STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
Văn bản quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Tên
cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PAĐGH
|
BC giấy (đánh dấu x nếu
yêu cầu BC giấy)
|
BC qua hệ thống phần mềm (ghi rõ địa chỉ truy cập)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Sở Ngoại
vụ
|
1
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
Quyết định
số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc Ban hành
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Quản lý biên giới
|
x
|
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
Báo cáo thực
hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 26/7/2016 của BCH Đảng bộ tỉnh và Kế hoạch
số 275/KH-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh
|
Báo cáo kết
quả triển khai, thực hiện các nội dung của Nghị quyết 08 và kết quả triển
khai thực hiện các nhiệm vụ tại Kế hoạch số 275
|
Kế hoạch số
275/KH-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh về hành động triển khai thực hiện
Nghị quyết số 08-NQ/TU của BCH Đảng bộ tỉnh
|
Đối ngoại
|
x
|
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Báo cáo
theo năm)
|
|
Ngày pháp
luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Báo cáo kết
quả triển khai công tác PBGDPL, hòa giải cơ
sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây
dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Báo
định kỳ theo 6 tháng, 1 năm)
|
Báo cáo kết
quả triển khai công tác PBGDPL, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp
cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Mục 16 Phần
C Kế hoạch số 23/KH-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|
Tuyên truyền
PBGDPL, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương
ước, quy ước
|
x
|
|
Sở Tư Pháp
|
|
|
UBND các xã
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Báo cáo kết
quả thực hiện việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật (Báo định kỳ
theo 6 tháng, 1 năm)
|
Báo cáo kết
quả thực hiện việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật
|
Công văn số
1235/UBND-NC ngày 10/4/2017 về việc thực hiện việc xây dựng, quản lý, khai
thác Tủ sách pháp luật
|
Tuyên truyền PBGDPL
|
x
|
|
Sở Tư Pháp
|
|
Phòng tư pháp các huyện, thành phố
|
UBND các xã
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Báo cáo kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh (Báo cáo theo năm)
|
Báo cáo
công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Kế hoạch số
46/KH-UBND ngày 27/2/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Báo cáo triển
khai Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020 (báo cáo theo năm)
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
|
Quyết định số
722/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình hỗ trợ pháp
lý liên ngành dành cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Báo cáo thi
hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo
cáo 06 tháng, 1 năm)
|
Báo cáo thi
hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Mục 7, Phần
V của Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh
|
Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành
pháp luật
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
Ủy ban nhân dân các xã
|
Sở Tư pháp
|
11
|
Báo cáo
theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo 1
năm)
|
Báo cáo
theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Phần V của
Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh
|
Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành
pháp luật
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
Ủy ban nhân dân các xã
|
Sở Tư pháp
|
III
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Báo cáo tiến
độ thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ- HĐND tỉnh (Báo cáo theo tháng)
|
Báo cáo tiến độ
triển khai thực hiện chính sách Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND tỉnh.
|
Thông báo Kết
luận số 68/TB-UBND, ngày 13/4/2016
|
Nông nghiệp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính - Sở nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
2
|
Báo cáo mỗi
huyện 1 xã, mỗi xã 1 thôn điển hình về phát triển kinh tế nông nghiệp (Báo
cáo theo tháng)
|
Báo cáo tiến
độ triển khai thực hiện mỗi huyện 1 xã, mỗi xã 1 thôn điển hình về phát triển
kinh tế.
|
Văn bản số
2184/UBND-NNTNMT, ngày 15/6/2017
|
Nông nghiệp
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
3
|
Báo cáo sơ
về công tác Phòng chống thiên tai (báo cáo 6 tháng, 1 năm)
|
Báo cáo
đánh giá tình hình thiên tai, thiệt hại do thiên tai
|
Quy chế kèm
theo Quyết định số 05/QC-BCH ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ban chỉ huy Phòng
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hà Giang
|
Phòng chống thiên tai
|
x
|
|
UBND tỉnh, Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh
|
|
|
|
Chi cục thủy lợi - Văn phòng thường trực Ban chỉ huy
PCTT và TKCN
|
IV
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
1
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ đột phá về ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ vào sản xuất
giai đoạn 2016- 2020 (Quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả triển
khai thực hiện các nhiệm vụ đột phá được giao theo chức năng, nhiệm vụ
|
Ý 4, Mục III Kế hoạch số 120/KH-UBND ngày
20/5/2016 của UBND tỉnh Hà Giang; Công văn số 2869/UBND-NNTNMT ngày 25/8/2016
của UBND tỉnh Hà Giang
|
Khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Kết quả thực
hiện Chương trình của Ban thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển và ứng dụng
công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa tỉnh Hà
Giang giai đoạn 2017 -2020 (6 tháng, 1 năm)
|
Kết quả
triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch thực hiện Chương trình
|
Ý 2, Mục IV
Kế hoạch thực hiện Chương trình của Ban thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát
triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH tỉnh Hà Giang
giai đoạn 2017- 2020
|
Khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Kết quả thực
hiện Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh (Quý, năm)
|
- Tiến độ
xây dựng nhãn hiệu chứng nhận
- Tiến độ
xây dựng nhãn hiệu tập thể (danh sách nhãn hiệu, tên nhãn hiệu tập thể, tên tập
thể đăng ký nhãn hiệu, thời gian đăng ký, kết quả đăng ký...)
