STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH
|
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu
BC giấy)
|
BC qua Hệ thống phần mềm
(Ghi rõ địa chỉ truy cập)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Báo cáo công
tác hoạt động theo Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Tình hình
tình hình, công việc chủ yếu diễn ra hàng ngày trong toàn ngành, lĩnh vực, địa
bàn phụ trách
|
Điểm b Khoản
3 Điều 38 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 của UBND tỉnh
|
Thanh tra
|
X
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở, ban
ngành; UBND các huyện, thành phố
|
2
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Nghị quyết số 70/NQ-CP (quý)
|
Kết quả giải
ngân vốn đầu tư, khó khăn vướng mắc, giải pháp thực hiện
|
Công văn số
4846/UBND-TH ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh
|
Tài chính
|
X
|
|
Sở Tài
chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tài
chính
|
3
|
Báo cáo công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật (6 tháng, năm)
|
Đánh giá kết
quả công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật tại các cơ
quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
số 1311/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh
|
Tuyên truyền,
phổ biến giáo dục pháp luật
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
Tình hình
thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh tại các cơ quan, đơn vị
|
Điều 11 Quy
chế ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh
|
Theo dõi
thi hành pháp luật
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Báo cáo tình
hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính (quý, 6
tháng, 9 tháng và năm)
|
Tình hình,
kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính
|
Quyết định
số 172/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải
cách hành chính tinh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Báo cáo về
công tác cải cách hành chính
|
Tình hình
thực hiện công tác cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị
|
Quyết định số
205/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
7
|
Báo cáo kết
quả cải cách hành chính
|
Kết quả
công tác chỉ đạo, điều hành và tình hình thực hiện nhiệm vụ về cải
cách hành chính, chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
Quyết định
số 20/2013/QĐ-UBND ngày của UBND tỉnh
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
UBND tỉnh;
Sở Nội vụ
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
8
|
Báo cáo công
tác cải cách hành chính (quý, 6 tháng, năm)
|
Tình hình
thực hiện công tác cải cách hành chính
|
Công văn số
1336/SNV ngày 03/10/2013 của Sở Nội vụ; Công văn số 5310/UBND-NC ngày
22/9/2016 của UBND tỉnh
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Báo cáo
công tác quản lý hồ sơ công chức
|
Công tác quản
lý hồ sơ công chức
|
Điểm m Khoản
4 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày
13/5/2016 của UBND tỉnh
|
Công chức,
viên chức
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Báo cáo kết
quả thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác
|
Kết quả thực
hiện việc chuyển đổi vị trí công tác
|
Quyết định
số 1000/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của UBND tỉnh
|
Tổ chức
nhân sự
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Báo cáo
công tác thanh niên
|
Tình hình
thực hiện công tác thanh niên hàng năm
|
Công văn số
1044/UBND-NC ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh
|
Công tác
thanh niên
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Chỉ thị số 03/CT-UBND ngày 27/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thực hiện
các biện pháp cấp bách để ngăn chặn tàu cá và ngư dân Quảng Ngãi xâm phạm
vùng biển các nước khai thác hải sản
|
Chỉ thị số
03/CT- UBND ngày 27/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 1605/UBND-NNTN
ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh
|
An ninh
|
X
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND các
huyện, thành phố ven biển
|
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
13
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tăng cường
trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công
tác cải cách TTHC trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Mục
III Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Kiểm soát
thủ tục hành chính
|
X
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
14
|
Báo cáo kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Tình hình,
kết quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh.
|
Kiểm soát
thủ tục hành chính
|
X
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
15
|
Báo cáo định
kỳ kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
Kết quả thực
hiện quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh.
