
sở nuôi có bệnh đang công bố dịch đề nghị cung cấp bổ sung các thông tin sau
đây:
- Thời gian thu hoạch:…………………………………………………………………………...
- Mục đích sử dụng động vật thủy sản mắc
bệnh:..……………………………………………..
- Biện pháp xử lý động vật thủy sản mắc bệnh trước
khi vận chuyển:………………………….
…………………………………………………………………………………………………...
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú
y./.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN GIẤY ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại................…...................
Ngày........
tháng....... năm…...….
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng
sản phẩm đối với sản phẩm thủy sản);
- Giấy khai báo kiểm dịch được làm thành 02 bản:
01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân giữ.
PHÍ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT (BAO GỒM CẢ THỦY
SẢN)
(Ban hành kèm Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y).
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
III
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao
gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động
vật khác có khối lượng tương đương
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá
sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm,
ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư
số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm
dịch
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
500.000
|
2.3
|
Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả
thủy sản)
|
Lô hàng/Xe ô tô
|
200.000
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi
và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh
|
Container/Lô
hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm
từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô,
sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ
và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ,
pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng
muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm;
phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các
sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản
chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột
sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn
chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc
rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược
liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông,
thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài
động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và
lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông
công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động
vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Container/Lô
hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động
vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá
cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Xe
ô tô/ toa tàu/ container
|
65.000
|
4. Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
Trình tự thực hiện
|
a) Cá nhân có nhu cầu được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y nộp hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng);
b) Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp
nhận hồ sơ quyết định việc cấp Chứng chỉ hành nghề thú y.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch
vụ hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
a) Đơn đăng ký;
b) Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với từng
loại hình hành nghề thú y;
c) Giấy chứng nhận sức khỏe;
d) Giấy chứng minh nhân
dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Đối với người nước ngoài, ngoài những quy
định tại các điểm a, b và c khoản này còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan
có thẩm quyền xác nhận;
e) 02 ảnh 4x6.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không ;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y;
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân hành nghề thú y;
- Tổ chức hành nghề thú y.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Phụ lục 2: Đơn đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề thú y (Kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y).
|
Phí, lệ phí
|
Mức phí: 100.000 đồng (Một trăm nghìn đồng).
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ hành nghề thú y (có giá trị 05 năm).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Điều 21, Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định:
- Người hành nghề chẩn đoán, chữa bệnh, phẫu thuật
động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y tối thiểu phải có
bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi trồng
thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản. Người hành nghề
tiêm phòng cho động vật phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về kỹ thuật
do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh cấp;
- Người phụ trách kỹ thuật của cơ sở phẫu thuật
động vật, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật phải có bằng
Đại học trở lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc nuôi trồng thủy sản,
bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản;
- Người buôn bán thuốc thú y phải có bằng trung
cấp trở lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi trồng
thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản;
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(Ban hành kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Tên tôi là: ………………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ………………………………………………………………….
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………...
Bằng cấp chuyên môn:
…………………………………………………………............
Ngày cấp: ……………………………………………………………………..…………
Nay đề nghị Quý cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu (thiến, cắt đuôi)
động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật,
xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động
vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động
vật thủy sản.
Tại: …………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ hành nghề: ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm túc những quy định
của pháp luật và của ngành thú y.
(Ghi chú: Nộp 02 ảnh 4x6)
|
…., ngày…..
tháng ….. năm 20....
Người đứng
đơn
Ký
(Ghi rõ họ tên)
|
LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y).
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Lệ phí trong công tác thú y
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ thú y
|
Lần
|
100.000
|
5. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
Trình tự thực hiện
|
a) Cá nhân có nhu cầu gia
hạn Chứng chỉ hành nghề thú y nộp hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng) trước khi
hết hạn 30 ngày;
b) Trong thời hạn 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp
nhận hồ sơ quyết định việc gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch
vụ hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đăng ký gia hạn;
b) Chứng chỉ hành nghề
thú y đã được cấp;
c) Giấy chứng nhận sức
khỏe;
d) 02 ảnh 4x6.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không ;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y;
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không;
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân hành nghề thú y;
- Tổ chức hành nghề thú y.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Phụ lục 2, Đơn đăng ký cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (Ban hành kèm theo Nghị định
số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thú y).
|
Phí, lệ phí
|
Không thu
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ hành nghề thú y (có giá trị 05 năm).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ hành nghề thú y đã được Chi cục Chăn
nuôi và Thú y cấp
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIA
HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(Ban hành kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
GIA HẠN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Tên tôi là: ………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
Bằng cấp chuyên môn: …………………………………………………………..
Đã được Chi cục... cấp Chứng chỉ hành nghề thú y:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu (thiến, cắt đuôi)
động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật,
xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động
vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động
vật thủy sản.
