ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1988/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 19
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 11
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011
của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày
02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản
lý hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BNTMT ngày 16/3/2012
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm
tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết, lập và đăng ký đề
án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp Giấy chứng nhận Quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Yên Bái.
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ
tịch UBND huyện, thị, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Duy Cường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
|
2
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp cho đối tượng là tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
3
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký cho đối tượng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
( Kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Thủ tục xóa
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
Số, ký hiệu của
hồ sơ TTHC trên CSDLQG
|
Văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ, thay thế
|
1
|
Thủ tục cho
thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
T-YBA-119454-TT
|
Khoản 2 Điều 41
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về
quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư
|
2
|
Thủ tục cho
thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối
với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
T-YBA-119472-TT
|
Khoản 2 Điều 41
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về
quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư
|
3
|
Thủ tục đăng
ký bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba) bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng
là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
T-YBA-119489-TT
|
Khoản 3 Điều 29
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của liên Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
|
4
|
Thủ tục Thu hồi
đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật đất
đai đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
T-YBA-068640-TT
|
Khoản 2 Điều 38 Luật
Đất đai
|
5
|
Xác nhận đề án
bảo vệ môi trường
|
Bảo vệ môi trường
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư
01/2012/TT-BTNMT của Bộ TNMT
|
6
|
Xác nhận bản
cam kết bảo vệ môi trường
|
Bảo vệ môi trường
|
UBND cấp xã
|
|
Điều 17 Nghị định
số 80/2006/NĐ-CP ; Điều 32 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP của Chính phủ; Quyết định
số 21/2010/QĐ-UBND và quyết định số 36/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái
|
7
|
Xác nhận đăng
ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung
|
Bảo vệ môi trường
|
UBND cấp xã
|
|
Điều 17 Nghị định
số 80/2006/NĐ-CP ; Điều 32 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP của Chính phủ; Quyết định
số 21/2010/QĐ-UBND và quyết định số 36/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
Lĩnh vực: Đất đai
I. Tên thủ tục:
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký cho đối tượng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có nhu cầu xin đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký đến trực tiếp Phòng Đăng ký đất đai – VP Đăng ký quyền
sử dụng đất thuộc Sở TNMT tỉnh hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên
Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ :
Người yêu cầu
đăng ký nộp hồ sơ có thể chọn một trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan đăng ký (Phòng
Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường - Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái);
- Gửi qua đường bưu điện ;
Thời gian nhận hồ sơ : Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng
tuần trong giờ làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật.
Bước 3: Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và giải quyết hồ sơ:
Cán bộ thực hiện đăng ký ghi thời điểm nhận hồ sơ
đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Đơn yêu cầu đăng ký và Sổ tiếp nhận hồ
sơ đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đăng ký được nộp
trực tiếp thì người thực hiện đăng ký cấp cho người yêu cầu đăng ký phiếu hẹn
trả kết quả đăng ký, trừ trường hợp giải quyết ngay sau khi nhận hồ sơ đăng ký.
- Ghi nội dung đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai;
- Chứng nhận việc thay đổi nội dung đã đăng ký vào Đơn
yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
Bước 4: Trả kết quả đăng ký :
- Người nhận kết quả nộp lệ phí đăng ký.
Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần trong giờ làm việc. Trả trực tiếp cho người yêu cầu đăng ký hoặc gửi
qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký tại đơn
đăng ký).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại trụ sở
cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký (01 bản chính)- theo mẫu số
02/ĐKTĐ;
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các
bên thoả thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thoả thuận rút bớt, bổ sung,
thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên, thay đổi loại
hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp theo quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường
hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu
đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người
yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản
sao để đối chiếu.
* Trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có sự thay đổi loại hình
doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký
thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó, ngoài thành phần hồ sơ như trên, nộp bổ
sung:
- Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc
thay đổi loại hình doanh nghiệp (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người
yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối
chiếu;
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản
chính).
* Trường hợp có sự thay đổi tên của bên nhận thế
chấp mà không thuộc trường hợp quy định nêu trên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp
trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì
người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi tên hoặc
thay đổi bên nhận thế chấp đối với tất cả các hợp đồng đó, ngoài thành phần hồ
sơ như trên, nộp bổ sung::
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các
bên thoả thuận thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận
thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì
chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản
chính).