|
Quản lý, điều
hành
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
16
|
Báo cáo thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí (6 tháng, năm)
|
Đánh giá kết
quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Quyết định
số 207/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh
|
Thanh tra
|
X
|
|
Thanh tra
tình
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Thanh tra tỉnh
|
17
|
Báo cáo kết
quả thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp (6 tháng, năm)
|
Kết quả
thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp
|
Điều 19 Quy
chế ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thanh tra
|
X
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
18
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác tiết kiệm, chống lãng phí
|
Về tình hình thực hiện tiết kiệm, chống lãng
phí
|
Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh
|
Tiết kiệm,
chống lãng phí
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban ngành
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Thanh tra tỉnh
|
19
|
Báo cáo
công tác phòng, chống tham nhũng (tháng)
|
Công tác
phòng, chống tham nhũng
|
Công văn số
2077/CV-TU ngày 21/10/2013 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi; Công văn số 379/CV/BNCTU ngày
27/2/2017 của Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Thanh tra
|
X
|
|
Ban Nội
chính; Thanh tra tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Thanh tra tỉnh
|
20
|
Báo cáo
tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ cho hộ nghèo xây dựng nhà ở
|
Tình hình
thực hiện chính sách hỗ trợ cho hộ nghèo xây dựng nhà ở
|
Quyết định
số 489/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 và Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của
UBND tỉnh
|
Nhà ở xã hội
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Xây dựng
|
21
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác hội nhập quốc tế
|
Công tác hội
nhập quốc tế
|
Quyết định
số 590/QĐ-UBND
|
Hội nhập quốc
tế
|
X
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
22
|
Báo cáo chi
tiết kế hoạch đoàn ra (năm)
|
Chi tiết kế
hoạch đoàn ra
|
Công văn số
767/SNgv-LSLTBC ngày 23/12/2016 của Sở Ngoại vụ
|
Xuất cảnh
|
X
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
Báo cáo
đánh giá tình hình và kết quả triển khai công tác đối ngoại và kế hoạch đoàn
ra
|
Đánh giá
tình hình và kết quả triển khai công tác đối ngoại và kế hoạch đoàn ra
|
Công văn số
459/SNgv-LSLTBC ngày 07/9/2016 của Sở Ngoại vụ
|
Xuất cảnh
|
X
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
24
|
Báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ
quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015
|
Kết quả thực
hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015
|
Quyết định
số 1501/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 và số 390/QĐ-UBND
ngày 17/3/2011 của UBND tỉnh về kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015
|
Công nghệ
thông tin
|
X
|
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
25
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Chỉ thị 24/CT-TTg và giải ngân vốn đầu tư công
năm 2017 (quý)
|
Thực hiện kế
hoạch đầu tư công năm 2017 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2018, đánh giá
kết quả, tồn tại, hạn chế, khó khăn và giải pháp
|
Công văn số
4374/UBND-TH ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh.
|
Tài chính
|
X
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
26
|
Báo cáo
tình hình hoạt động của cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Tình hình
hoạt động của cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Công văn số
5781/UBND-TH ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quản lý, điều
hành
|
X
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
27
|
Báo cáo Kết
quả thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh,
nâng cao năng lực cạnh tranh
|
BC những nhiệm
vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh
tranh của tỉnh Quảng Ngãi hai năm 2016-2017, định hướng đến năm
2020; Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong việc cải thiện môi trường đầu
tư, kinh doanh và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh
|
- Quyết định
số 250/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh;
- Quyết định
số 321/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh
- Quyết định
số 1197/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh
|
Đầu tư -
kinh doanh
|
X
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
28
|
Báo cáo thực
hiện Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh
|
Tiếp tục đổi
mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng
suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế
|
Quyết định
số 118/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh; Công văn số 1754/UBND-TH ngày
31/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Kinh tế
|
X
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
29
|
Báo cáo thực
hiện nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm 2017 để hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Thực hiện
nhiệm vụ, giải pháp trọng tám năm 2017 để hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Quyết định
số 370/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp
|
X
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
