ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1973/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 94/TTr-LĐTBXH ngày 05 tháng 10
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục thủ tục
hành chính chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT. Tỉnh uỷ, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM, KSTT (H.Thành33b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
TT-HBI-278871-TT
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương,
thu lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh
làm chủ sở hữu.
|
Nghị định số
52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016;
Thông tư số
27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
|
Lao động, tiền
lương
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, các sở có liên quan
|
2
|
TT-HBI-278872-TT
|
Xếp hạng công ty
TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty
và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Nghị định số
52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016;
Thông tư số 27/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
|
Lao động, tiền
lương
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, các sở có liên quan
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính bãi bỏ do được thay thế bởi các thủ tục hành chính tại mục 1
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
TT-HBI-278871-TT
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty
TNHH một thành viên do UBND tỉnh chủ sở hữu.
|
Nghị định số
52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016;
Thông tư số 27/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
|
Lao động, tiền
lương
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, các sở có liên quan
|
2
|
TT-HBI-278872-TT
|
Xếp hạng công ty
TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty
và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Nghị định số
52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016;
Thông tư số
27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
|
Lao động, tiền
lương
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, các sở có liên quan
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: “Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng
thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu”.
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Quý I
hàng năm, Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty xác định quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
của người quản lý để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh.
- Bước 2. UBND tỉnh giao cho các
Sở có liên quan xem xét thẩm định.
- Bước 3. Các Sở có văn bản thẩm
định gửi UBND tỉnh.
- Bước 4: Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch sau
khi có văn bản thẩm định của các sở.
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình.
c) Thành phần,
số lượng hồ sơ: 01 bộ, gồm các báo cáo theo biểu mẫu số
1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
d) Thời hạn giải quyết: Không
quy định.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
e) Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan phối hợp: Cơ quan chức
năng có liên quan trực thuộc UBND tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Công văn phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch của người quản lý.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Biểu mẫu số 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm
theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
k) Yêu cầu, điều
kiện: Không quy định.
l) Căn cứ pháp
lý:
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Quyết định
1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Biểu mẫu số 1
Tên cơ quan đại
diện chủ sở hữu……………………..
Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên………
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ
LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM … CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm
2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Số
báo cáo năm ...
|
Kế
hoạch năm ...
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh:
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số vốn chủ sở hữu
|
Tr.đồng
|
|
|
|
2
|
Tổng sản phẩm (kể cả quy đổi)
|
-
|
|
|
|
3
|
Tổng doanh thu
|
Tr.đồng
|
|
|
|
4
|
Tổng chi phí (chưa có lương)
|
Tr.đồng
|
|
|
|
5
|
Tổng các khoản nộp ngân sách
Nhà nước
|
Tr.đồng
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận
|
Tr.đồng
|
|
|
|
7
|
Năng suất lao động bình quân
(1) kế hoạch
|
Trđ/năm
|
|
|
|
8
|
Năng suất lao động bình quân
thực hiện
|
Trđ/năm
|
|
|
|
II
|
Tiền lương của người quản
lý chuyên trách
|
|
|
|
|
1
|
Số người quản lý chuyên trách
(tính bình quân)
|
Người
|
|
|
|
2
|
Hạng công ty được xếp
|
-
|
|
|
|
3
|
Hệ số mức lương bình quân
|
-
|
|
|
|
4
|
Mức lương cơ bản bình quân
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
5
|
Hệ số tăng thêm so mức lương
cơ bản (nếu có)
|
-
|
|
|
|
6
|
Quỹ tiền lương
|
Tr.đồng
|
|
|
|
7
|
Mức tiền lương bình quân
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
III
|
Thù lao của người quản lý
không chuyên trách
|
|
|
|
|
1
|
Số người quản lý không chuyên
trách (tính bình quân)
|
Người
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ thù lao bình quân so với
tiền lương
|
%
|
|
|
|
3
|
Quỹ thù lao
|
Tr.đồng
|
|
|
|
4
|
Mức thù lao bình quân
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
IV
|
Tiền thưởng, thu nhập
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ tiền thưởng
|
Tr.đồng
|
|
|
|
2
|
Mức thu nhập bình quân của người
quản lý chuyên trách (2)
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
3
|
Mức thu nhập bình quân của người
quản lý không chuyên trách (3)
|
Tr.đồng/th
|
|
|
|
Ghi chú: (1)
ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí
(chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.