- Kết quả
thực hiện Nghị quyết 209 về hỗ trợ xây dựng thương hiệu (danh sách tổ chức,
cá nhân được hướng dẫn làm hồ sơ, đăng ký được hỗ trợ, số được hỗ trợ...)
- Đánh giá
kết quả từng loại nhãn hiệu (thuận lợi, khó khăn, bất cập); giải pháp tháo gỡ
- Đề xuất,
kiến nghị.
|
Kế hoạch số
20/KH-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về xây dựng và phát triển thương hiệu
một số sản phẩm đặc sản của tỉnh giai đoạn 2016-2020;
Công văn số
3526/UBND-KTN ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Báo cáo hoạt
động khoa học công nghệ cấp huyện, thành phố (quý, 6 tháng, 1 năm)
|
- Kết quả
hoạt động khoa học và công nghệ
- Phương hướng nhiệm vụ
- đề xuất,
kiến nghị
|
Khoản 6, Điều
7 Quyết định số 1930/2007/QĐ- UBND ngày 16/7/2007 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Báo cáo kết
quả xây dựng, duy trì áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO tại các cơ
quan hành chính Nhà nước (tháng, quý, năm)
|
Kết quả triển
khai, duy trì áp dụng Hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2015
|
Mục 5, Kế
hoạch số 137/KH-UBND ngày 6/6/2016 của UBND tỉnh triển khai TCVN ISO 9001:
2015 thay thế TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan HCNN trên địa bàn T.Hà Giang
|
Khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở, ban ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
UBND xã có duy trì áp dụng TCVN ISO
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Báo cáo
tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa và đánh giá sự phù hợp (6
tháng, 1 năm)
|
Đánh giá
công tác quản lý thông qua nhiệm vụ kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa
theo lĩnh vực được phân công quản lý
|
Khoản 6, Điều
10 và Khoản 3, Điều 11 Quyết định số 360/2011/QĐ-UBND ngày 28/2/2011 của UBND
tỉnh HG
|
Khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở KH&CN
|
Các Sở, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Báo cáo
công tác quản lý đo lường (6 tháng, 1 năm)
|
Kết quả thực
hiện công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn huyện,/thành phố
|
Khoản 9, Điều
15 Quyết định số 3828/2010/QĐ- UBND ngày 06/12/2010 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở KH&CN
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
V
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
1
|
Báo cáo tình
hình hoạt động các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng tại địa phương (6 tháng/năm)
|
Tình hình
hoạt động các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng tại địa phương
|
Quyết định
số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Viễn thông Internet
|
x
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Báo cáo tình
hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh (báo cáo năm)
|
Tình hình
hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
của UBND tỉnh Hà Giang
- Báo cáo
các nội dung theo mẫu 07/BC kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT ngày
24/12/2013 của Bộ TTTT
|
Viễn thông Internet
|
x
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Báo cáo về
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí (quý, năm)
|
Báo cáo về
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí
|
Quyết định
số: 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 về ban hành Quy chế
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Báo chí
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Báo cáo
tình hình vận hành hệ thống giao ban trực tuyến (Báo cáo 06
tháng, năm)
|
Báo cáo
tình hình vận hành hệ thống giao ban trực tuyến
|
Quyết định
số 1373/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 về việc Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng các
hệ thống giao ban trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Công nghệ thông tin
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Báo cáo
công tác bảo đảm an toàn an ninh thông tin mạng hàng năm trước ngày 15/11
|
Đảm bảo an
toàn an ninh thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Quyết định
số 1374/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 về việc Quy chế bảo đảm an
toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Công nghệ thông tin
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
VI
|
Ban quản
lý khu kinh tế tỉnh Hà Giang
|
1
|
Báo cáo kết
quả thực hiện quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong khu công nghiệp, khu
kinh tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo 6 tháng, 1 năm)
|
Đánh giá
tình hình thực hiện quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu
kinh tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Quyết định
số 1783/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quản lý nhà nước trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
x
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Các sở, ngành liên quan
|
UBND các huyện, thành phố liên quan
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
2
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Đề án thu hút đầu tư phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế trên
địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025; (6 tháng, 1 năm)
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Đề án thu hút đầu tư phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế
trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
Quyết định
số 2165/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh
|
Thu hút đầu tư phát triển trong khu công nghiệp, khu
kinh tế
|
x
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
UBND các huyện, thành phố liên quan
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
3
|
Báo cáo
tình hình hoạt động tại cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà
Giang (báo cáo hàng tháng)
|
Tổng hợp,
báo cáo tình hình hoạt động tại cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên,
tỉnh Hà Giang
|
Quyết định
số 542/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh
|
Quản lý cửa khẩu
|
x
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Các đơn vị liên ngành tại cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
VII
|
Sở Nội vụ
|
1
|
Báo cáo tình
hình, kết quả triển khai Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 21/3/2016 của Chính phủ
về phân cấp quản lý nhà nước (6 tháng, năm)
|
Báo cáo
tình hình, kết quả triển khai Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 21/3/2016 của Chính
phủ về phân cấp quản lý nhà nước
|
Kế hoạch số
208/KH-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Hà Giang.