Tại: ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Số CCHN: ……………………………………………………………………….
Ngày cấp: ………………………………………………………………………..
Nay đề nghị Quý Chi cục cấp gia hạn Chứng chỉ hành
nghề trên.
Gửi kèm Chứng chỉ hành nghề hết hạn và 02 ảnh
4x6.
|
……., ngày…..
tháng ….. năm 20....
Người đứng đơn
Ký
(Ghi rõ họ tên)
|
6. Đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn
Trình tự thực hiện
|
- Chủ cơ sở lập hồ sơ đăng ký chứng nhận an toàn
dịch bệnh nộp hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua Bộ phận một cửa Sở
Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng);
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định
nội dung của hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá (sau đây gọi chung là Đoàn đánh giá)
và thông báo kế hoạch kiểm tra, đánh giá cho cơ sở.
2. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Chăn
nuôi và Thú y thông báo bằng văn bản cho cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đăng ký (Phụ lục VIa);
b) Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn (Phụ lục IIa);
c) Báo cáo kết quả giám sát được thực hiện theo
quy định tại Điều 8 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
d) Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở còn
hiệu lực (nếu có) theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
đ) Bản sao Giấy chứng nhận VietGAHP.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời hạn 03 ngày kiểm tra tính hợp lệ hồ
sơ và thẩm định nội dung;
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày thành
lập Đoàn đánh giá, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá tại cơ sở;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả xét nghiệm bệnh theo
quy định tại khoản 3 Điều 30 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đạt yêu cầu; trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thú y phải trả lời bằng văn bản nêu rõ
lý do và hướng dẫn cơ sở khắc phục các nội dung chưa đạt yêu cầu.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y;
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
a) Đơn đăng ký (Phụ lục VIa);
b) Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn (Phụ lục IIa);
c) Báo cáo kết quả giám sát được thực hiện theo
quy định tại Điều 8 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
d) Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở còn
hiệu lực (nếu có) theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
đ) Bản sao Giấy chứng nhận VietGAHP.
|
Phí, lệ phí
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (thời hạn
5 năm)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
PHỤ LỤC IIA
MẪU
BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………, ngày
…… tháng…… năm …….
BÁO
CÁO ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Họ và tên chủ cơ sở chăn
nuôi:....................................…………
Địa chỉ:.................................Điện thoại............…………..
1. Mô tả vị trí địa lý
- Tổng diện tích đất tự
nhiên....................................…………….
- Vùng tiếp giáp xung
quanh....................................…………….
.............................................................………….
.............................................................………….
2. Cơ sở vật chất
- Hàng rào (tường) ngăn cách: Có.... Không.....
- Khu hành chính gồm: Phòng thường trực
Có........
Không................
Phòng giao dịch:
Có.........
Không................
- Khu chăn nuôi: Ví dụ: Số nhà nuôi lợn nái...........
Tổng diện tích...................
Số nhà nuôi lợn đực giống.............Tổng diện
tích...................
Số nhà nuôi lợn thịt, lợn choai... Tổng diện
tích...................
- Khu nhà kho: Có kho thức ăn riêng biệt với diện
tích......................................
Có kho chứa dụng cụ, phương tiện chăn nuôi với diện
tích....
- Khu xử lý chất thải: Bể hoặc nơi tập trung chất
thải: Có.... Không.....
(Nếu có mô tả hệ thống xử lý chất thải)
.............................................................………....
.............................................................………...
- Khu cách ly: Cách ly gia súc mới nhập: Có....
Không....
Cách ly gia súc bệnh: Có.....Không....
(Nếu có mô tả quy mô, khoảng cách với khu
khác).
.............................................................…………
.............................................................…………
- Khu tiêu hủy gia súc bệnh: Có....Không.....
- Quần áo, ủng, mũ dùng trong khu chăn nuôi:
Có.... Không..……
- Phòng thay quần áo: Có.....Không....
- Phòng tắm sát trùng trước khi vào khu chăn
nuôi: Có.... Không....
(Nếu có mô tả phòng tắm, hóa chất sát trùng).
........................................................…...………
......................................….....................…….....
- Hố sát trùng ở cổng trước khi vào trại: Có....
Không.....
(Nếu có mô tả, hóa chất sát trùng).
.........................................……….....................
...............................................………...............
3. Quy mô, cơ cấu đàn, sản phẩm, sản lượng
- Quy mô: Tổng đàn:....
- Cơ cấu đàn: Ví dụ: Lợn nái..... con
Lợn đực giống.... con
Lợn con theo mẹ: sơ sinh đến khi cai sữa (theo
mẹ).
Lợn con > 2 tháng đến < 4 tháng (lợn
choai):....
Lợn thịt > 4
tháng:.................................................