(2) Mức thu nhập bình quân của
người quản lý chuyên trách, gồm tiền lương, tiền thưởng.
(3) Mức thu nhập bình quân của
người quản lý không chuyên trách, gồm thù lao, tiền thưởng.
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm……
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
Tên cơ quan đại diện chủ sở
hữu ………………..
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên...............
|
Biểu mẫu số 2
|
BÁO CÁO
TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG BÌNH QUÂN (1)
NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM ….. CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Họ tên
|
Chức danh
|
Chuyên trách/ không chuyên trách (2)
|
Tiền lương, tiền thưởng, thù lao, thu nhập (tr đồng/tháng)
|
Tiền lương
|
Tiền thưởng (3)
|
Thù lao (4)
|
Thu nhập (5)
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm ...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm ...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm ...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm ...
|
1
|
Nguyễn
Văn A
|
Chủ
tịch Hội đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần
Thị B
|
Tổng
giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vũ
Văn C
|
Phó
tổng giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) tiền lương, thù
lao, tiền thưởng được tính bình quân theo tháng và được lấy theo số báo cáo quyết
toán tài chính và báo cáo quyết toán thuế hàng năm.
(2) Chuyên trách/không chuyên
trách tại Tập đoàn, Tổng công ty, công ty
(3) Tiền thưởng từ nguồn của
Tập đoàn, Tổng công ty, công ty và từ khoản tiền thưởng do được cử đại diện vốn
ở doanh nghiệp khác nộp về.
(4) Thù lao từ Tập đoàn, Tổng
công ty, công ty và từ khoản thù lao do được cử đại diện vốn ở doanh nghiệp
khác nộp về.
(5) Gồm tiền lương, tiền thưởng,
thù lao
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ )
|
…..,
ngày…... tháng….. năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 3
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu
………………………..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG
THỰC HIỆN CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ NĂM ……….
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Số TT
|
Tên công ty
|
Người quản lý chuyên trách
|
Người quản lý không chuyên trách
|
Số lượng (người) (1)
|
Quỹ tiền lương (tr.đồng)
|
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)
|
Quỹ thù lao đại diện vốn (tr.đồng)
|
Số lượng (người) (2)
|
Quỹ thù lao (tr.đồng)
|
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
Kế hoạch năm trước
|
Thực hiện năm trước
|
Kế hoạch năm...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
1
|
Công
ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1)
Tính bình quân theo số lượng người quản lý chuyên trách (bao gồm cả Trưởng ban
kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách) trong năm.
(2) Tính bình quân theo số lượng
người quản lý không chuyên trách (bao gồm cả Kiểm soát viên không chuyên trách)
trong năm.
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ )
|
…..,
ngày…... tháng….. năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 4
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu
……………..(1)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG CỦA
TRƯỞNG BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN NĂM ………..
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Số TT
|
Tên công ty
|
Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách
|
Kiểm soát viên không chuyên trách
|
Số lượng (người) (2)
|
Quỹ tiền lương (tr.đồng)
|
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)
|
Số lượng (người) (3)
|
Quỹ thù lao (tr.đồng)
|
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)
|
Thực hiện năm trước (4)
|
Năm ....
|
Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước
|
Năm ....
|
Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước
|
Năm ....
|
Thực hiện năm trước
|
Năm ....
|
Đã trả cho KSV năm trước
|
Năm ....
|
Đã trả cho KSV năm trước
|
Năm ....
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Thu từ công ty
|
Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV
|
Thu từ công ty
|
Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Thu từ công ty
|
Đã chi trả cho KSV
|
Thu từ công ty
|
Đã chi trả cho KSV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Công
ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ sở hữu là Bộ Tài
chính đối với trường hợp báo cáo tiền lương, thù lao, tiền thưởng của Kiểm soát
viên tài chính tại Tập đoàn kinh tế.