|
Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở KH&ĐT, Tài Chính, Tài nguyên và Môi trường, Nội
vụ
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Báo cáo kết
quả chuyển đổi vị trí công tác theo Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày
27/10/2007 của Chính phủ (năm)
|
Báo cáo kết
quả chuyển đổi vị trí công tác
|
Công văn
2267/UBND-NC, ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh (Mục 1. 1.7)
|
Nội vụ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban ngành và tương đương
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng
Chính phủ (tháng, quý, năm)
|
Báo cáo thực
hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường
kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính các cấp
|
Kế hoạch số
281/KH-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh về thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg
ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ (Điểm a, mục 3, phần
II)
|
Nội vụ
|
x
|
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
Các Sở, Ban ngành và tương đương
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
4
|
Báo cáo kết
quả công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức (năm, giai đoạn)
|
Báo cáo kết
quả công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức
|
Quyết định
số 1528/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017-2020.
|
Nội vụ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban ngành và tương đương
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Báo cáo số
liệu theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và biên chế
xã hội hóa
|
Báo cáo số người
nghỉ hưu đúng tuổi và thôi việc ngay theo quy định tại Nghị định số
46/2010/NĐ-CP và Nghị định số 26/2015/NĐ-CP
|
Công văn
2711/UBND-NC ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh
|
Nội vụ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Báo cáo kết
quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
- Báo cáo kết
quả đánh giá người đứng đầu cơ quan, đơn vị.
- Báo cáo tổng
hợp kết quả đánh giá phân loại cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
- Hướng dẫn số 3981/HD-UBND ngày 25/11/2015 của
UBND tỉnh
- Công văn số 3641/UBND-NC ngày 19/10/2016 của
UBND tỉnh
|
Nội vụ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
7
|
Báo cáo kết
quả tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
Báo cáo số
người nghỉ hưu trước tuổi và thôi việc ngay theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
của Chính phủ
|
Kế hoạch số
180/KH-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh
|
Nội vụ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
8
|
Báo cáo kết
quả thực hiện quy chế dân chủ trong các cơ quan hành chính nhà nước (Quý, 6
tháng, năm)
|
Báo cáo kết
quả thực hiện quy chế dân chủ
|
Kế hoạch số
333/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nội vụ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Báo cáo cải
cách hành chính (Quý, 6 tháng, năm)
|
Công tác cải
cách hành chính nhà nước
|
Công văn số
3589/UBND-TH, ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc xây dựng kế hoạch,
báo cáo cải cách hành chính
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; các cơ quan trung
ương tại địa phương
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Báo cáo kết
quả tự đánh giá chấm điểm chỉ số Cải cách hành chính (năm)
|
Kết quả tự
đánh giá chấm điểm về Cải cách hành chính
|
Quyết định
số 2416/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành Quy định
đánh giá kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; các cơ quan trung
ương tại địa phương
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Báo cáo công
tác dân vận chính quyền (6 tháng, năm)
|
Báo cáo
công tác dân vận chính quyền
|
Kế hoạch số
31/KH-UBND ngày 02/02/2017 của UBND tỉnh (Mục 1 phần III)
|
Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Báo cáo tiếp
xúc, đối thoại trực tiếp giữa người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước với
nhân dân (6 tháng, năm)
|
Báo cáo tiếp
xúc, đối thoại trực tiếp giữa người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước với
nhân dân
|
Kế hoạch số
90/KH-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh (Mục 5 phần II)
|
Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
13
|
Báo cáo
công tác đối với đạo Tin lành (năm)
|
Kết quả thực
hiện công tác đối với đạo Tin lành
|
Mục 10, phần
III của Kế hoạch số 67/KH-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh.