- Sản phẩm bán ra: (loại gia súc gì).......................……….............
- Sản lượng hàng năm đối với mỗi loại sản phẩm:
..........................................………......….............
..................................................………....…........
4. Nguồn nhân lực..
- Người quản
lý:...…........................……....................
- Số công nhân chăn nuôi:.... Số được đào tạo..….Số
chưa được đào tạo..
- Cán bộ thú y chuyên trách hay kiêm nhiệm, trình
độ?
..............................................………....................
15. Hệ thống quản lý chăn nuôi
- Gồm những giống gia súc gì ? nhập từ đâu?
.............................................………….................
- Nguồn thức ăn tổng hợp? tự chế biến ? thức ăn
xanh?.
.....................................................…………........
- Nguồn nước uống: nước máy, giếng khoan, nước tự
nhiên?
.....................................................…………........
- Chăm sóc quản lý: Sử dụng loại máng ăn, máng uốn,g
thời gian cho ăn, số lần trong ngày, thời gian tắm.
Hệ thống ghi chép: lý lịch gia súc, ngày phối, ngày
đẻ, số con sinh ra, tỷ lệ nuôi sống, ngày chu chuyển đàn,
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Chế độ vệ sinh chuồng trại trong
ngày, trong tuần, tháng làm gì?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Quy trình chăn nuôi đối với từng lứa tuổi, loại
động vật: Có... Không....
(nếu có cung cấp bản photo kèm theo)
- Nội quy ra vào trại: Có.... Không....
(Nếu có photo kèm theo)
- Chế độ tiêm phòng: Loại vắc-xin, thời gian
tiêm?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Nơi tiêu thụ sản phẩm: Bán cho Công ty hoặc xí
nghiệp nào?
.....................................................…………........
- Tình hình chăn nuôi khu vực xung quanh bán kính
cách trại 1 km: Người dân xung quanh chăn nuôi chủ yếu là con gì? ước tính số
lượng mỗi loài, quy mô và phương thức chăn nuôi?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
6. Tình hình dịch bệnh ở trại trong 12 tháng
qua
- Tình hình dịch bệnh động vật tại trại?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Công tác tiêm phòng hàng năm, đại trà, bổ sung,
số lượng, tỷ lệ tiêm mỗi loại bệnh.
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Kết quả thực hiện giám sát dịch bệnh động vật tại
trại?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Tủ thuốc thú y gồm các loại thuốc, dụng cụ gì?
Trị giá bao nhiêu?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
|
........,
ngày tháng
năm
Chủ cơ sở
|
Ghi chú:
Nếu có hoặc không đánh dấu “v”
PHỤ
LỤC VIA
MẪU
ĐƠN ĐĂNG KÝ CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
..................,
ngày tháng
năm ……..
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ
AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
1. Tên cơ sở:
……...…………………………..……………….…………………
Địa chỉ: ……………..…………………..…………………….…………………..
Điện thoại: ……………. Fax:
………..………Email:…………………………..
2. Tên chủ cơ sở:................................................................................................
Địa chỉ thường
trú:..............................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax:
………..………Email:…………………………..
3. Đăng ký chứng nhận:
|
□ Lần đầu
|
□ Đánh giá lại
|
|
□ Cấp lại
|
□ Bổ sung
|
|
□ Cấp đổi
|
|
|
Lý do
khác:....................................................
|
(ghi cụ thể lý do đối với trường hợp Cấp đổi:.........…………………………...
…………………………………………………………………………………..)
4. Loại hình hoạt động: □ Sản xuất giống □
Nuôi thương phẩm □ Làm cảnh
5. Thị trường tiêu thụ: □ Nội địa □ Xuất khẩu
□ Cả nội địa, xuất khẩu
6. Cơ sở đăng ký chứng nhận an toàn đối với bệnh......................................
trên đối
tượng…...................................................................................................
7. Hồ sơ đăng ký gồm: (Liệt kê thành phần
hồ sơ theo quy định).
|
Người làm
đơn
(ký tên, đóng dấu) (*)
|
(*) Ghi rõ họ tên, đóng dấu (đối với cơ sở có sử dụng dấu)
PHÍ PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
II
|
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật
|
|
|
2
|
Thẩm định cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở
nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động
vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản)
|
Lần
|
300.000
|
3
|
Thẩm định cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở
nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện
(theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất
khẩu); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật
để chứng minh cơ sở an toàn dịch bệnh để xuất khẩu
|
Lần
|
1.000.000
|
7. Cấp
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết
mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm
động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống,
sơ chế, chế biến bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh
doanh con giống; khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ sở thu
gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật.