Lưu ý: Trường hợp có yêu cầu đăng ký thay đổi tên của
bên thế chấp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký như trên và nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu
xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại khoản 1 Điều 29 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT .
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
- Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp
theo.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký nêu trên không
tính thời gian xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng
nhận đã được xác nhận; Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã được
xác nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/01 hồ
sơ.
(Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày
18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu
số 02/ĐKTĐ - Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
(Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường )
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;
+ Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi
đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày
27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
+ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
+ Thông
tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
+ Thông
tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;
+ Thông tư số 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT
BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng
đất;
+ Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
+ Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
+ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày
20/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số
khoản thu phí và lệ phí.
MẪU SỐ 02/ĐKTĐ
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
.............. ,
ngày tháng
năm
|
|
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ /
_ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ Số thứ tự _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi
rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ
(Ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm
2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi:...................................................................................
..................................................................................................
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY
ĐỔI
|
|
1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) .....................................................
…………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ:…………………………………………………………………......
1.3. Số điện thoại (nếu có):.....................
………… Fax (nếu có):........
Địa chỉ email (nếu có):............................
...............................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………… cấp ngày ...................................……
tháng ....… năm ………..
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu
tư
Số:.........................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………… cấp
ngày………… tháng ….. năm .....................
|
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:...................
………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ......... ;
Loại đất
.................................. ………………………………………………………………...
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.....................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
………………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ………………………………..,
số vào sổ cấp giấy: ................
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp
ngày …….. tháng…. năm ...............................
|
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
...............................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:...........................................,
số vào sổ cấp giấy:.............................................
Cơ quan cấp: ………………………………………, cấp
ngày …….. tháng….. năm ...............
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
................................... ; Tờ bản đồ số (nếu có):
..........
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
|
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) …………………, ký kết ngày......... tháng ............. năm .........
|
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………
………………………………………………….
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ
CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng
Tài nguyên và Môi trường):........................
.......................................................................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
..................................
ngày
tháng
năm
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp
nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng
với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4:
Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là
tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng
như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ không còn chỗ
ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi:
3.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp
thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng
thế chấp, cụ thể:
a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở
trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
b) Đối với người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;
c) Đối với tổ chức thì kê khai về Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp
mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ
thì sử dụng mẫu số 07/BSCB.
3.2. Trường hợp thay đổi nội dung
liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản
đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký.
Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
02/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.
II. Tên thủ tục: Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp cho đối tượng là tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài xin
đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã
đăng ký thế chấp đến trực tiếp Phòng đăng ký đất đai – Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất thuộc Sở TNMT hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được
hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ:
Người
yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ có thể chọn một trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan
đăng ký (Phòng Đăng ký đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường - Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái);
- Gửi qua đường bưu điện ;
Thời gian nhận hồ sơ : Từ thứ 2
đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ
thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của
pháp luật.
Bước
3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ:
Cán bộ thực hiện đăng ký ghi thời điểm
nhận hồ sơ đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Đơn yêu cầu đăng ký và Sổ
tiếp nhận hồ sơ đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đăng
ký được nộp trực tiếp thì người thực hiện đăng ký cấp cho người yêu cầu đăng ký
phiếu hẹn trả kết quả đăng ký, trừ trường hợp giải quyết ngay sau khi nhận hồ
sơ đăng ký.
- Ghi nội dung đăng ký đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi
biến động đất đai;
- Chứng nhận nội dung đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp.
Bước 4: Trả kết quả đăng ký :
- Người nhận kết quả nộp lệ phí đăng
ký.
Thời gian trả kết quả vào các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Trả trực tiếp cho người yêu cầu
đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu
đăng ký tại đơn đăng ký).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ
sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp (01 bản chính) - Mẫu
số 04/ĐKVB;
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
(01 bản chính);
- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu
đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người
yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản
sao để đối chiếu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
- Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng
nhận đã được xác nhận; Đơn yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp đã được xác nhận.
- Phí, lệ phí:
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 70.000 đồng/01 hồ
sơ.
(Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày
18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp )
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu
số 04/ĐKVB. Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp.
(Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường )
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;
+ Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ
sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền
sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của
Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
+ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của
Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
+ Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
+ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa
chính;
+ Thông tư số 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT
BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng
đất;
+ Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
+ Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
+ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày
20/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số
khoản thu phí và lệ phí.
MẪU SỐ 04/ĐKVB
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do - Hạnh phúc
---------------
....................................
, ngày ...... tháng
năm
|
|
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ __ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ / _ _
_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi
rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm
2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi:.............................................................................
...............................................................................................
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI
CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
|
|
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) .........................................................
…………………………………………………………………………………………….
1.2. Địa chỉ liên hệ:
...........................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………
Fax (nếu có):................
Địa chỉ email (nếu có):...........................
...................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………………… cấp ngày
…… tháng …. năm ....................
1.1. GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu
tư
Số:...........................................................................................................................................
Cơ quan cấp ………………………………………. cấp
ngày ……tháng .......... năm .............
|
|
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử
lý:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:...................
……………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ............ ;
Loại đất
.................................. ……………………...
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
………………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ:..........................................................................................................................
)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………………, số
vào sổ cấp giấy: .....................
Cơ quan cấp: ……………………………………...,
cấp ngày …… tháng…. năm ........................
|
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
.....................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
|
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................................,
số vào sổ cấp giấy:......................................................
Cơ quan cấp: ………………………………………., cấp
ngày …… tháng ...... năm ...................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
................................... ; Tờ bản đồ số (nếu có):
.............
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
......................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
|
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) ............................., ký kết ngày......... tháng .......
năm .........
|
|
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:
...................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
|
|
5. Các bên cùng nhận thế chấp
(nếu có):
5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) .........................................................
....................................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
...........................................................................................................................
....................................................................................................................................................
5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) .........................................................
....................................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
...........................................................................................................................
....................................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
………………………………………………
|
|
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo
cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
|
PHẦN CHỨNG
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng
Tài nguyên và Môi trường):.......................
.......................................................................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.
............................................
ngày
tháng
năm
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng
ký văn bản thông báo:
1.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì
đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã
đăng ký thế chấp được xử lý:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế
chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số
04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử
dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Thời gian và địa
điểm xử lý tài sản:
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử
lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
III. Tên thủ tục: Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký cho đối tượng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài yêu cầu sửa
chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp đến trực tiếp Phòng Đăng ký đất đai -
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TNMT hoặc xem trên Cổng thông tin
điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ :
Người
yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ có thể chọn một trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan
đăng ký (Phòng Đăng ký đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường - Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái);
- Gửi qua đường bưu điện ;
Thời gian nhận hồ sơ : Từ thứ 2
đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ
thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của
pháp luật.
Bước
3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ:
Cán bộ thực hiện đăng ký ghi thời điểm
nhận hồ sơ đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Đơn yêu cầu đăng ký và Sổ
tiếp nhận hồ sơ đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đăng
ký được nộp trực tiếp thì người thực hiện đăng ký cấp cho người yêu cầu đăng ký
phiếu hẹn trả kết quả đăng ký, trừ trường hợp giải quyết ngay sau khi nhận hồ
sơ đăng ký.
- Đính chính thông tin sai sót về nội
dung đăng ký trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất, Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai nếu có
sai sót trên Giấy chứng nhận;
- Chứng nhận vào Đơn yêu cầu sửa chữa
sai sót;
- Cấp văn bản đính chính thông tin
sai sót về nội dung đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký nếu có sai sót trên Đơn
yêu cầu đăng ký.
Bước 4: Trả kết quả đăng ký :
- Người nhận kết quả nộp lệ phí đăng
ký.
Thời gian trả kết quả vào các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Trả trực tiếp cho người yêu cầu
đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu
đăng ký tại đơn đăng ký).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ
sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót (01 bản chính) - Mẫu số 05/SCSS ;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu nội dung đăng ký thế chấp đã ghi
trên Giấy chứng nhận đó có sai sót (01 bản chính);
- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan
đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót (01 bản chính);
- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu sửa
chữa sai sót là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp
người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01
bản sao để đối chiếu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
- Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng
nhận đã được xác nhận; Đơn yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp đã được xác nhận.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu
số 05/SCSS - Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót.
(Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường )
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;
+ Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi
đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày
27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
+ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
+ Thông
tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
+ Thông
tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;
+ Thông tư số 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT
BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng
đất;
+ Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
+ Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
+ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày
20/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số
khoản thu phí và lệ phí.
