|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
20/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức;
Căn cứ Công văn số 6402/BNV-ĐT
ngày 19/12/2019 của Bộ Nội vụ về việc báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1087/QĐ-UBND
ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức, giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 4251/TTr-SNV ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 đối với các Sở, ban,
ngành; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc (bao gồm các
đơn vị cấp xã, phường, thị trấn). Kế hoạch bao gồm các định suất đào tạo, bồi
dưỡng thực hiện trong năm 2019 còn chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020 và các
định suất đào tạo, bồi dưỡng trong năm 2020 - bao gồm các định suất dành cho
các cơ quan, đơn vị thuộc khối Đảng, đoàn thể các cấp; định suất bố trí viên chức
tham gia đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chung của tỉnh (bao
gồm các lớp đào tạo lý luận chính trị bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước,
tiếng dân tộc, kiến thức quốc phòng - an ninh), kèm theo một số chỉ tiêu
theo nhu cầu của các đơn vị để có cơ sở chi trả từ nguồn kinh phí của đơn vị; không
bao gồm các chỉ tiêu thực hiện đào tạo, bồi dưỡng theo Chương trình mục tiêu
như: Quyết định số 124/TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ, xây dựng
nông thôn mới hoặc các Chương trình, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên biệt
khác của các Sở, ngành có liên quan đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; cụ
thể tại 03 biểu tổng hợp đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao các Sở, ban,
ngành; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện một số nội dung sau:
- Căn cứ Kế hoạch ban hành theo Quyết
định này, quyết định phân bổ chỉ tiêu thực hiện cụ thể, phù hợp với nhu cầu thực
tế đối với cơ quan và các đơn vị trực thuộc (nếu có) để triển khai và gửi về Sở
Nội vụ, Sở Tài chính trước ngày 10/02/2020 để theo dõi, giám sát, kiểm
tra và phối hợp theo chức năng, thẩm quyền. Trên cơ sở đó, triển khai và chỉ đạo
các đơn vị trực thuộc phân kỳ thực hiện hợp lý chỉ tiêu được phân bổ nhằm đảm
bảo việc triển khai thực hiện Kế hoạch khả thi, đảm bảo chất lượng, hiệu quả,
đúng đối tượng và không ảnh hưởng đến việc hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được
giao;
Riêng chỉ tiêu đối với các cơ
quan, đơn vị thuộc khối Đảng, đoàn thể các cấp do Ban Tổ chức Tỉnh ủy phân bổ.
- Chú trọng ưu tiên đào tạo, bồi dưỡng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và cán bộ,
công chức, viên chức được quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp để
đáp ứng tiêu chuẩn đối với từng ngạch công chức, từng chức danh cán bộ theo quy
định; chuẩn hóa theo tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm.
- Đối với các trường hợp phát sinh
ngoài Kế hoạch, căn cứ theo phân cấp thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức, viên
chức hiện hành, chủ động xem xét hoặc trình cấp có thẩm quyền xem xét để tạo điều
kiện về thời gian nhằm khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức tham gia học tập
để cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ; trường hợp nhằm đáp ứng nhu cầu của
cơ quan, đơn vị, có thể cân đối để hỗ trợ kinh phí từ nguồn tự chủ của cơ quan,
đơn vị hoặc nguồn khác (nếu có) trên cơ sở đảm bảo phù hợp với quy định của
pháp luật hiện hành và phù hợp với chủ trương đẩy mạnh xã hội hóa trong công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính theo dõi và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa
phương thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo
Quyết định này; đảm bảo việc quản lý, phân cấp sử dụng kinh phí, cử và áp dụng
chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định hiện
hành và phù hợp với kế hoạch kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức trong năm 2020 được bố trí từ nguồn ngân sách, nguồn kinh phí hoạt động
của các đơn vị sự nghiệp, nguồn kinh phí hỗ trợ của Trung ương và các nguồn
kinh phí hợp pháp khác. Trên cơ sở đó, đối với các lớp đào tạo lý luận chính
trị, bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước và đào tạo, bồi dưỡng theo chương
trình kế hoạch chung của tỉnh, có thể cân đối chỉ tiêu thực hiện theo nhu cầu
phát sinh thực tế khi mở lớp;
Trường hợp cần thiết, kịp thời tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Kế hoạch - nếu có vấn đề phát sinh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND (để
b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- VPUB: LĐ;
- Lưu VT, VXNV. PD
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC - THỰC
HIỆN TỪ NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biểu số 01
Đơn
vị tính: lượt người
Số TT
|
Tên cơ quan và khối các đơn vị trực thuộc (nếu có)