Trình tự thực hiện
|
- Chủ cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận VSTY cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua Bộ phận một
cửa của Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng)
- Trong thời
hạn 6 (sáu) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm
tra hồ sơ và tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện VSTY tại cơ sở, cấp Giấy
chứng nhận VSTY nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận VSTY
thì phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do và hẹn lịch tổ chức kiểm tra lại.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch vụ
hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6
năm 2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quy định về kiểm soát giết mổ và
kiểm tra vệ sinh thú y;
b) Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ
sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT
ngày 01 tháng 6 năm 2016.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
06 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
+ Cơ quan phối hợp (nếu
có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
theo (Mẫu 01 của Phụ lục II) ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6
năm 2016.
- Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở
theo (Mẫu số 02 của Phụ lục II) ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6
năm 2016.
|
Phí, lệ phí
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận điều kiện về sinh thú y (có hiệu
lực trong thời gian 03 năm)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Thông tư số: 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ
sinh thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
PHỤ
LỤC II
HỒ
SƠ KIỂM TRA VỀ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
.....,
ngày..... tháng..... năm......
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Kính
gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Cơ sở...................................................................................................................;
được thành lập ngày:.................................
Trụ sở
tại:...........................................................................................................................
Điện
thoại:....................................Fax:..............................................................................
Giấy đăng ký hộ kinh doanh/Giấy đăng
ký kinh doanh số:.................................................; ngày
cấp:...................................đơn vị
cấp:....................................... (đối với doanh nghiệp);
Hoặc Quyết định thành lập đơn vị
số........................................................... ngày
cấp................................; Cơ quan ban hành Quyết
định...................................................
Lĩnh vực hoạt động:.........................................................................................................
Công suất sản xuất/năng lực phục
vụ:..............................................................................
Số lượng công nhân viên:...................
(cố định:.......................................; thời vụ:.................)
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm
tra) ………… cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở.
Lý do cấp/cấp lại:
Cơ sở mới thành lập □ ; Thay đổi thông
tin đăng ký kinh doanh □ ; Giấy chứng nhận ĐKVSTY hết hạn □
Xin trân trọng cảm ơn./.
Gửi kèm gồm:
- Bản mô tả tóm tắt về cơ sở (Mẫu
số 02).
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)
|
Mẫu: 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do-Hạnh phúc
-------------
……., ngày…… tháng….. năm……
MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
I- THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên cơ
sở:...........................................................................................................
2. Mã số (nếu
có):.................................................................................................
3. Địa
chỉ:.................................................................................................................
4. Điện
thoại:…………………. Fax: ……………. Email:.....................................
5. Năm bắt đầu
hoạt động:.......................................................................................
6. Số đăng ký,
ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:.....................................
7. Công suất
thiết kế:..............................................................................................
II. TÓM TẮT HIỆN
TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang
thiết bị
- Tổng diện tích
các khu vực sản xuất, kinh doanh .................. m2,
trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận
nguyên liệu đầu vào: .............................. m2
+ Khu vực sản xuất,
kinh doanh: ............................................. m2
+ Khu vực / kho bảo
quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất,
kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí
mặt bằng của cơ sở:
2. Trang thiết bị
chính:
Tên
thiết bị
|
Số lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm bắt
đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước
đang sử dụng:
Nước máy công
cộng
|
□
|
Nước giếng
khoan
|
□
|
Hệ thống xử
lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử
lý: ……………………………………………………………..
4. Hệ thống xử
lý chất thải
Cách thức thu gom,
vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………………………………
5. Người sản
xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực
tiếp: ………………người.
+ Lao động gián
tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức
khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
6. Vệ sinh nhà
xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm
vệ sinh:
- Nhân công làm vệ
sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại
hóa chất, khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý
chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Những
thông tin khác
Chúng tôi cam kết
các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, THỦY SẢN
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
V
|
Phí thẩm định kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
16
|
Kiểm tra điều kiện vệ sinh Thú y
đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh
động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật
tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng,
sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét
nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật
khác không sử dụng làm thực phẩm
|
Lần
|
1.000.000
|
17
|
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động,
vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật
|
Lần
|
450.000
|
8. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân buôn
bán thuốc thú y nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua Bộ phận một cửa của Sở Nông
nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng);
b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra điều kiện của cơ sở
buôn bán thuốc thú y. Nếu đủ điều kiện trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y;
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp tại Sở
Nông nghiệp & PTNT;
- Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công.
|
Hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đăng ký;
b) Bản thuyết minh chi tiết về cơ
sở vật chất, kỹ thuật;
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp;
d) Chứng chỉ hành nghề thú y.
2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không;
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân buôn bán thuốc thú y;
- Tổ chức buôn bán thuốc thú y.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
- Phụ lục XX: Mẫu đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y,
- Phụ lục XXII: Bản thuyết minh chi tiết về cơ
sở vật chất, kỹ thuật buôn bán thuốc thú y.