(2) Tính bình quân theo số lượng
Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách trong năm.
(3) Tính bình quân theo số lượng
Kiểm soát viên không chuyên trách trong năm.
(4) Năm trước liền kề năm báo
cáo tại cột số 4 và số 5.
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ )
|
…..,
ngày…... tháng….. năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục: “Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng
II và hạng III)”.
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Doanh
nghiệp chuẩn bị hồ sơ xếp hạng theo quy định của pháp luật, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh (đối với trường hợp xếp hạng Tổng công ty và tương đương lấy ý kiến Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính).
- Bước 2: Ủy ban
nhân dân tỉnh giao cho các Sở có liên quan thẩm định.
- Bước 3: Các Sở thẩm định và có
văn bản gửi UBND tỉnh.
- Bước 4: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
c) Thành phần,
số lượng hồ sơ: 03 bộ, gồm công văn đề nghị, bảng tính
điểm theo các chỉ tiêu xếp hạng, biểu tổng hợp số lao động thực tế sử dụng bình
quân, danh sách đơn vị thành viên, bản sao giấy đăng ký kinh doanh, bản sao báo
cáo tài chính hai năm trước liền kề và kế hoạch năm xếp hạng.
d) Thời hạn giải quyết: Không
quy định.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
e) Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan phối hợp:
Cơ quan chức năng có liên quan trực thuộc UBND tỉnh.
- Cơ quan có thẩm
quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Công văn phê duyệt xếp hạng
doanh nghiệp.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Biểu mẫu số 01, 03, 04 ban hành kèm theo
Thông tư số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp
lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc,
Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước.
k) Yêu cầu, điều
kiện: Đạt số điểm theo quy định cho từng hạng doanh
nghiệp.
l) Căn cứ pháp
lý:
- Nghị định số
52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao,
tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Thông tư số
23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với
thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng
giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước.
- Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Quyết định
1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Mẫu số 01
Tên Bộ, ngành,
địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công
ty:.....................................................
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG
CÔNG TY
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
|
Năm
|
Giá
trị hoặc số lượng
|
Điểm
|
Giá
trị hoặc số lượng
|
Điểm
|
I
|
Độ phức tạp quản lý
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu và thu nhập khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu mối quản lý
|
|
|
|
|
|
4
|
Trình độ công nghệ sản xuất
|
|
|
|
|
|
5
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
II
|
Hiệu quả sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Lợi nhuận thực hiện
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ suất lợi nhuận/vốn
|
|
|
|
|
|
|
Điểm cộng
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu tài chính có báo
cáo tài chính kèm theo
- Chỉ tiêu lao động kèm theo biểu
tổng hợp lao động theo mẫu số 3
- Chỉ tiêu đầu mối quản lý kèm
theo biểu tổng hợp theo mẫu số 4
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
......,
ngày..... tháng..... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc
Tổng công ty:........
Tên công
ty:.....................................................
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LAO ĐỘNG THỰC TẾ SỬ DỤNG BÌNH QUÂN
Đơn
vị tính: Người
Số
TT
|
Tháng
|
Năm
..........
|
Năm
..........
|
Năm
..........
|
1
|
Tháng 1
|
|
|
|
2
|
Tháng 2
|
|
|
|
3
|
Tháng 3
|
|
|
|
4
|
Tháng 4
|
|
|
|
5
|
Tháng 5
|
|
|
|
6
|
Tháng 6
|
|
|
|
7
|
Tháng 7
|
|
|
|
8
|
Tháng 8
|
|
|
|
9
|
Tháng 9
|
|
|
|
10
|
Tháng 10
|
|
|
|
11
|
Tháng 11
|
|
|
|
12
|
Tháng 12
|
|
|
|
|
Bình quân
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
......,
ngày..... tháng..... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc
Tổng công ty:
Tên công
ty:....................................................
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Năm
........
|
Năm
........
|
Năm
.........
|
1
|
Đơn vị A
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đơn vị B
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đơn vị C
|
|
x
|
x
|
4
|
Đơn vị D
|
|
|
x
|
5
|
............
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
....,
ngày....... tháng...... năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|