|
Nhu cầu
|
|
Lý luận chính
trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
BD kỹ năng lãnh đạo
|
BD kỹ năng nghiệp vụ
|
BD kiến thức, kỹ năng khác
|
Quốc phòng - An ninh
|
Tiếng Dân tộc
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Chuyên viên cao Cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Bồi dưỡng khác
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
A
|
KHỐI
ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan Đảng,
đoàn thể và tổ chức chính trị xã hội các cấp
|
62
|
163
|
3
|
47
|
93
|
7
|
|
18
|
2
|
41
|
61
|
33
|
6
|
38
|
|
Đơn vị
hành chính
|
1
|
2
|
|
3
|
2
|
4
|
|
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Đơn vị
sự nghiệp
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
B
|
KHỐI
HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, ĐƠN VỊ CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
|
3
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
2
|
4
|
|
2
|
Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
2
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
8
|
14
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
4
|
|
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
4
|
3
|
2
|
8
|
1
|
10
|
1
|
5
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
1
|
9
|
|
5
|
|
4
|
|
2
|
|
|
7
|
|
|
|
5
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
2
|
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hành
chính
|
|
19
|
|
8
|
3
|
|
|
1
|
|
7
|
|
2
|
3
|
1
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
2
|
|
|
3
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
18
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
4
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
2
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hành
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
8
|
Sở
Tư pháp
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
1
|
4
|
|
2
|
1
|
|
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hành
chính
|
1
|
2
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Sở Y
tế
|
|
6
|
|
5
|
1
|
2
|
|
3
|
|
6
|
18
|
8
|
|
|
|
Đơn vị hành
chính
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
1
|
1
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
4
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
1
|
7
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Công thương
|
1
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
5
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
16
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1
|
5
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Đơn vị hành
chính
|
1
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
1
|
1
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
2
|
|
12
|
1
|
|
|
1
|
|
8
|
|
15
|
18
|
|
19
|
Ban Dân
tộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
20
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
21
|
Ban An
toàn giao thông
|
|
2
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
1
|
5
|
5
|
|
|
22
|
Hạt
Kiểm lâm Ban quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hạt
Kiểm lâm Ban quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
|
1
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
5
|
7
|
|
5
|
1
|
4
|
|
2
|
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
2
|
2
|
1
|
3
|
|
|
Cấp xã
|
43
|
71
|
|
12
|
117
|
63
|
|
3
|
3
|
73
|
109
|
133
|
65
|
2
|
2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Bác Ái
|
5
|
5
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
|
16
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam
|
|
4
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Cấp xã
|
3
|
16
|
|
|
6
|
|
|
|
4
|
|
6
|
5
|
16
|
8
|
4
|
Ủy ban
nhân dân huyện Thuận Bắc
|
3
|
4
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
4
|
|
1
|
|
4
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
7
|
14
|
|
1
|
4
|
|
|
|
17
|
13
|
8
|
3
|
1
|
8
|
5
|
Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Phước
|
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
8
|
10
|
|
1
|
8
|
|
|
|
5
|
10
|
2
|
|
|
|
6
|
Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Sơn
|
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Cấp xã
|
3
|
40
|
|
4
|
11
|
13
|
|
|
18
|
25
|
39
|
27
|
17
|
4
|
7
|
Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Hải
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
2
|
5
|
|
|
24
|
5
|
|
|
3
|
2
|
15
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
176
|
456
|
6
|
184
|
305
|
117
|
1
|
49
|
54
|
230
|
301
|
262
|
160
|
121
|
Lưu ý:
- Cột 5, 6, 7, 9, 10 bao gồm các lớp
tương đương như: Thanh tra viên cao cấp, Thanh tra viên chính, Thanh tra viên,
...và Chuyên khoa lI, Chuyên khoa I.
- Đối với đơn vị sự nghiệp: chỉ bao
gồm số liệu người đứng đầu đơn vị sự nghiệp (là công chức).