(Ban hành kèm theo Thông tư 13 /2016/TT-BNNPTNT
ngày 12 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
Phí, lệ phí
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú
y (có giá trị trong thời hạn 05 năm).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Điều kiện buôn bán thuốc thú y quy định tại Điều
17 của Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thú y:
1. Có địa điểm kinh doanh cố định và biển hiệu;
2. Có tủ, kệ, giá để chứa đựng các loại thuốc phù
hợp;
3. Có trang thiết bị bảo đảm điều kiện bảo quản
thuốc theo quy định;
4. Có sổ sách, hóa đơn chứng từ theo dõi xuất,
nhập hàng;
5. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm sinh
học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh để bảo quản theo điều kiện bảo quản
ghi trên nhãn; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện bảo quản. Có máy phát điện
dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc xin.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
- Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
PHỤ LỤC XX
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA HẠN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP
KHẨU THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi
cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Căn cứ Thông tư 13/2009/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng
6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý thuốc thú y
|
Tên có sở: ………………………………………………………………………..
|
Địa chỉ cơ sở:
…………………………………………………………………........
|
Số điện thoại:…………………….. Fax: …
|
……………………………….
|
Chủ cơ sở: ………………………………………………………………….…....
|
Địa chỉ thường chú: ………………………………………………………...…..
|
Các loại sản phẩm kinh doanh:
o Thuốc dược phẩm o Vắc xin, Chế phẩm
sinh học
o Hóa chất
o Các loại
khác
|
Đề nghị quí đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):
a) Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện
buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng
dấu xác nhận doanh nghiệp có đăng ký)
d) Chứng chỉ hành nghề buôn bán,
nhập khẩu thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận doanh nghiệp
có đăng ký)
|
|
Hà Nam, ngày…....... tháng….......năm……....
Đại diện cơ sở
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú:
(1) Gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra
là cơ sở buôn bán thuốc thú y; gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ
sở nhập khẩu thuốc thú
y
PHỤ
LỤC XXII
MẪU
BIÊN BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC
THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT
BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính
gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:
…………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………… Fax: …………………
Email:………………………..
Loại hình đăng ký kinh doanh:
…………………………………………………………
Xin giải trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y,
cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện tích qui
mô cơ sở /cửa hàng, các khu vực trưng bày/ bày bán )
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết
bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,…..)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh, chứng
chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng, …)
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở /cửa
hàng
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
|
Hà
Nam,ngày…….tháng……năm…..
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú:
(1) Gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra
là cơ sở buôn bán thuốc thú y; gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ
sở nhập khẩu thuốc thú y.
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, THỦY SẢN
(Ban hành kèm Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y).
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
V
|
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
11
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
|
|
|
Cơ sở buôn bán
|
Lần
|
230.000
|
Cơ sở nhập khẩu
|
Lần
|
450.000
|
II. Lĩnh vực Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật.
1. Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các
lô vật thể vận chuyển từ vùng
nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Chủ vật thể nộp trực tiếp
01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ
vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (vận chuyển nội địa) tại Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Bước 2: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay
tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu
cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra
hồ sơ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí
công chức kiểm tra ngay lô vật thể.
- Bước 4: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận
chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật
thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát
của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do
yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
cho chủ vật thể biết.
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục
Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Giấy
đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (theo mẫu qui định tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng
trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật từ vùng bị nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
|
Phí, lệ phí
|
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. (Thay thế
thông tư số 223/2012/TT-BTC kể từ ngày 01/01/17).
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc
chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV.
|
PHỤ
LỤC V
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN
CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày
14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………,
ngày……tháng……năm……
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính gửi:…………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại:…………………Fax/E-mail:
Số Giấy CMND:
Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………..
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng
vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:
1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa học:.................................................................
Cơ sở sản xuất:
..............................................................................................................
Địa
chỉ:............................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì:
..............................................................................................
3. Khối lượng tịnh: ………………………….. Khối
lượng cả bì:.............................................
4. Phương tiện chuyên chở:
.............................................................................................
5. Nơi đi:
........................................................................................................................
6. Nơi đến: ......................................................................................................................
7. Mục đích sử dụng:
......................................................................................................
8. Địa điểm sử dụng: .......................................................................................................
9. Thời gian kiểm
dịch:.....................................................................................................
10. Địa điểm, thời gian giám sát xử
lý (nếu có):.................................................................
.......................................................................................................................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp:
…………… bản chính; ………… bản sao .............
Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV nhận
giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư 33 /2014 /TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM
CHI CỤC TRỒNG TRỌT
& BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số:.............