|
Tôn giáo
|
x
|
|
|
CA tỉnh; BCH quân sự; BCH Biên phòng;
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
14
|
Báo cáo
Phong trào thi đua, công tác khen thưởng (6 tháng, năm)
|
Báo cáo
phong trào thi đua, công tác khen thưởng
|
Chương trình
phát động thi đua số 320/CTr-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Hà Giang (Mục
2, phần III)
|
Thi đua, khen thưởng
|
x
|
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
Sở, ban, ngành và các khối thi đua của tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ
|
15
|
Báo cáo
công tác thi đua khen thưởng (6 tháng, năm)
|
Báo cáo
công tác thi đua, khen thưởng
|
Công văn số
129/BTĐKT-HCTH ngày 14/6/2017 của Ban TĐKT Hà Giang (Mục 1 phần III)
|
Thi đua, khen thưởng
|
x
|
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
Sở, ban, ngành và các khối thi đua của tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ
|
16
|
Báo cáo kết
quả học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
|
Báo cáo kết
quả thực hiện các văn bản chỉ đạo của Trung ương, của tỉnh về đẩy mạnh học tập
và làm theo tư tưởng đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
|
Kế hoạch
308/KH-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh
|
Thi đua, khen thưởng
|
x
|
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
Sở, ban, ngành và các khối thi đua của tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
VIII
|
Sở Công
thương
|
1
|
Báo cáo Kết
quả hoạt động Hội nhập Kinh tế quốc tế Quốc tế
|
Kết quả hoạt
động Hội nhập Kinh tế quốc tế Quốc tế
|
Quyết định
số 1954/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Hội nhập Kinh tế quốc tế
|
x
|
|
UBND tỉnh; Ban hội nhập Kinh tế quốc tế Quốc tế
|
Các Sở: KHĐT, Tài chính, NN& PTNT, TN& MT,
LĐTB & XH, GTVT, XD, Khoa học CN, Ngoại vụ, Tư pháp. BCH Quân sự, Công
an, Ngân hàng nhà nước, Đài phát thanh và truyền hình
|
|
|
Sở Công thương
|
2
|
Báo cáo Kết
quả hoạt động Thương mại Biên giới
|
Hoạt động
thương mại biên giới
|
Quyết định
số 4101/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Kinh tế biên mậu
|
x
|
|
UBND tỉnh; Ban chỉ đạo hoạt động thương mại biên giới
|
Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
UBND các huyện Biên giới
|
|
Sở Công thương
|
3
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện Đề án Phát triển Kinh tế Biên mậu gắn với đảm bảo
quốc phòng An ninh tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 tầm nhìn 2025
|
Kết quả triển
khai thực hiện Đề án phát triển kinh tế Biên mậu gắn với đảm bảo
quốc phòng An ninh tỉnh Hà Giang
|
Quyết định
số 2792/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Kinh tế biên mậu
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Các Sở: KHĐT, Tài chính, Ngoại vụ, GTVT, Công an, BCH
BĐ Biên phòng, Cục Hải quan, BQL Khu KT tỉnh
|
UBND các huyện Biên giới
|
|
Sở Công thương
|
4
|
Báo cáo Công
tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
Công tác chống
buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
Văn bản số
14/BCĐ-TGV ngày 29/8/2014 của Ban chỉ đạo 389 Hà Giang
|
Quản lý thị trường
|
x
|
|
Ban chỉ đạo 389 Hà Giang
|
Hải Quan, Công An, Biên Phòng; Truyền hình tỉnh; Thuế;
các Sở Tài Chính, Thông tin TT, VHTTDL, GTVT, KHCN, Y tế, NN & PTNT
|
Các huyện, thành phố
|
|
Sở Công thương
|
5
|
Báo cáo
Công tác kiểm tra, kiểm soát các mặt hàng vật tư nông nghiệp, thức ăn
chăn nuôi và thuốc thú y
|
Công tác kiểm
tra, kiểm soát các mặt hàng vật tư nông nghiệp, thức ăn chăn nuôi và thuốc
thú y
|
Văn bản số
55/BCĐ-TGV ngày 29/6/2017 của Ban chỉ đạo 389 Hà Giang
|
Quản lý thị trường
|
x
|
|
Ban chỉ đạo 389 Hà Giang
|
Hải Quan, Công An, Biên Phòng; Truyền hình tỉnh; Thuế;
các Sở Tài Chính, Thông tin TT, VHTTDL, GTVT, KHCN, Y tế, NN & PTNT
|
|
|
Sở Công thương
|
6
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Nghị quyết 206/2015/NQ-HĐND
|
Tình hình thực
hiện Nghị quyết 206/2015/NQ-HĐND
|
Nghị quyết
206/NQ-HĐND ngày 22/3/2016
|
Kinh tế biên mậu
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Các Sở Tài chính, KHĐT. Ban quản lý Khu kinh tế, ngân
hàng nhà nước tỉnh
|
UBND các huyện Biên giới
|
|
Sở Công thương
|
IX
|
Thanh tra
tỉnh
|
1
|
Báo cáo
công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
(tháng)
|
Báo cáo
công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
Công văn số
3344/UBND-NC ngày 22/10/2013 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Thanh tra, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham
nhũng
|
x
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
Báo cáo Kê
khai tài sản thu nhập
|
Kết quả
thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập
|
Công văn số
3962/UBND-NC ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh
|
Phòng chống tham nhũng
|
x
|
|
Thanh tra Chính phủ; TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
VP Tỉnh ủy; VP UBND tỉnh; UBKT Tỉnh ủy; Ban Nội chính Tỉnh ủy;
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
X
|
Sở Lao động
- Thương binh và xã hội
|
1
|
Báo cáo
Chương trình Bảo vệ trẻ em Hà Giang giai đoạn 2016-2020 (báo cáo năm)
|
Báo cáo kết
quả các nội dung hoạt động của kế hoạch
|
Kế hoạch số
168/KH-UBND ngày 18/7/2016
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
x
|
|
UBND tỉnh, Bộ Lao động- Thương binh xã hội
|
Sở LĐTBXH, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở VH-TT&DL, Sở Tư Pháp,
Sở Nội Vụ, Công An tỉnh, Sở TT&TT, Sở KH&ĐT, Sở Tài Chính,
UBMTTQ, Hội LHPN, Tỉnh Đoàn, Viện Kiểm sát, Tòa án nhân dân.