30
|
Báo cáo tình
hình thực hiện Nghị quyết số 19- 2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 và Nghị quyết số
35/NQ-CP ngày 16/5/2006 của Chính phủ
|
Thực hiện
những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng
lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
|
Quyết định
số 185/QĐ-UBND ngày 28/02/2017; Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017
|
Đầu tư -
kinh doanh
|
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
31
|
Báo cáo
tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (hàng tháng, quý, 6
tháng, năm, 5 năm)
|
Đánh giá
tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh trong một thời điểm, thời kỳ, giai đoạn
|
Quyết định số
231/2003/QĐ-UB ngày 09/12/2003 của UBND tỉnh; Công văn số 3665/UBND-KTTH ngày
19/8/2014 của UBND tỉnh
|
Kinh tế -
xã hội
|
X
|
|
UBND tỉnh,
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
32
|
Báo cáo Kết
quả thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 49/NQ- CP ngày
10/7/2014
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển
nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới
|
Quyết định số
445/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Thương mại
|
X
|
|
Sở Công
thương
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Công
thương
|
33
|
Đánh giá
tình hình hoạt động, phát triển các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
|
Báo cáo về quy
hoạch phát triển, thành lập Cụm công nghiệp (CCN); tình hình đầu tư cơ sở hạ
tầng tại các CCN; kết quả hoạt động của các CCN; Tổng hợp thông tin, đánh giá
kết quả thực hiện các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường CCN
|
Quyết định
số 09/2014/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/3/2014
|
Công nghiệp
|
X
|
|
Cục công
nghiệp địa phương; UBND tỉnh
|
Sở Công
thương
|
|
|
Sở Công
thương
|
34
|
Báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch đẩy mạnh phát triển công nghiệp 6 tháng, hàng
năm
|
Báo cáo kết
quả thực hiện phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Điều
2 Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh
|
Công nghiệp
|
X
|
|
Sở Công
thương
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công
thương
|
35
|
Báo cáo tình
hình thực hiện kế hoạch đẩy mạnh phát triển công nghiệp
|
Thực hiện kế
hoạch đẩy mạnh phát triển công nghiệp
|
Quyết định
số 211/QĐ-UBND ngày 20/3/2017
|
Công nghiệp
|
X
|
|
Sở Công
thương
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công
thương
|
36
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt
Nam" trên địa bàn tỉnh
|
Triển khai
các hoạt động hưởng ứng cuộc vận động; kết quả triển
khai thực hiện Cuộc vận động 6 tháng, năm; kế hoạch triển khai 6 tháng, năm
tiếp theo
|
Kế hoạch số
5801/KH-UBND ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh
|
Thương mại
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Công
thương
|
|
|
Sở Công
thương
|
37
|
Báo cáo kết
quả công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả định kỳ tháng, quý, năm
|
Công tác chống
buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
Công văn số
05/BCĐ ngày 26/9/2014 của Ban Chỉ đạo chống gian lận thương mại và hàng giả tỉnh
|
Công thương
|
X
|
|
Ban chỉ đạo
389 tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Công
thương
|
38
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tinh Quảng Ngãi
đến năm 2020
|
Kết quả thực
hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Quyết định
số 167/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
Quản lý
công nghệ
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
39
|
Báo cáo
tình hình xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
Tình hình
xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008
|
Quyết định số
832/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tiêu chuẩn
chất lượng
|
X
|
|
UBND tỉnh;
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
40
|
Báo cáo
tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực an toàn bức
xạ và hạt nhân
|
Tình hình
thực hiện các nhiệm vụ theo Chỉ thị số
16/2015/CT-UBND ngày 04/12/2015
|
Chỉ thị số
16/2015/CT-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh
|
An toàn bức
xạ và hạt nhân
|
X
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
41
|
Báo cáo về
tăng cường công tác quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Tình hình
thực hiện Chỉ thị số 14/CT-UBND ngày 27/8/2012
|
Chỉ thị số
14/CT- UBND ngày 27/8/2012 của UBND tỉnh
|
Sở hữu trí
tuệ
|
X
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
42
|
Báo cáo kết
quả hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Kết quả hoạt
động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 5 Điều
6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ UBND ngày 15/12/2014
|
Tiêu chuẩn
chất lượng
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
43
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Đề án kiên cố hóa kênh mương thủy lợi 6 tháng đầu năm 2017 và kế
hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2017
|
Kết quả thực
hiện Đề án kiên cố hóa kênh mương thủy lợi
|
Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh
|
Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
X
|
|
HĐND tỉnh;
UBND tỉnh
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
44
|
Báo cáo tổng
kết công tác phòng chống thiên tai năm 2016, nhiệm vụ triển khai