/KDTV
Cấp cho: .........................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
CĂN CỨ CẤP GIẤY:
□ Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số
…….ngày ……../…../……….. ;
□ Giấy đăng ký
KDTV;
□ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm
tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;
□ Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng
gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác:
………………………………………………………………………………..
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể thuộc diện KDTV (vật
thể) sau đây: ............................................................
Tên khoa
học:..............................................................................................................................
Số lượng: .......................................................................................................................
Khối lượng: ………………………(viết bằng
chữ).....................................................................
Phương tiện vận chuyển:..................................................................................................
Nơi đi:
............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Nơi đến:
.........................................................................................................................
□ Chưa phát hiện đối tượng kiểm
dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam
□ Phát hiện loài ……………………………. là
đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể
đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên;
□ Phát hiện
sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh
vật gây hại lạ trên;
□ Lô vật thể trên được phép chở
tới: ……………………………………..
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG
KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật thể được phép gieo trồng,
sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật thể được phép quá cảnh
lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh
của Việt Nam
□ Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo
vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải
kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo
trồng, ….);
□ Điều kiện khác:
………………………………………………………..
|
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
_____________
Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được
phép của cơ quan KDTV.
2. Đăng ký công bố hợp quy.
Trình tự thực hiện
|
- Nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp & PTNT
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: Sở Nông nghiệp
& PTNT
- Trả kết quả tại Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT
- Thông qua hệ thống đường bưu điện.
|
Hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy
định (Phụ lục 13 kèm theo);
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).
- Bản sao có chứng thực chứng chỉ
chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường
với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
b) Đối với trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy
định (Phụ lục 13 kèm theo);
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng);
- Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn
(nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định;
- Quy trình sản xuất và kế hoạch
kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định (Phụ lục
14 kèm theo) của Thông tư này hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO
9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản
lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008;
- Kế hoạch giám sát định kỳ.
- Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những
nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật
sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực
hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá
trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải
cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá);
kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung
khác.
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ)
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Nông nghiệp & PTNT
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Nông nghiệp & PTNT
+ Cơ quan phối hợp (nếu có):
không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Bản công bố hợp quy theo mẫu quy
định (Phụ lục 13 kèm theo);
|
Phí, lệ phí
|
Phí: 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng)
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp quy (Phụ
lục 15 kèm theo)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng
10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Hướng dẫn thủ tục chỉ định
tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp &PTNT.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
PHỤ LỤC 13
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP
QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
QUY
Số.............
Tên tổ chức, cá
nhân:.....................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:..........................................................
E-mail..............................................................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,…)
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
(số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công
bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...):
................................................................................................................................................
|
.............., ngày......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)
|
|
PHỤ LỤC 14
MẪU
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày
31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản
phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường:.................................................
Các quá trình sản xuất cụ thể
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
|
Các chỉ tiêu kiểm soát
|
Quy định kỹ thuật
|
Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu
|
Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra
|
Phương pháp thử/kiểm tra
|
Biểu ghi chép
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............,
ngày....... tháng........ năm.....
Đại diện doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 15
MẪU
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT
ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM
CHI CỤC TRỒNG TRỌT
& BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...........................
|
|
THÔNG
BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
.... (Tên cơ quan tiếp nhận công
bố)..... xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
........................... (tên
doanh nghiệp)..................
địa chỉ doanh nghiệp....................................................................................
cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá
trình, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hóa) .......................................................................................................
........................................................................................................................
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số
hiệu quy chuẩn kỹ thuật).................................................
.............................................................................................................................................
......................................................................................................
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam
kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp
phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
Nơi nhận:
- Doanh nghiệp;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo).
|
................,
ngày..... tháng...... năm...........
Đại diện có thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
3. Cấp
giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật tại địa phương.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam.
- Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
- Cấp Giấy xác nhận theo quy định (Trường hợp
không cấp Giấy sẽ thông báo cho Tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do).
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua
đường bưu điện) và nhận kết quả trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt & Bảo
vệ thực vật Hà Nam.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.1 kèm theo);
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật;
- Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng
cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng,
màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự);
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về
bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường
hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn
hóa, thể thao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng
trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.1 kèm theo).
|
Phí, lệ phí
|
Phí thẩm định: 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng)
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật (Phụ lục 1.2 kèm theo).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 (được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013).
- Luật Quảng cáo năm 2012, có hiệu lực thi hành
từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
- Nghị định số: 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số: 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 6/12/2013
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo.
- Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức năng
quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV.
|
PHỤ LỤC 1.1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC
NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty,
doanh nghiệp
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......
|
......, ngày..... tháng......
năm.....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam.
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác
nhận nội dung quảng cáo:............................
Địa chỉ:
………………………………………………………..............
Số điện thoại:.....................Fax:........................E-mail:
………….......
Số giấy phép hoạt động:
……………………………………………………...