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội
|
2
|
Báo cáo
Chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em Hà Giang giai đoạn 2016-
2020 (báo cáo năm)
|
Báo cáo kết
quả các nội dung hoạt động của kế hoạch
|
Kế hoạch số
187/KH-UBND ngày 04/8/2016
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
x
|
|
UBND tỉnh, Bộ Lao động- Thương binh xã hội
|
Sở LĐTBXH, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở VH- TT&DL, Sở
GTVT, Công An tỉnh, Sở Tài Chính, UBMTTQ tỉnh, Hội LHPN, Hội chữ thập đỏ, Hội nông dân,
Tỉnh Đoàn.
|
UBND các huyện, Thành phố
|
|
Sở Lao động-Thương binh xã hội
|
3
|
Báo cáo
Chương trình thực hiện Chiến lược quốc gia về Bình đẳng giới giai đoạn
2011-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo năm)
|
Báo cáo các
chỉ tiêu, chỉ số liên quan đến Bình đẳng giới
|
Chương
trình thực hiện Chiến lược quốc gia về Bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020
trên địa bàn tỉnh Hà Giang, (ban hành kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND
ngày 20/7/2011)
|
Bình đẳng giới
|
x
|
|
UBND tỉnh, Bộ Lao động- Thương binh xã hội
|
Sở LĐTBXH, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở VH- TT&DL, Sở
Tư Pháp, Sở Nội vụ, Công An tỉnh, Sở TT&TT, Sở KH&CN, Ban Dân tộc, Sở
KH&ĐT, Sở Tài Chính, UBMTTQ tỉnh, Hội LHPN tỉnh,
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội
|
4
|
Báo cáo
Chương trình hành động quốc gia về Bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang
giai đoạn 2016-2020 (báo cáo năm)
|
Báo cáo các
nội dung hoạt động của kế hoạch
|
Kế hoạch số
169/KH-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Bình đẳng giới
|
x
|
|
UBND tỉnh, Bộ Lao động- Thương binh xã hội
|
Sở LĐTBXH, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở VH-TT&DL, Sở
Tư Pháp, Sở Nội vụ, Công An tỉnh, Sở TT&TT, Ban Dân tộc, Sở KH&ĐT, UBMTTQ tỉnh, Hội
LHPN tỉnh, Liên đoàn Lao động tỉnh.
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội
|
5
|
Báo cáo thực
hiện Chương trình xuất khẩu lao động, đưa lao động đi làm việc ngoài tỉnh
(báo cáo quý, năm)
|
Báo cáo thực
hiện nội dung Chương trình 299/TTr-UBND về xuất khẩu lao động, đưa lao động
đi làm việc ngoài tỉnh
|
Chương
trình 299/TTr-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh về Chương trình xuất khẩu lao
động, đưa lao động đi làm việc ngoài tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Giải quyết việc làm
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội, các ngành liên quan
|
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội
|
6
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Nghị quyết 47/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang về nội dung hỗ trợ
lao động đi làm việc ngoài tỉnh, đi xuất khẩu lao động (báo cáo quý, năm)
|
Tình hình
thực hiện Nghị quyết 47/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang về nội dung hỗ trợ lao động
đi làm việc ngoài tỉnh, đi xuất khẩu lao động
|
Quyết định
2748 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số Điều của
Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang -
|
Giải quyết việc làm
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội, các ngành liên quan
|
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội
|
7
|
Tình hình
thực hiện thỏa thuận về quản lý lao động qua biên giới, công tác phối hợp quản
lý lao động qua biên giới (báo cáo quý, năm)
|
Tình hình thực
hiện thỏa thuận về quản lý lao động qua biên giới, công tác phối hợp quản lý
lao động qua biên giới
|
Quyết định
1465/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
Quản lý lao động vùng biên
|
x
|
|
UBND tỉnh (Gửi Sở Lao động- Thương binh xã hội để tổng
hợp báo cáo)
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội
|
8
|
Tình hình
lao động tự do đi làm việc tại Trung Quốc (báo cáo quý, năm)
|
Tình hình
thực hiện thỏa thuận về Quản lý lao động qua biên giới, công tác phối hợp quản
lý lao động qua biên giới
|
Quyết định
1465/QĐ-UBND ngày 08/7/2017
|
Quản lý lao động vùng biên
|
x
|
|
UBND tỉnh (Gửi Sở Lao động - Thương binh xã hội để tổng hợp
báo cáo)
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Lao động- Thương binh xã hội
|
XI
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
1
|
Báo cáo kết
quả chuyển học sinh từ các điểm trường về học tại trường chính
|
Báo cáo kết
quả chuyển học sinh từ các điểm trường về học tại trường chính
|
Quyết định 84/QĐ-UBND
tỉnh Hà Giang, ngày 15/01/2016 ban hành Đề án chuyển học sinh từ các điểm trường
về học tại trường chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016- 2020
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Báo cáo quá
trình thực hiện kết quả phổ cập giáo dục - xóa mù chữ
|
- Công tác
chỉ đạo- Kết quả đạt được (kèm các biểu thống kê theo mẫu)- Kiến nghị đề xuất
|
Kế hoạch số
10/KH-UBND ngày 09/01/2014 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Xóa mù chữ
đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
-Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện Đề án gắn giáo dục với dạy nghề cho học viên tại các
TTGDTX trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013- 2015, định hướng
đến năm 2020 (Đề án 844)
|
- Công tác chỉ
đạo, Kết quả đạt được (kèm các biểu thống kê theo mẫu)- Kiến nghị đề xuất
|
Quyết định
số 844/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Báo cáo tuyển
sinh
|
Báo cáo
công tác tuyển sinh đầu năm học
|
Kế hoạch số
55/KH-UBND ngày 06/3/2017
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Báo cáo Đề
án ngoại ngữ 6 tháng, hàng năm
|
Kết quả thực
hiện Đề án ngoại ngữ quốc gia 2020
|
Quyết định
2754/QĐ-UBND ngày 13/12/2011
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố; Các
đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Báo cáo Đề
án giáo dục kỹ năng sống và văn hóa truyền thống
|
Kết quả thực
hiện Đề án giáo dục kĩ năng sống và văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số
cho học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định
597/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 ban hành Đề án
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố; Các
đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Báo cáo xây