trong năm 2017
|
Công tác
phòng chống thiên tai năm 2016, nhiệm vụ triển khai trong năm 2017
|
Quyết định
số 142/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh
|
Phòng, chống
thiên tai
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
45
|
Báo cáo kết
quả thực hiện và kế hoạch công tác dồn điền đổi thửa
|
Kết quả thực
hiện công tác dồn điền, đổi thửa
|
Khoản 1 Điều
5 Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh
|
Nông nghiệp
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
46
|
Báo cáo
tình hình phát triển kinh tế xã hội, giảm nghèo bền vững ở 6 huyện
miền núi
|
Báo cáo công
tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giao đất sản xuất nông nghiệp; giao đất
xây dựng công trình, dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
|
Kết luận số
31-KL/TU ngày 27/4/2016
|
Tài nguyên
và môi trường
|
X
|
|
- Sở Nông
nghiệp và PTNT;
- Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
47
|
Báo cáo nhiệm
vụ thực hiện Tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông
thôn mới (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Công tác nhiệm
vụ thực hiện Tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông
thôn mới
|
Công văn số
1083/UBND- NNTN ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nông thôn mới
|
X
|
vpdpquangngai@gmail.com
|
Thường trực
Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
48
|
Báo cáo kết quả
kiểm tra các công trình thủy lợi, đê điều, tình hình sạt lở bờ sông, bờ biển
trước mùa mưa lũ
|
Kết quả kiểm
tra các công trình thủy lợi, đê điều, tình hình sạt lở bờ sông, bờ biển trước
mùa mưa lũ
|
Công văn số
1615/SNNPTNT ngày 01/6/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Phòng, chống
thiên tai
|
X
|
phongchonglutbao@gmail.com
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
49
|
Báo cáo
công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trong sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (tháng, 6 tháng, năm)
|
Công tác quản
lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản
|
Công văn số
1617/SNNPTNT ngày 01/6/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý
nông lâm thủy sản
|
X
|
ccqlclnlts-snn@quangngai.gov.vn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện các nhiệm vụ theo Kế hoạch của UBND tỉnh thực hiện
chương trình hành động của Tỉnh ủy
|
Báo cáo về
công tác cải cách thủ tục hành chính về đất đai; kết quả xây dựng hệ thống
thông tin đất đai,...
|
Quyết định
số 1538/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh
|
Đất đai
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
51
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg
|
Kết quả triển
khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg vế tăng cường trách nhiệm quản lý
nhà nước về an toàn thực phẩm
|
Kế hoạch số
6295/KH-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh
|
An toàn thực
phẩm
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Y tế
|
52
|
Báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa
bàn tỉnh
|
Việc thực
hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh; báo
cáo việc triển khai xây dựng Kế hoạch an toàn thực phẩm tại các chợ, siêu thị
trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch số
1214/KH-UBND ngày 09/3/2017
|
An toàn thực
phẩm
|
X
|
|
Sở Y tế
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Y tế
|
53
|
Báo cáo tình
hình thực hiện Luật Thể dục thể thao
|
Tình hình
thực hiện Luật Thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh
|
Công văn số
06/HĐND-VHXH ngày 06/01/2017 và Kế hoạch số 07/KH HĐND
ngày 06/01/2017 của HĐND tỉnh về khảo sát tình hình thực hiện Luật Thể dục thể
thao
|
Thể dục thể
thao
|
X
|
|
HĐND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
54
|
Báo cáo triển
khai Kế hoạch số 224/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 03/NQ/TU ngày 19/10/2016 của Tỉnh ủy Quảng
Ngãi
|
Xây dựng và
phát triển văn hóa, con người Quảng Ngãi đáp ứng yêu cầu đổi mới, hội nhập và
phát triển
|
Công văn số 3327/UBND-
KGVX ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh
|
Văn hóa
|
X
|
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
Sở, ban
ngành
|
|
|
Sở Văn hóa -
Thể thao và Du lịch
|
55
|
Báo cáo kết
quả hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình
|
Công tác
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Công văn số
1391/UBND- KGVX ngày 17/3/2017
|
Gia đình
|
X
|
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
56
|
Báo cáo thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo hàng năm
|
Mục tiêu,
nhiệm vụ, nguồn lực và giải pháp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo hàng năm
|
Khoản 3 Điều
15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 271/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND
tỉnh
|
Chương
trình giảm nghèo bền vững
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
57
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chương trình hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
Tiến độ thực
hiện và kết quả giải ngân
|
Khoản 1 Mục
III Phần III Chương trình ban hành kèm theo Quyết định
135/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của UBND tỉnh
|
Chương
trình giảm nghèo bền vững
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
58
|
Báo cáo kết
quả thực hiện hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
