ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 197/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
270/QĐ-BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai
Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A57/02.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau);
hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://motcua.dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
- Trường hợp 1: Đối với
tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,3%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với
tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong
thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 01/15 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định
tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được trích sao y theo
Quyết định số 270/QĐ- BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
2
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
- Trường hợp 1: Đối với
tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 04/25 ngày làm việc, tỷ lệ 16%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với
tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong
thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 01/13 ngày, tỷ lệ 7,6%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định
tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được trích sao y theo
Quyết định số 270/QĐ- BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
- Trường hợp 1: Đối với
tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 04/28 ngày làm việc, tỷ lệ 14,3%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với
tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 01/16 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được trích sao y theo
Quyết định số 270/QĐ- BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
4
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
Trong thời hạn 26 ngày làm việc
(cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,3%) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được trích sao y theo Quyết
định số 270/QĐ- BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm
IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
(cắt giảm 02/9 ngày làm việc, tỷ lệ 22,2%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được trích sao y theo
Quyết định số 270/QĐ- BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
6
|
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản
nhóm IV
|
Trong thời hạn 13 ngày làm việc
(cắt giảm 04/17 ngày làm việc, tỷ lệ 23,5%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15/01/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được trích sao y theo
Quyết định số 270/QĐ- BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ. LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp giấy
phép khai thác khoáng sản nhóm IV
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với
tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,3%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường
23 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với
tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời
hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 01/15 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường
12 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định,
công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để
bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định, thực hiện nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) xử
lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ
sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) có trách nhiệm rà soát, kiểm tra hồ
sơ; kiểm tra tại thực địa, tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký ban hành văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan chuyên môn có liên
quan (trường hợp cần thiết); thực hiện thẩm định và hoàn thành việc thẩm
định các tài liệu, hồ sơ, các nội dung khác có liên quan và xác định tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản; dự thảo giấy phép khai thác, phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét quyết định: Trường hợp 1: 22 ngày làm việc; trường hợp 2: 11 ngày làm
việc.
(Trường hợp không đủ điều kiện
để chấp thuận, tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn
trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn
thiện hồ sơ thì tham mưu lãnh đạo phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn,
trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân).
+ Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ
không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, `; trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường,
hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 2,75 ngày làm việc; Trường
hợp 2: 1,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
2. Gia hạn
giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với
tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 04/25 ngày làm việc, tỷ lệ 16%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường
18 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với
tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời
hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 01/13 ngày, tỷ lệ 7,6%) kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường
10 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức
trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định, thực hiện nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) xử lý
hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan) có trách nhiệm rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm
tra tại thực địa, tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký ban hành văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan chuyên môn có liên quan (trường
hợp cần thiết); thực hiện thẩm định và hoàn thành việc thẩm định các tài liệu,
hồ sơ, các nội dung khác có liên quan đến việc gia hạn giấy phép khai thác (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp
1: 17 ngày làm việc; trường hợp 2: 09 ngày làm việc.
(Trường hợp không đủ
điều kiện để chấp thuận, tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản trả lại hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ thì tham mưu lãnh đạo phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân)
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn
thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 2,75 ngày làm việc; Trường hợp
2: 1,75 ngày làm việc (Trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với
tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 04/28 ngày làm việc, tỷ lệ 14,3%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường
25 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với
tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 01/16 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường
13 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức
trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định, thực hiện nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) xử lý
hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ
sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) có trách nhiệm rà soát, kiểm tra hồ
sơ; kiểm tra tại thực địa, tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký ban hành văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan chuyên môn có liên
quan (trường hợp cần thiết); thực hiện thẩm định và hoàn thành việc thẩm
định các tài liệu, hồ sơ, các nội dung khác có liên quan đến việc điều chỉnh giấy
phép khai thác khoáng sản, phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản (nếu có) (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh
đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: Trường hợp 1: 20 ngày làm việc; trường hợp 2: 12 ngày làm việc.
(Trường hợp không đủ điều kiện
để chấp thuận, tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn
trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn
thiện hồ sơ thì tham mưu lãnh đạo phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn,
trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy
trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường,
hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 2,75 ngày làm việc; trường
hợp 2: 1,75 ngày làm việc (Trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
4. Thủ tục
trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,3%) kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường
23 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức
trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định, thực hiện nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) xử lý
hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan) có trách nhiệm rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm
tra tại thực địa, tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký ban hành văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan chuyên môn có liên quan;
trình Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ; thực hiện thẩm định và hoàn thành
việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ, các nội dung khác có liên quan đến việc trả
lại giấy phép khai thác khoáng sản (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm
định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét quyết định: 22 ngày làm việc.
(Trường hợp không đủ điều kiện
để chấp thuận, tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn
trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn
thiện hồ sơ thì tham mưu lãnh đạo phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn,
trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy
trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn
thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc (Trường hợp từ chối giải
quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
5. Chấp thuận
khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không
đấu giá quyền khai thác khoáng sản
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 02/9 ngày làm việc, tỷ lệ 22,2%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức
trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện số hóa hồ sơ, nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu
thì thực hiện thẩm định hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 06 ngày làm việc
(Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký trả lời bằng
văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
6. Xác nhận
kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 04/17 ngày làm việc, tỷ lệ 23,5%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức
trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện số hóa hồ sơ, nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu
thì thực hiện thẩm định hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 12 ngày làm việc
(Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký trả lời bằng
văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
Lưu ý : Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ
đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trước 01 buổi hoặc chuyển ngay. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả và cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử theo quy định./.