dựng trường chuẩn quốc gia hàng năm
|
Kết quả
công tác xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Kế hoạch
83/KH-UBND ngày 05/4/2016 ban hành Kế hoạch
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố; Các
đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Nghị quyết số 85/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh (06 tháng, 01 năm)
|
Kết quả thực
hiện Nghị quyết số 85/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về Quy định một số
chính sách hỗ trợ kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng đối với các dự án xã hội hóa
trong lĩnh vực giáo dục và y tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn
2017-2025
|
Hướng dẫn số
1514/HD-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Báo cáo
tình hình học sinh bỏ học hàng tháng
|
Báo cáo tổng
hợp tình hình học sinh bỏ học
|
Công văn số
1221/UBND-VX ngày 22/4/2015
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/ thành phố; Các
đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
XII
|
Sở Xây dựng
|
1
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý dự án theo thẩm quyền quản lý
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý dự án theo thẩm quyền quản lý
|
Điều 10 Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Xây dựng
|
x
|
|
Sở Xây dựng
|
Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Báo cáo
tình hình và tiến độ thực hiện việc hỗ trợ về nhà ở cho người có công với
cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
Báo cáo
tình hình và tiến độ thực hiện việc hỗ trợ về nhà ở cho người có công với
cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
Mục 4, 5 Phần
IV Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
Nhà ở
|
x
|
|
Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
UBND xã
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý chiếu sáng đô thị
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý chiếu sáng đô thị
|
Quyết định
số 2148/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Xây dựng
|
x
|
|
Sở Xây dựng
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý nghĩa trang đô thị
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý nghĩa trang đô thị
|
Quyết định
số 1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Xây dựng
|
x
|
|
Sở Xây dựng
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp
|
Quyết định
số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Xây dựng
|
x
|
|
Sở Xây dựng
|
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Xây dựng
|
6
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ
nước sạch
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ
nước sạch
|
Quyết định
số 27/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Xây dựng
|
x
|
|
Sở Xây dựng
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Xây dựng
|
XIII
|
Sở Văn
hóa, thể thao và Du lịch
|
1
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp
luật bảo hộ quyền tác giả quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm
2025
|
Công tác
triển khai thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả
pháp luật bảo hộ quyền tác giả quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến
năm 2025
|
Kế hoạch
188/KH-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh
|
Văn hóa
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Sở TTTT; Sở Công thương; Công an tỉnh Hà
Giang; Các tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền
liên quan; Các ngành liên quan
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
2
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng đến năm
2020, định hướng đến năm 2030
|
Công tác
triển khai thực hiện Đề án thực hiện Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng
đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Kế hoạch
204/KH-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh
|
Văn hóa
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Sở Thông tin và truyền thông; Báo Hà Giang, Đài PTTH
tỉnh; Các Sở, ngành liên quan
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
3
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 01/12/2011 của Bộ Chính trị về tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về Thể dục thể thao đến năm 2020
|
Tình hình
triển khai thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 01/12/2011 của Bộ Chính
trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về Thể dục
thể thao đến năm 2020
|
Kế hoạch số
178/KH-UBND ngày 10/11/2015 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Thể dục thể thao
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
4
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Đề án phát triển thể thao thành tích cao giai đoạn 2016-2026
(sơ kết giai đoạn I từ năm 2016-2018, giai đoạn II từ năm 2019-2022, tổng kết
2016-2026)
|
Kết quả thực
hiện Đề án phát triển thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Quyết định
số 2968/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
Thể thao thành tích cao
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Các Sở: Tài chính, GDĐT và một số Ngành của tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
5
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND tỉnh (định kỳ, 6
tháng, 1 năm, đột xuất)
|
Kết quả triển
khai thực hiện Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND tỉnh
|
Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh
|
Du lịch
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Các sở, ngành có liên quan
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
6
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện Đề án Xúc tiến quảng bá du lịch tỉnh Hà Giang đến
năm 2020 (định kỳ hàng năm và tổng kết giai đoạn)
|
Kết quả triển
khai thực hiện Đề án Xúc tiến quảng bá du lịch tỉnh Hà Giang đến năm 2020
|
Quyết định
số 2967/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh
|
Xúc tiến, quảng bá du lịch
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Các sở, ngành có liên quan
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
7
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện Chương trình số 29-CTr/TU ngày
24/7/2017 của BTV Tỉnh ủy thực hiện Nghị