Tiến độ thực
hiện và kết quả giải ngân
|
Khoản 1 Mục
III Phần III Chương trình ban hành kèm theo Quyết định
135/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của UBND tỉnh
|
Chương
trình giảm nghèo bền vững
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
59
|
Báo cáo kết
quả hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu
số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Tình hình
và kết quả hỗ trợ cho lao động đi làm việc có thời hạn nước ở ngoài
|
Khoản 1 Mục
III Phần III Chương trình ban hành kèm theo Quyết định 135/QĐ-UBND ngày
13/02/2017 của UBND tỉnh
|
Chương
trình giảm nghèo bền vững
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
60
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 6 tháng và
hàng năm
|
Tình hình và
kết quả thực hiện các dự án, chính sách giảm nghèo trên địa bàn tỉnh
|
Điểm a Khoản
1 Mục VI Phần III Chương trình ban hành kèm theo Quyết định 135/QĐ UBND ngày
13/02/2017 của UBND tỉnh
|
Chương
trình giảm nghèo bền vững
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
61
|
Báo cáo kết
quả 10 năm thi hành luật Bình đẳng giới
|
Báo cáo kết
quả 10 năm thi hành luật Bình đẳng giới
|
Quyết định số
144/KH-UBND ngày 07/7/2011
|
Bình đẳng
giới
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
62
|
Báo cáo
phòng chống mại dâm
|
Kết quả triển
khai thực hiện 6 tháng, năm
|
Điểm 2 Phần
VII Quyết định 1410/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Phòng, chống
mại dâm
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
63
|
Báo cáo cai
nghiện ma túy
|
Kết quả triển
khai thực hiện 6 tháng, năm
|
Điểm 11 Phần
VI Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 03/02/2015
|
Phòng, chống
ma túy (cai nghiện)
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
64
|
Báo cáo cai
nghiện ma túy
|
Kết quả triển
khai thực hiện 6 tháng, năm
|
Phần V Kế
hoạch số 1035/KH-UBND ngày 02/3/2017
|
Phòng, chống
ma túy (cai nghiện)
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
65
|
Báo cáo cai
nghiện ma túy
|
Kết quả
triển khai thực hiện 6 tháng, năm
|
Khoản 2 Mục
V Kế hoạch số 2926/KH- UBND ngày 18/5/2017
|
Phòng, chống
ma túy (cai nghiện)
|
X
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
66
|
Báo cáo hỗ
trợ nạn nhân bị mua bán
|
Kết quả triển
khai thực hiện 6 tháng, năm
|
Quyết định
số 1057/QĐ-LĐTBXH ngày 12/8/2016
|
Hỗ trợ nạn
nhân bị mua bán
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
67
|
Báo cáo kết
quả định kỳ thực hiện Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
|
Quyết định
số 1395/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
An ninh
|
X
|
|
Công an
tình
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Công an tỉnh
|
68
|
Báo cáo hỗ
trợ nạn nhân bị mua bán
|
Kết quả triển
khai thực hiện 6 tháng, năm
|
Điểm 2 Mục
VI Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
Hỗ trợ nạn
nhân bị mua bán
|
X
|
|
Công an tỉnh
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Công an tỉnh
|
69
|
Báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ
|
Tình hình
quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ định kỳ hàng năm
|
Quyết định số
31/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND
tỉnh
|
Giao thông
|
X
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
70
|
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án phát triển
giao thông nông thôn
|
Tình hình thực
hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định
số 656/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh
|
Giao thông
|
X
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
71
|
Báo cáo
tình hình thực hiện các giải pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
Tình hình
thực hiện các giải pháp tăng cường đảm bảo trật tự an toàn giao thông, giai
đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch số
1384/KH-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh
|
An toàn
giao thông
|
X
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
72
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác quản lý, vận hành khai thác, bảo trì, tổ chức giao thông
đường giao thông nông thôn (6 tháng, năm)
|
Kết quả thực
hiện công tác quản lý, vận hành khai thác, bảo trì, tổ chức giao thông đường
giao thông nông thôn trên địa bàn
|
Điều 13 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND
tỉnh
|
Giao thông
|
X
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Giao
thông vận tải
|
73
|
Báo cáo
tình hình quản lý khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
Tình hình quản
lý khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương
|
Điều 33 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh
|
Giao thông
|
X
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
74
|
Báo cáo
tình hình tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải
|
Tình hình tổ
chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và
bến khách ngang sông
|
Quyết định
số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh
|
Giao thông
|
X
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giao
thông vận tải
|
75
|
Báo cáo đánh giá kết quả về tình hình
thực hiện nhiệm vụ
|
Đánh giá kết
quả về tình hình thực hiện nhiệm vụ được giao theo quy định của UBND tỉnh
|
Quyết định
số 2256/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh
|
Quản lý, điều
hành
