Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1997/QĐ-BTC chế độ khoán kinh phí sử dụng xe ô tô 2016

Số hiệu: 1997/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 16/09/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Mức khoán kinh phí đưa đón lãnh đạo Bộ Tài chính

Vừa qua, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 1997/QĐ-BTC quy định chế độ khoán kinh phí sử dụng xe ô tô đưa đón cán bộ từ nơi ở đến nơi làm việc.

Theo đó, mức khoán kinh phí (đồng/tháng) đối với chức danh Thứ trưởng, chức danh lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ 1,25 (Tổng cục trưởng và tương đương) thuộc Bộ Tài chính được xác định như sau:

Mức khoán = Đơn giá khoán x Số km khoán x 02 lượt x Số ngày làm việc của tháng

Trong đó:

- Đơn giá khoán (đồng/km) được xác định theo mức giá của các hãng xe taxi (loại 4 chỗ ngồi) phổ biến trên thị trường;

- Số km khoán là khoảng cách thực tế từ nơi ở đến nơi làm việc;

- Số lượt đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc hàng ngày: 02 lượt (đi và về);

- Số ngày làm việc của tháng theo quy định của Bộ Luật Lao động (22 ngày).

 Quyết định 1997/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 01/10/2016.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1997/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 16 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ KHOÁN KINH PHÍ SỬ DỤNG XE Ô TÔ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hưng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nm giữ 100% vn điều lệ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chế độ khoán kinh phí sử dụng xe ô tô đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc.

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng: Quy định chế độ khoán kinh phí sử dụng xe ô tô đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc hàng ngày áp dụng đối với:

- Chức danh Thứ trưởng Bộ Tài chính;

- Chức danh lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ 1,25 (Tổng cục trưởng và tương đương) thuộc Bộ Tài chính.

2. Mức khoán kinh phí đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc hàng ngày được xác định như sau:

Mức khoán đưa đón (đồng/tháng)

=

Đơn giá khoán (đồng/km)

x

Số km khoán (km)

x

02 lượt (lượt)

x

Số ngày làm việc của tháng (ngày)

Trong đó:

- Đơn giá khoán: được xác định theo mức giá của các hãng xe taxi (loại 4 chỗ ngồi) phổ biến trên thị trường;

- Số km khoán là khoảng cách thực tế từ nơi ở đến nơi làm việc;

- Số lượt đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc hàng ngày: 02 lượt (đi và về);

- Số ngày làm việc của tháng theo quy định của Bộ Luật Lao động (22 ngày).

3. Trách nhiệm và tổ chức thực hiện

3.1. Cục Kế hoạch - Tài chính:

a) Xây dựng đơn giá khoán kinh phí sử dụng xe ô tô đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc hàng ngày đối với các chức danh Thứ trưởng Bộ Tài chính; trình Bộ xem xét, phê duyệt.

Đơn giá khoán kinh phí sử dụng xe ô tô được thực hiện ổn định 12 tháng/1 lần tính từ thời điểm Bộ phê duyệt đơn giá khoán kinh phí sử dụng xe ô tô đối với chức danh Thứ trưởng Bộ Tài chính.

b) Chi trả số tiền khoán kinh phí sử dụng xe cùng với kỳ trả lương cho từng chức danh Thứ trưởng thực hiện khoán.

c) Phối hợp với Văn phòng Bộ Tài chính (đoàn xe) xác định khoảng cách thực tế từ nơi ở đến nơi làm việc của từng chức danh Thứ trưởng thực hiện khoán.

3.2. Căn cứ quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này, các Tổng cục và tương đương thực hiện xác định và chi trả số tiền khoán kinh phí sử dụng xe ô tô cùng với kỳ trả lương cho các chức danh, lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ 1,25 (Tổng cục trưởng và tương đương) thuộc các Tổng cục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/10/2016. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Cục Kế hoạch - Tài chính) để nghiên cứu, hướng dẫn và sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, K
HTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1997/QĐ-BTC ngày 16/09/2016 quy định chế độ khoán kinh phí sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.428

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.99.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!