quyết số 08-NQ/TW của BCT về
phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn (hàng năm)
|
Kết quả triển
khai thực hiện Kế hoạch Thực hiện Chương trình số 29-CTr/TU ngày 24/7/2017
của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TW của Bộ Chính trị về
phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn
|
Kế hoạch số
331/KH-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
Du lịch
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Các sở, ngành có liên quan
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
8
|
Báo cáo về
công tác phòng chống bạo lực gia đình (6 tháng, 1 năm)
|
Kết quả thực
hiện công tác phòng chống bạo lực gia đình
|
Kế hoạch số
130/KH-UBND ngày 4/8/2014
|
Gia đình
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Các Sở, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
9
|
Báo cáo về
tình trạng tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống (định kỳ 1 năm)
|
Tình trạng tảo
hôn, hôn nhân cận huyết thống
|
Kế hoạch số
95/KH-UBND ngày 3/6/2014
|
Gia đình
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Các Sở, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
10
|
Báo cáo về triển
khai thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về đẩy mạnh giáo dục đạo đức lối sống trong
gia đình (1 năm)
|
Kết quả triển
khai thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về đẩy mạnh giáo dục đạo đức lối sống trong
gia đình
|
Kế hoạch số
214/KH-UBND ngày 28/7/2017
|
Gia đình
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
Các Sở, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
11
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn
hóa và danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng trên địa bàn tỉnh (1
năm)
|
Kết quả thực
hiện Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa
và danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng trên địa bàn
|
Quyết định
số 989/QĐ-UBND, ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh
|
Di sản
|
x
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
XIV
|
Sở Y
tế
|
1
|
Báo cáo kết
quả phòng chống tai nạn thương tích tại cộng đồng tỉnh Hà Giang (báo cáo từng
năm, sơ kết giai đoạn và báo cáo cả giai đoạn)
|
Báo cáo kết
quả phòng chống tai nạn thương tích tại cộng đồng tỉnh Hà Giang
|
Kế hoạch số
186/KH-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh về Phòng chống tai nạn
thương tích tại cộng đồng giai đoạn 2017 - 2020. Mục VII thông tin báo cáo
khoản 1.
|
Y tế
|
x
|
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
Sở Y tế
|
2
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường,
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác tỉnh
Hà Giang (Báo cáo hàng năm
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái
tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây
nhiễm khác tỉnh Hà Giang
|
Kế hoạch số
241/KH-UBND ngày 20/9/2016 về Thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh
ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản
và các bệnh không lây nhiễm khác, giai đoạn 2016 -2025 tỉnh Hà Giang
|
Y tế
|
x
|
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
Sở Y tế
|
3
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo hàng năm và báo
cáo giai đoạn)
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Kế hoạch số
122/KH-UBND Thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn
2017-2020
|
Y tế
|
x
|
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
Sở Y tế
|
4
|
Báo cáo kết
quả Triển khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc
tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm (báo cáo tháng,
quý, 6 tháng, năm)
|
Báo cáo kết
quả Triển khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc
tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
|
Kế hoạch số
140/KH-UBND ngày 08/6/2016 về Triển khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm
|
Y tế
|
x
|
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
Sở Y tế
|
5
|
Báo cáo kết
quả Triển khai thực hiện “Đề án xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và
dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông
thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang (báo cáo hàng năm)
|
Báo cáo kết
quả Triển khai thực hiện “Đề án xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và
dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông
thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Kế hoạch số
161/KH-UBND ngày 16/10/2015 về Triển khai thực hiện “Đề án xã hội hóa cung cấp
phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại
khu vực thành thị và nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Y tế
|
x
|
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
Sở Y tế
|
6
|
Báo cáo Phòng,
chống tác hại của lạm dụng đồ uống có cồn tỉnh Hà Giang (báo cáo hàng năm và
báo cáo giai đoạn
|
Báo cáo
Phòng, chống tác hại của lạm dụng đồ uống có cồn tỉnh Hà Giang
|
Kế hoạch
106/KH-UBND ngày 01/7/2015 về Kh Phòng, chống tác hại của lạm dụng đồ uống có
cồn tỉnh Hà Giang đến năm 2020
|
Y tế
|
x
|
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
Sở Y tế
|
7
|
Báo cáo hoạt
động phòng chống mù lòa tỉnh Hà Giang (báo cáo 6 tháng, 1 năm và báo cáo tổng
kết giai đoạn)
|
Báo cáo hoạt
động phòng chống mù lòa tỉnh Hà Giang
|
Kế hoạch số
124/KH-UBND ngày 04/8/2015 về Phòng chống mù lòa tỉnh Hà Giang giai đoạn
2016-2020
|
Y tế
|
x
|
|
Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
Sở Y tế
|
XV
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1
|
Báo cáo
đánh giá kết quả triển khai thực hiện chương trình hành động
|
Báo cáo
đánh giá kết quả triển khai thực hiện chương trình hành động
|
Khoản 1, Điều
III Chương trình hành động số 185/CTHĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Hà
Giang
|
Hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp
|
x
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở Ban ngành,
|
UBND các huyện, Thành phố
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Báo cáo thực
hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng
lực cạnh tranh Quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2020
|
Báo cáo thực
hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao
năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2021
|
Phần IV tổ chức
thực hiện Kế hoạch số 52/KH-UBND ngày 28/2/2017 của UBND tỉnh Hà Giang Thực
hiện Nghị Quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh,
nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2017 định hướng đến năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
Hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp
|
x
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở Ban ngành,
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
XVI
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1
|
Báo cáo
tình hình thực hiện QH bảo vệ tài nguyên nước (hàng năm)
|
Báo cáo
tình hình thực hiện QH bảo vệ tài nguyên nước
|
Khoản 1, Điều
2 Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 09/8/2017
|
Tài nguyên nước
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Báo cáo
tình hình quản lý, bảo vệ hoạt động tài nguyên nước, phòng chống và khắc phục
hậu quả tác hại do nước gây ra (hàng năm)
|
Báo cáo tình
hình quản lý, bảo vệ hoạt động tài nguyên nước, phòng chống và khắc phục hậu
quả tác hại do nước gây ra
|
Khoản 8 Điều
24 của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh ban
hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Tài nguyên nước
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Báo cáo
tình hình sử dụng tài nguyên nước (Hàng năm)
|
Báo cáo
tình hình sử dụng tài nguyên nước
|
Khoản 1, 2 Điều
25 của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh ban
hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Tài nguyên nước
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Báo cáo kết
quả Đề án định số 57/ĐA-UBND ngày 06/6/2012 của UBND tỉnh (hàng năm)
|
Về kết quả
Đề án định số 57/ĐA-UBND ngày 06/6/2012 của UBND tỉnh
|
Khoản 1 Điều
2 Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của UBND tỉnh
|
Địa chất khoáng sản
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và tình hình xử lý vi phạm trong hoạt
động khoáng sản trên địa bàn (huyện, thành phố)
|
Về kết quả
thực hiện công tác quản lý nhà nước và tình hình xử lý
|
Thông báo số
171/TB-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang về Kết luận
của Phó Chủ tịch Hà Thị Minh Hạnh
|
Địa chất khoáng sản
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và tình hình xử lý vi phạm trong hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Về kết quả
thực hiện công tác quản lý nhà nước và tình hình xử lý
|
Thông báo số
171/TB-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang về Kết luận của Phó Chủ tịch
Hà Thị Minh Hạnh
|
Địa chất khoáng sản
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Báo cáo
công tác thăm dò, khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng
sông và khai thác đất san lấp mặt bằng thi công xây dựng công trình
|
Báo cáo về
công tác thăm dò, khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông và
khai thác đất san lấp mặt bằng thi công xây dựng công trình
|
Chỉ thị số
2226/CT-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Địa chất khoáng sản
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác vệ sinh môi trường hàng tháng trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo sự
lãnh chỉ đạo đối với công tác vệ sinh môi trường
|
Công văn số
3375/UBND-NNTNMT ngày 27/9/2016
|
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh
|
Kết quả thực
hiện Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh
|
Kế hoạch số
145/KH-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Báo cáo thực
hiện Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 29/4/2014
|
Báo cáo thực
hiện Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 29/4/2015 của UBND tỉnh
|
Kế hoạch số
75/KH-UBND ngày 29/4/2015
|
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Báo cáo kết
quả thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật BVMT
|
Báo cáo kết
quả thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật BVMT của các đơn vị sản xuất
kinh doanh
|
Quyết định
số 1899/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Báo cáo kết
quả chấn chỉnh nâng cao hiệu quả công tác thẩm định ĐTM, KHBVMT
|
Báo cáo kết
quả chấn chỉnh nâng cao hiệu quả công tác thẩm định ĐTM, KHBVMT
|
Quyết định
số 1899/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Báo cáo kết
quả điều tra, xác định các khu vực bị ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và lộ
trình xử lý; công tác tuyên truyền, hướng dẫn biện pháp phòng ngừa
|
Báo cáo kết
quả điều tra, xác định các khu vực bị ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và lộ
trình xử lý; công tác tuyên truyền, hướng dẫn biện pháp phòng ngừa
|
Quyết định
số 1899/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Báo cáo thực
hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Báo cáo thực
hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Quyết định
số 1890/KH-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
XVII
|
Sở Tài
chính
|
1
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ các đơn vị dự toán khối tỉnh
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ các đơn vị dự toán khối tỉnh năm
2016
|
Quyết định
số 32/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh
|
Tài chính
|
x
|
|
UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Bộ Tài chính
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
2
|
Báo cáo thực
hành tiết kiệm chống lãng phí
|
Báo cáo thực
hành tiết kiệm chống lãng phí
|
Công văn số
135/UBND-KT, ngày 12/01/2017 về việc lập báo cáo kết quả thực hiện luật, thực
hành, tiết kiệm chống lãng phí năm 2016 của tỉnh
|
Tài chính
|
x
|
|
Bộ Tài chính
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
XVIII
|
Ban Dân
tộc
|
1
|
Báo cáo
công tác dân tộc
|
Thu thập
thông tin số liệu phục vụ công tác dân tộc
|
Văn bản số
2877/UBND-NNTNMT ngày 25/8/2016 về thu thập thông tin số liệu
phục vụ công tác dân tộc theo Quyết định 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của TTgCP
phê duyệt Đề án điều tra thu thập thông tin về thực trạng KT-XH của 53 dân tộc
thiểu số
|
Dân tộc
|
x
|
|
Ban dân tộc
|
Các sở, ban, ngành
|
|
|
Ban dân tộc
|