Họ tên và số điện thoại người chịu
trách nhiệm đăng ký hồ sơ:.........................
Kính đề nghị: Chi cục Trồng trọt
& Bảo vệ thực vật Hà Nam xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với
thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT
|
Tên thuốc
BVTV
|
Giấy chứng nhận
đăng ký
|
Phương tiện quảng
cáo
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1..........................................................................................................................
2..........................................................................................................................
3…………………………………………………………..………………………….
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được
xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy
định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận
chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại diện tổ chức,
cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 1.2
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ
NN & PTNT HÀ NAM
CHI CỤC TRỒNG TRỌT
& BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….,
ngày………tháng…….năm 20…
|
GIẤY XÁC NHẬN NỘI
DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:..../201…/XNQC-TTBVTV
Chi cục Trồng trọt
& Bảo vệ thực vật Hà Nam xác nhận:
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo:.......................
..............................….................................................................................
...................................................................................................................
Địa chỉ:
……………………………………....................……………………
Số điện thoại:.......................Fax:..................E-mail:
…….……………….
có nội dung quảng cáo (1) các
thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện hành.
STT
|
Tên thuốc
BVTV
|
Giấy chứng nhận
đăng ký
|
Phương tiện quảng
cáo
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên,đóng dấu)
|
______________
1. Nội dung quảng cáo được đính kèm
Giấy xác nhận này.
4. Cấp
giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
- Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
- Cấp Giấy phép vận chuyển theo quy định (Trường
hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho Tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do).
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua
đường bưu điện) và nhận kết quả trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt & Bảo
vệ thực vật Hà Nam
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo
vệ thực vật (Phụ lục 3.1, kèm theo).
- Bản sao chụp giấy chứng nhận huấn luyện về an
toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc BVTV của người điều khiển hoặc
người áp tải hàng (khi vận chuyển bằng đường bộ). Khi nộp mang theo
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng.
- Một trong bản sao chụp các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung ứng;
+ Hợp đồng vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật;
+ Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc
bảo vệ thực vật;
+Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty
(có xác nhận và dấu của công ty)
- Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện
thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời gian giải quyết
|
01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ)
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng
trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Đơn đề nghị Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo
vệ thực vật (Phụ lục 3.1, kèm theo)
|
Phí, lệ phí
|
Không thu
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ
lục 3.2, kèm theo)(Thời gian có hiệu lực không quá 01 năm).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Chỉ áp dụng đối với khối lượng thuốc BVTV vận chuyển
từ 1000kg/chuyến trở lên.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 (được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013).
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đường sắt.
- Nghị định số: 104/2009/NĐ-CP ngày 9/11/2009 của
Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức năng
quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV.
|
PHỤ LỤC 3.1
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển:..............................
Địa chỉ:.......................................................................................................
Điện thoại:........…………………Fax:.....................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số:
……ngày…..tháng ……năm…...…
Đăng ký doanh nghiệp số………………ngày…….tháng …….năm…..……
tại………………………………………………………………….…….....…
…………...................................................................................................
Số tài khoản…………………….Tại ngân
hàng……………...……...………
……….......................................................................................................
Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức
danh………….
CMND/Hộ chiếu số:..............….do………………cấp
ngày…./…./……….
Hộ khẩu thường trú…………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên thuốc BVTV/hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao
thông...................................................................................
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng
tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển
phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu
thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao thông
và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực
vật.
|
.........,
ngày..........tháng.......năm...........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 3.2
MẪU
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ
NN & PTNT HÀ NAM
CHI CỤC TRỒNG TRỌT
& BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển..............................................
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (1)…..........................................................................
3. Tên chủ phương tiện giao
thông.…………………………...............................................
CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp
ngày…./…./…………................
Hộ khẩu thường
trú………………………………………………………………….................
4. Tên người điều khiển phương tiện giao thông đường
bộ (2)…………............................
CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp
ngày…./…./…………................
Hộ khẩu thường
trú………………………………………………………………….................
5. Tên người áp tải hàng (nếu có)
6. Hàng hóa được vận chuyển:
STT
|
Tên thuốc BVTV/hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ …………………………đến
………………………………….........................
8. Thời gian bắt đầu vận chuyển…………………………………………………........................
9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển:
……………………………….......................
|
............,
ngày..........tháng........năm.........
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Vào sổ đăng ký số:
Ngày......tháng......năm....
_______________
Ghi chú:
(1), (2) Trường hợp cấp phép
cho nhiều phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung
thêm Phụ lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4) Trường hợp khối lượng vận chuyển khác nhau,
lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy phép bổ sung Phụ
lục chi tiết các nội dung này.
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt
& Bảo vệ thực vật Hà Nam
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ.