MẪU SỐ 05/SCSS
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
............................
, ngày ...... tháng
năm
|
|
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _
_ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số____ Số thứ tự ___
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ,
tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU
SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm
2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi:................................................................................
................................................................................................
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI
SÓT
|
|
1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ..........................................................
………………………………………………..……………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................................
………………………………………………..……………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có):.....................
…………….. Fax (nếu có):...
Địa chỉ email (nếu có):...........................
......................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp
ngày …… tháng ........ năm .............
1.1. GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu
tư
Số:..............................................................................................................................................
Cơ quan cấp ………………………………………. cấp
ngày …… tháng …...... năm .............
|
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:...................
………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ....... ;
Loại đất ..................................
…………………………………………………………………..
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
......................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
………...………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ:.............................................................................................................................
)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
Số phát hành: ……………………………, số
vào sổ cấp giấy: .....................
Cơ quan cấp: ……………………………………, cấp
ngày ……. tháng …. năm ....................
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
......................................................................................
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
|
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………………, số
vào sổ cấp giấy:...........................................................
Cơ quan cấp: ………………………………………, cấp
ngày …… tháng ....... năm ...................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
................................... ; Tờ bản đồ số (nếu có):
................
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.........................................................................................................
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
|
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) .......................... , ký kết ngày......... tháng .......
năm .........
|
|
4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:
4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký:...................................................................................
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
4.2. Sai sót trong phần chứng nhận của cơ
quan đăng ký:.................................................
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
|
|
5. Tài liệu kèm theo:
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
………………………………………………..……………………………………………………………
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………
…………………………………………………
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về các thông tin đã kê khai.
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ
CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|
PHẦN CHỨNG
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng
Tài nguyên và Môi trường):.........................
........................................................................................................................................................
Chứng nhận
về việc đã sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
............................................
ngày
tháng
năm
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu sửa
chữa sai sót:
1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót
thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu
(X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu
là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký
thế chấp:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế
chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 05/SCSS không còn chỗ
ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần sửa chữa sai sót thì sử
dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu sửa
chữa sai sót:
Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa
chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau
01 dòng.
NỘI
DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
LĨNH VỰC:
ĐẤT ĐAI
Tên
thủ tục: Thủ tục xóa
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đề nghị xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đến Phòng Đăng ký
đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo
quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ :
Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan đăng
ký (Phòng Đăng ký đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường - Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái);
Thời gian nhận hồ sơ : Từ thứ 2
đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Người nhận hồ sơ viết giấy biên
nhận hồ sơ. Kiểm tra hồ sơ và trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải
thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Bước
3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ, thu giữ giấy chứng nhận đã cấp để lưu nếu thời
hạn sử dụng đất đã kết thúc sau khi chấm dứt góp vốn;
- Làm thủ tục trình cấp Giấy chứng nhận
cho bên đã góp vốn đối với trường hợp thời hạn sử dụng đất chưa kết thúc sau
khi chấm dứt góp vốn.
- Xác nhận việc xoá góp vốn trên giấy chứng nhận trong trường hợp không phải cấp lại
giấy chứng nhận.
- Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
Bước 4: Trả kết quả đăng ký :
Thời gian trả kết quả vào các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Trả trực tiếp cho người yêu cầu
đăng ký.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ
sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Hợp đồng hoặc văn bản thoả thuận chấm
dứt góp vốn;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng đã cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
- Thời hạn giải quyết:
Không quá mười lăm (15) ngày làm việc,
không kể thời gian người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký
biến động mà phải trích đo địa chính thửa đất thì thời gian thực hiện thủ tục
hành chính được tăng thêm không quá hai mươi (20) ngày làm việc; trường hợp phải
cấp Giấy chứng nhận thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm
không quá năm (05) ngày làm việc; trường hợp hồ sơ đăng ký biến động chưa có Giấy
chứng nhận mà có một trong các giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50
của Luật Đất đai, các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP thì thời
gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm không quá ba lăm (35) ngày làm
việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đã được xác nhận nội dung xóa đăng ký góp vốn; Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trong trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai
ngày 26/11/2003;
+ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
2003;
+ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
+ Thông
tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
+ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa
chính;