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC - THỰC HIỆN TỪ
NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biểu số 02
Đơn
vị tính: lượt người
Số TT
|
Tên đơn vị và khối các đơn vị trực thuộc (nếu có)
|
Nhu cầu
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
BD kỹ năng lãnh đạo
|
BD kỹ năng nghiệp vụ
|
BD khác
|
Quốc phòng - An ninh
|
Tiếng Dân tộc
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Bồi dưỡng khác
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
A
|
KHỐI
ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
1
|
B
|
KHỐI
HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, ĐƠN VỊ CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
4
|
5
|
1
|
|
2
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
1
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hành
chính
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
1
|
|
2
|
|
6
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
20
|
|
3
|
12
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
6
|
25
|
|
|
10
|
|
1
|
19
|
4
|
|
2
|
10
|
2
|
5
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Sở
Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
1
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
50
|
|
6
|
74
|
|
10
|
57
|
14
|
103
|
60
|
6
|
|
9
|
Sở Xây
dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công
thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
1
|
|
|
11
|
SởLao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
6
|
|
|
8
|
4
|
|
|
3
|
15
|
|
|
|
12
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
1
|
11
|
|
1
|
6
|
4
|
|
1
|
3
|
12
|
14
|
|
2
|
13
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
8
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
2
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
|
4
|
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
2
|
3
|
|
2
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
10
|
19
|
Trường
Cao đẳng nghề Ninh Thuận
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
2
|
4
|
4
|
|
4
|
|
20
|
Ban Quản
lý Vườn Quốc gia Phước Bình
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Quản
lý Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
|
4
|
1
|
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
II
|
CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
4
|
42
|
|
|
2
|
8
|
|
|
12
|
47
|
3
|
8
|
2
|
2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
1
|
5
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Ủy ban
nhân dân huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
1
|
22
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
2
|
5
|
Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - •
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
19
|
247
|
3
|
21
|
166
|
16
|
11
|
83
|
51
|
195
|
87
|
44
|
19
|
- Cột 5, 6, 7, 9, 10 bao gồm các lớp
tương đương như: Giảng viên cao cấp, Giảng viên chính, Giảng viên, ...và
Chuyên khoa lI, Chuyên khoa I.
- Các cột 9, 10, 11, 12, 13: là cơ
sở để chi trả từ nguồn kinh phí của đơn vị (nếu có).
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC ĐÃ ĐƯỢC CỬ VÀ ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TRONG NĂM 2019,
HIỆN CÒN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biểu số 03
Đơn
vị tính: lượt người.
Số
TT
|
Cơ
quan và khối các đơn vị trực thuộc (nếu có)
|
Nhu
cầu
|
Lý
luận chính trị
|
Quản
lý nhà nước
|
Chuyên
môn
|
Tiếng
Dân tộc
|
Cao
cấp
|
Trung
cấp
|
Chuyên
viên cao cấp
|
Chuyên
viên chính
|
Chuyên
viên
|
Tiến
sĩ
|
Thạc
sĩ
|
Đại
học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A
|
KHỐI
ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cơ quan Đảng, đoàn thể và tổ
chức chính trị xã hội (bao gồm các đơn vị hành chính trực thuộc - kể cả cấp
cơ sở)
|
42
|
190
|
|
|
3
|
|
5
|
10
|
|
II
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
9
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Công chức
|
|
4
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
5
|
|
|
2
|
|
|
|
|
B
|
KHỐI HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP,
ĐƠN VỊ CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
2
|
|
|
1
|
|
4
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hành chính
|
1
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Viên chức
|
5
|
15
|
|
|
|
|
13
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Y tế
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
Đơn vị hành chính
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chức
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Viên chức
|
4
|
9
|
|
|
|
7
|
5
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hành
chính
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Công thương
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
1
|
1
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
1
|
2
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hành chính
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
2
|
4
|
|
|
7
|
|
|
|
|
19
|
Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
33
|
49
|
|
|
31
|
|
5
|
5
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
55
|
3
|
Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn
|
1
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
1
|
8
|
|
|
2
|
|
1
|
16
|
12
|
4
|
Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp
xã
|
6
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam
|
3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
4
|
15
|
|
|
|
|
|
2
|
5
|
7
|
Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc
|
4
|
6
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
2
|
10
|
|
|
|
|
|
2
|
19
|
Tổng
cộng
|
155
|
444
|
3
|
0
|
63
|
10
|
44
|
36
|
93
|
Quyết định 20/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ngày 07/01/2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
3.999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|