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng
Ngãi
|
|
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng
Ngãi
|
76
|
Báo cáo về tình
hình thực hiện chương trình cải cách hành chính
|
Tình hình
thực hiện chương trình cải cách hành chính liên quan đến Ban Quản lý theo mục
tiêu, kế hoạch của UBND tỉnh
|
Quyết định
số 2256/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng
Ngãi
|
|
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng
Ngãi
|
77
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
(tháng, quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả thực
hiện công tác thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
|
Điều 24 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND
tỉnh
|
Xây dựng
|
X
|
|
UBND tỉnh,
các Sở: Kế hoạch - Đầu tư; Tài chính: Xây dựng; Giao thông vận tải;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công thương
|
Sở, ban
ngành
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Xây dựng; Sở Công thương; Sở Giao thông vận tải; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
78
|
Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ của từng cơ quan, đơn vị (tháng, quý, 6 tháng, 9
tháng, năm)
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ của từng cơ quan, đơn vị
|
Công văn số
3012/UBND ngày 16/8/2016 của UBND thành phố
|
Quản lý, điều
hành
|
X
|
|
UBND thành
phố; Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
Các phòng,
ban thuộc UBND thành phố
|
UBND cấp xã
|
UBND thành
phố Quảng Ngãi
|
79
|
Báo cáo
công tác cải cách hành chính (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Công tác cải
cách hành chính
|
Công văn số
1780/UBND ngày 17/4/2017 của UBND thành phố
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
UBND thành
phố; Phòng Nội vụ
|
|
Các phòng, ban
thuộc UBND thành phố
|
UBND cấp xã
|
UBND thành
phố Quảng Ngãi
|
80
|
Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ/nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội/nhiệm vụ do UBND
huyện, Chủ tịch UBND huyện giao (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ/nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội/nhiệm vụ do UBND huyện, Chủ tịch
UBND huyện giao
|
Công văn số
1860/UBND-TH ngày 31/7/2017 của UBND huyện; Công văn số 827/UBND ngày
13/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện
|
Quản lý, điều
hành
|
X
|
|
UBND huyện;
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
Các phòng,
ban thuộc UBND huyện
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
81
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo (tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng, năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
Công văn số
500/UBND-NC ngày 30/3/2014 của UBND huyện
|
Khiếu nại,
tố cáo
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng,
ban thuộc UBND huyện
|
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
82
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác nội
chính và phòng chống tham nhũng (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ công tác nội chính và phòng chống tham nhũng
|
Kế hoạch số
35/KH UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện
|
Nội chính,
phòng chống tham nhũng
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng,
ban thuộc UBND huyện
|
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
83
|
Báo cáo
công tác cải cách hành chính
|
Công tác cải
cách hành chính
|
Công văn số
1707/UBND ngày 22/10/2013 của UBND huyện; Công văn số 416/PNV ngày 14/11/2016
của Phòng Nội vụ
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
UBND huyện;
Phòng Nội vụ
|
|
Các phòng,
ban thuộc UBND huyện
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
84
|
Báo cáo thực
hiện chế độ thông tin báo cáo theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 của UBND huyện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Thực hiện
chế độ thông tin báo cáo theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của
UBND huyện
|
Công văn số
510/UBND ngày 10/3/2017 của UBND huyện
|
Quản lý, điều
hành
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng,
ban thuộc UBND huyện
|
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
85
|
Báo cáo
tình hình thực công tác tư pháp - hộ tịch (tháng, quý, năm)
|
Tình hình thực
công tác tư pháp - hộ tịch
|
Công văn số
976/VP-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện Đức Phổ
|
Tư pháp
|
X
|
|
Phòng Tư
pháp
|
|
Các phòng,
ban thuộc UBND huyện
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
86
|
Báo cáo kết quả
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội (tháng, quý, năm)
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
Công văn số
976/UBND-VP ngày 14/5/2015 của UBND huyện
|
Kinh tế -
xã hội
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
87
|
Báo cáo kết
quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (6 tháng, năm)
|
Kết quả thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Quyết định
số 1376/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND huyện
|
Tài chính
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
88
|
Báo cáo kết
quả thực hiện cải cách thủ tục hành chính (quý, 6 tháng, năm)
|
Kết quả
thực hiện cải cách thủ tục hành chính
|
Quyết định
số 1300/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
Các phòng, ban
thuộc UBND huyện
|
|
UBND huyện
Đức Phổ
|