- Thành lập đoàn đánh giá
- Đánh giá thực tế tại cơ sở.
- Cấp Giấy chứng nhận theo quy định (Trường
hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho cá nhân và nêu rõ lý do)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc gián tiếp nộp Hồ sơ đến Chi cục
Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu)
hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc
BVTV(Phụ lục 5, kèm theo)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc từ khi nhận Hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng
trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc
BVTV (Phụ lục 5, kèm theo).
|
Phí, lệ phí
|
Phí: 800.000 đồng (Tám trăm nghìn
đồng).
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
- Có giá trị 5 năm.
- Theo mẫu thống nhất trong cả nước, Ban hành
kèm Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
về Quản lý thuốc BVTV (Mẫu kèm theo).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các
chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh
học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp
vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ
và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm
hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và
môi trường theo đúng quy định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện;
khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang
thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật
của cơ sở bán lẻ
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông,
hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu
10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ
sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất
nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và
vận chuyển.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 (được QH thông qua
ngày 25 tháng 11 năm 2013).
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực
phẩm.
- Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc
chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV.
|
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt
& Bảo vệ thực vật Hà Nam (trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV hết hạn).
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ.
- Thành lập đoàn đánh giá (đối với cơ sở không
đạt loại A trong thời hạn cấp).
- Đánh giá thực tế tại cơ sở.
- Cấp Giấy chứng nhận theo quy định (Trường
hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho cá nhân và nêu rõ lý do).
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Trồng trọt & Bảo
vệ thực vật Hà Nam
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu)
hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc
BVTV(Phụ lục 5, kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng
trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc
BVTV(Phụ lục 5, kèm theo)
|
Phí, lệ phí
|
Phí: 800.000 đồng (Tám trăm nghìn
đồng).
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
- Có giá trị 5 năm.
- Theo mẫu thống nhất trong cả nước, Ban hành
kèm Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
về Quản lý thuốc BVTV (Mẫu kèm theo).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Trước 03 (ba) tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, cơ sở buôn bán nộp hồ
sơ trực tiếp đến Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
- Điều kiện nhân lực, cửa hàng, kho tàng:
+ Về nhân lực:
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật
phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực
vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ
thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực
vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
+ Về địa điểm: Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người,
vật nuôi và môi trường theo đúng quy định. Địa điểm cửa
hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống,
trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh,
rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
+ Về kho thuốc bảo vệ thực vật: Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý
thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
+ Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật
của cơ sở bán lẻ: Khi xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch,
giếng nước) tối thiểu 20 m. Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so
với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm. Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở
bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy
hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 (được QH
thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013).
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực
phẩm.
- Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc
chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV.
|
PHỤ
LỤC 4
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
1. Đơn vị chủ quản:
………………………………………....……………...
Địa chỉ: …………………………………………………….…….………...
Tel: …………………... Fax: ……………...
E-mail: ………..….…………
2. Tên cơ sở:
……………………………......................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………………...………..
Tel: ………………... Fax: ……………...
E-mail: …………………………
Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:..................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định
của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
..……,
ngày…..tháng…..năm……
Xác nhận của chính quyền địa
phương:
..................................................................
(Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý)
- Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật:
…………………………………………………
- Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu
thuốc bảo
vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp):
...........................................................................
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC 5
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:..............................................................................................
Địa chỉ:...................................................................................................................
Điện thoại:..........................Fax:......................E-mail:.........................................
2. Tên cơ sở:...............................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Điện thoại:..............................Fax:...........................E-mail:.....................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□
- DN liên doanh với nước
ngoài □
- DN tư
nhân
□
- DN 100% vốn nước
ngoài
□
- DN cổ phần
□
- Hộ buôn
bán
□
- Khác: (ghi rõ loại hình)
□
4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………........
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
……………………………………………………………………….................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực
vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về
thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo
Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn
hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ
ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông
tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên
□ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):............
chiều rộng (m):......... chiều cao:..................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
a) Tên người đại diện:.............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:..................Mobile:..................Fax:...............
E-mail:........................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:......................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:.......................Fax:................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):..................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:................................Fax:.......................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):..................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:.........................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:......................Fax:...............................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):.....................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ
NN & PTNT HÀ NAM
CHI CỤC TRỒNG TRỌT
& BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:
….
Tên cơ sở:
……………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………...
Điện thoại: ……………
Fax: ……………….
Tên đơn vị chủ quản: .…………
…………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………
Fax: ………………………….
hoặc
Chủ cơ sở:
……………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số: …………… Ngày
cấp: …………… Nơi cấp: …………
Địa chỉ thường trú:
………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………
Fax: …………………………….......…….
Địa điểm cửa hàng buôn
bán: …………………………………………...……
Được công nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày…….tháng….năm….
|
……….,
ngày tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|