ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1996/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 07 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày
23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Bảy về Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;
Căn cứ
Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 07/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
dự toán chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh
như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám
đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các đơn vị, hiệp y với các sở, ban,
ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày
31/12/2018.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Cà Mau, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Phòng KT (Đ12.14);
- Lưu: VT, M.A38/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
DỰ TOÁN NĂM 2019 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở
1.390.000 triệu đồng)
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.595.510
|
389.737
|
20.360
|
50.876
|
13.929
|
614.597
|
43.893
|
10.135
|
14.070
|
43.945
|
901.208
|
164.880
|
327.769
|
360.805
|
104.843
|
27.112
|
1
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
7.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
7.101
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.353
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư
|
615
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
75
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban chỉ đạo
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
1.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.457
|
|
|
2
|
Sở
Công thương
|
18.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.118
|
|
|
8.030
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.701
|
|
|
5.181
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
|
|
|
- Chương
trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công
|
8.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.417
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động Ban chỉ đạo 389/CM
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
840
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
1.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.652
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
177.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166.636
|
|
166.636
|
10.439
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
123.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.338
|
|
114.338
|
8.739
|
|
|
|
- Trang
thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở
|
52.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.298
|
|
52.298
|
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
57.584
|
|
|
|
|
484
|
32.669
|
0
|
12.933
|
1.017
|
3.091
|
|
|
7.390
|
|
0
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
27.260
|
|
|
|
|
|
16.804
|
|
3.587
|
|
|
|
|
6.869
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
27.048
|
|
|
|
|
484
|
15.865
|
|
9.346
|
1.017
|
|
|
|
336
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
- Chương trình
xúc tiến du lịch
|
2.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.091
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn quy
hoạch
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
345.392
|
330.218
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.174
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
308.456
|
300.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.099
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Bảo hiểm
y tế học sinh
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chế độ
học sinh trường chuyên biệt
|
14.440
|
14.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng
đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý
|
6.420
|
6.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
67.980
|
17.382
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
900
|
|
|
8.107
|
41.591
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
32.829
|
7.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.727
|
17.721
|
|
|
- Trang web,
ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Kinh phí
của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào
tạo nghề lao động nông thôn (hoàn ứng)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, trang phục thanh tra
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt
động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực
thuộc Sở
|
24.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
23.870
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
76.811
|
34.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.564
|
|
|
35.792
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.031
|
|
|
8.359
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Kinh phí
khen thưởng của tỉnh
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.600
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện Đề án Trí thức trẻ
|
9.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.160
|
|
|
|
- Tích đóng
hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
|
3.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.362
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng
cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)
|
2.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.171
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt
động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609
|
|
|
|
- Kinh phí
đào tạo
|
34.454
|
34.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh
tra Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
7.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.175
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.417
|
|
|
|
- Kinh phí
duy trì trang web, ISO
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
- Thu hồi
phát hiện qua thanh tra
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
19.259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.227
|
|
|
12.032
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.544
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên (Đề án quản lý xe công)
|
7.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.227
|
|
|
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Thu hồi phát
hiện qua thanh tra
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
2.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.073
|
|
|
10
|
Sở Tư
pháp
|
14.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.586
|
|
|
9.797
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.786
|
|
|
5.030
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Hoạt động
tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
3.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.502
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
2.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
1.190
|
|
|
11
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
41.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.626
|
11.105
|
|
|
9.088
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.372
|
|
|
|
8.493
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
31.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.254
|
11.105
|
|
|
515
|
|
|
12
|
Sở Xây
dựng
|
17.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.473
|
|
|
5.875
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.599
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Xử phạt
vi phạm hành chính và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
11.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.473
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
15.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.710
|
4.710
|
|
11.209
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
10.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
10.904
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Trang phục
thanh tra
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
- Kinh phí đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
|
4.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.710
|
4.710
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
276.889
|
|
|
|
|
268.116
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.773
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
269.669
|
|
|
|
|
261.116
|
|
|
|
|
|
|
|
8.553
|
|
|
|
- Quỹ khám
chữa bệnh người nghèo
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
90
|
|
|
|
- Kinh phí
xử phạt vi phạm hành chính
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
15
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
29.342
|
|
16.999
|
|
|
|
|
|
|
1.962
|
5.036
|
|
|
5.345
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
10.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.036
|
|
|
5.105
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
- Lắp đặt hệ
thống kiểm soát số lượng rác đầu vào và đầu ra của Nhà máy Xử lý rác thải
thành phố Cà Mau
|
1.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.962
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học
|
16.999
|
|
16.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
35.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.452
|
|
|
5.064
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.601
|
|
|
3.810
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
|
|
|
- Dự án ứng
dụng công nghệ thông tin
|
28.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.850
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
979
|
|
|
17
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế
|
10.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
7.139
|
|
|
3.441
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.291
|
|
|
3.048
|
|
|
|
- Trang
web, ISO
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
- Kinh phí
xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường và hoàn tạm ứng
|
5.848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5.848
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
|
|
18
|
Ban An toàn
giao thông
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
463
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
|
|
|
- Kinh phí
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
19
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.272
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên của Văn phòng
|
4.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.548
|
|
|
|
- Kinh phí
nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.144
|
|
|
20
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
44.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.824
|
|
|
29.624
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
9.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.278
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
9.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.278
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756
|
|
|
|
- Kinh phí
duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPL, hoàn ứng kinh phí
mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
|
15.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
|
|
5.590
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
- Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính
|
5.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.324
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại
vụ
|
7.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.936
|
|
|
2.867
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.642
|
|
|
|
- Trang
web, ISO và kinh phí đối ngoại
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
|
|
|
- Chương trình
xúc tiến nước ngoài
|
4.936
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.936
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh
Đoàn Cà Mau
|
8.231
|
|
|
|
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
7.704
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.672
|
|
|
|
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
4.145
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
- Các hoạt
động phong trào thanh niên
|
3.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.519
|
|
|
23
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.478
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án
|
438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
24
|
Hội Nông
dân tỉnh Cà Mau
|
6.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
4.304
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.653
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
50
|
|
|
|
- Kinh phí
phong trào
|
601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601
|
|
|
25
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh Cà Mau
|
2.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.074
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.773
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động phong trào
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
|
|
|
- Đại hội thi
đua yêu nước CCB gương mẫu (2014-2019)
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
|
26
|
Liên hiệp
Các tổ chức hữu nghị
|
2.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.035
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.772
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động đối ngoại, duy trì website
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
|
|
27
|
Hội Nhà
báo tỉnh Cà Mau
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
976
|
|
|
|
- Các giải
báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web
|
614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
614
|
|
|
28
|
Hội Chữ thập
đỏ tỉnh Cà Mau
|
1.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.611
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.281
|
|
|
|
- Ban vận động
hiến máu nhân đạo, trang web
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
|
|
29
|
Hội Đông
y tỉnh Cà Mau
|
991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
991
|
|
|
30
|
Hội Văn
học - Nghệ thuật
|
2.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.346
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.729
|
|
|
|
- Tạp chí,
Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web
|
617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
617
|
|
|
31
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
4.364
|
2.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734
|
|
|
1.621
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329
|
|
|
1.551
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo
kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới
|
2.484
|
2.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
|
|
70
|
|
|
32
|
Liên hiệp
Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.350
|
|
1.325
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.025
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
995
|
|
|
|
- Trang
web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi
|
1.355
|
|
1.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
33
|
Ban Dân
tộc
|
7.618
|
531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.641
|
3.446
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.747
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
|
- Kiểm tra
giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL
|
1.222
|
531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
691
|
|
|
|
- Chính sách
đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc
|
3.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.446
|
|
34
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
6.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.112
|
0
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.325
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động của Ban Thường vụ và hoạt động hội đồng
|
2.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.037
|
|
|
|
- Kinh phí
đại hội UB MTTQ nhiệm kỳ 2019 - 2024
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban vận động Quỹ vì người nghèo
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
35
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
90.164
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11.097
|
|
|
79.067
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
48.839
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
48.839
|
|
|
|
- Kinh phí đặc
thù của Văn phòng
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy
|
24.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.676
|
|
|
|
- Chi trợ
giá
|
11.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.097
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm,
sửa chữa tài sản
|
4.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.052
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Cà Mau
|
41.090
|
|
|
41.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
9.786
|
|
|
9.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Công an
tỉnh Cà Mau
|
13.929
|
|
|
|
13.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban Chỉ huy
Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ
hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
41
|
Hỗ trợ kinh
phí các Hội
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
42
|
Trách
nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
43
|
Các khoản
chi khác
|
16.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.262
|
44
|
Mua sắm,
sửa chữa tài sản
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
|
|
20.000
|
|
|
45
|
Vườn Quốc
gia U Minh Hạ
|
11.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.870
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.870
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí PCCR,
quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4.400
|
|
|
|
|
|
46
|
Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
|
14.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.193
|
4.925
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
8.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.886
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm
cháy nổ
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng
|
4.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.925
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Quản
lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau
|
596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
596
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Báo ảnh
Đất Mũi
|
5.424
|
|
|
|
|
|
5.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.873
|
|
|
|
|
|
2.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin
tiếng Khmer, hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính
|
2.550
|
|
|
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
10.070
|
|
|
|
|
|
|
10.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.840
|
|
|
|
|
|
|
7.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền
hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh
|
2.230
|
|
|
|
|
|
|
2.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
|
3.274
|
|
|
|
|
|
3.274
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.942
|
|
|
|
|
|
1.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút
trang web
|
1.332
|
|
|
|
|
|
1.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
BHYT cho
các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
|
335.648
|
|
|
|
|
335.648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi chế
độ chính sách theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP và chế độ chính sách đối với
người có công
|
11.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.260
|
|
53
|
Tết
Nguyên đán
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
54
|
Hỗ trợ
làng trẻ SOS, mái ấm tình thương,
trẻ khuyết tật
|
1.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.921
|
|
55
|
Văn
phòng Điều phối các chương trình MTQG
|
1.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.144
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
964
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
56
|
Ban QLDA
sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ
tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020
|
110
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Ban QLDA
Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS
|
131
|
|
|
|
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển HTX
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
59
|
Vốn ủy
thác qua ngân hàng chính sách
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
60
|
Khen thưởng
05 xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
61
|
Phân bổ
theo Nghị định số 35/NĐ-CP
|
72.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712
|
|
|
|
|
|
62
|
Kiến thiết
thị chính (cây xanh)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
63
|
Kinh phí
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
155.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374
|
|
155.374
|
|
|
|
64
|
Vốn duy
tu công trình giao thông
|
144.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
|
65
|
Trung
ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo
|
103.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.076
|
|
|
|
|
|
|
- Trang bị
hệ thống nước sạch các trường
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm thiết
bị ngoại ngữ các cấp học trên địa bàn tỉnh
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo
giáo viên tiếng Anh Khung năng lực Châu Âu
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm
trang thiết bị y tế
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện
một số nhiệm vụ được giao
|
11.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.376
|
|
|
|
|
|
|
- Phần mềm quản
lý giá - công sản, quyết toán ngân sách, quản lý tiền lương
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700
|
|
|
|
|
|
66
|
Tiết kiệm
10%
|
51.830
|
5.144
|
2.036
|
|
|
3.109
|
2.000
|
65
|
1.137
|
2.682
|
28.154
|
16.170
|
5.760
|
5.879
|
1.626
|
0
|