|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1966/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1966/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 28 tháng
6 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ, BAN, NGÀNH THÀNH PHỐ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12
năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách
hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
300/TTr-SNV ngày 19 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
ban hành kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành
thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Giao Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành
phố; Chủ tịch UBND quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính, chỉ đạo theo dõi và đánh giá
cải cách hành chính tại đơn vị, địa phương; phối hợp với Sở Nội vụ trong điều
tra xã hội học; tiến hành chấm điểm kết quả cải cách hành chính hàng năm, tổng
hợp số liệu báo cáo kết quả Chỉ số cải cách hành chính gửi về Sở Nội vụ trước ngày
30 tháng 11 hàng năm để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN,
NGÀNH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
SNV đánh giá
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế
hoạch cải cách hành chính năm
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban
hành kế hoạch CCHC kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban
hành trong tháng 01: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành trong tháng 02: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành trong tháng 03: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành sau Quý I: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác
định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên các lĩnh vực theo Kế hoạch
CCHC của UBND thành phố và bố trí kinh phí triển khai (có thực hiện 0.5
điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.1.3
|
Các
kết quả đạt phải xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai
của cơ quan, đơn vị (Đạt yêu cầu: 01 điểm/Không đạt yêu cầu: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.1.4
|
Mức
độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 80% - 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 80% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo
cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.1
|
Số
lượng báo cáo (quý (02 b/c), 6 tháng, năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đủ
số lượng báo cáo: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất
cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn (Đạt yêu cầu: 01 điểm/Không đạt
yêu cầu: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.3
|
Tất
cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng
thời gian theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm
tra công tác cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.1
|
Có kế
hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban
hành riêng hoặc lồng ghép trong KH CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo
đầy đủ, cụ thể)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra trên 60 % đơn vị, tổ chức ít nhất 2 đợt kiểm tra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra từ 50% - 60 % đơn vị trực thuộc: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra dưới 50% đơn vị trực thuộc: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý
các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công
tác tuyên truyền CCHC
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực
hiện việc tuyên tuyền (có KH tuyên truyền CCHC riêng hoặc lồng ghép trong
KH CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Nội
dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Kịp
thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Nhận
thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Qua khảo sát Kiến thức CCHC của Sở
Nội vụ
|
|
Trên
90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% - 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự
năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.1
|
Gắn
kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện: 01
điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.5.2
|
Sáng
kiến trong triển khai CCHC (Có sáng kiến: 01 điểm/Không có sáng kiến: 0
điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6
|
Kết
quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
6
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.1
|
Chất
lượng văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.2
|
Tính
kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.3
|
Bố
trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.4
|
Công
tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.5
|
Chấp
hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
2
|
HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
6
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức
độ tổ chức thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL, văn bản quản lý điều hành hàng
năm của thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực
hiện trên 90% Kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện từ 80% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tổ
chức rà soát văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý điều hành thuộc lĩnh
vực quản lý của đơn vị hằng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đánh
giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo, điều hành do
đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.3.1
|
Quy
định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Không
chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.4
|
Tính minh bạch của các văn bản quy phạm pháp luật, văn
bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm
quyền ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Dễ
tiếp cận, tìm hiểu văn bản: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy
đủ thông tin: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khó
tiếp cận, không đầy đủ thông tin: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
16
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà
soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
6
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.1.1
|
Thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo quy
định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý
các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đề
nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập
nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Cập
nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập
nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời TTHC và các quy định có liên
quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đầy đủ các quy định của Chính phủ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% đến 99% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công
khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.2.1
|
Niêm
yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở,
ban ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
niêm yết công khai đầy đủ: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
niêm yết: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ
TTHC được công khai đầy đủ trên mạng Internet hoặc trên website của Sở, ban,
ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
100% số TTHC: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 80% - 99% số TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% số TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Mức
độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với
nội dung thủ tục hành chính
|
6
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
3.3.1
|
Mức
độ hài lòng của người dân đối với nội dung thủ tục hành chính do Sở, ban ngành tham mưu UBND thành phố ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
90% số người được hỏi hài lòng: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80% - 90% số người được hỏi hài lòng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức
độ hài lòng của doanh nghiệp đối với nội dung thủ tục hành chính của do Sở,
ban ngành tham mưu UBND thành phố ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80% - 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Mức
độ hài lòng của các tổ chức xã hội nghề nghiệp đối với nội dung thủ tục hành
chính do Sở, ban ngành tham mưu UBND thành phố ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
90% số tổ chức được hỏi hài lòng: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% - 90% số tổ chức được hỏi hài lòng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% số tổ chức được hỏi hài lòng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân
thủ các quy định của UBND thành phố về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực
hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực
hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở, ban ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
4.3
|
Kiểm
tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban và đơn vị trực thuộc
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.3.1
|
Có kế
hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác nhưng phải
đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra từ trên 30% đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra dưới 30% đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực
hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.4.1
|
Thực
hiện các quy định phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đầy đủ các quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực
hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp
cho các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý
các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Quy
chế làm việc tại Sở, ban, ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.5.1
|
Ban
hành quy chế làm việc tại cơ quan
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
ban hành: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Việc
thực hiện quy chế làm việc tại cơ quan
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
12
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Sở, ban, ngành có thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Có thực
hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.2
|
Tuyển
dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.2.1
|
Sở,
ban, ngành có thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Đơn
vị sự nghiệp trực thuộc Sở, ban ngành có thực hiện đúng theo quy định về
tuyển dụng viên chức (sở, ngành không có
đơn vị sự nghiệp trực thuộc được tính 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Sở,
ban, ngành có thực hiện bố trí công chức, viên chức đúng quy định của vị trí
việc làm và ngạch công chức đối với công chức, vị trí việc làm và chức danh
nghề nghiệp đối với viên chức.
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.3.1
|
Có kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm của cơ quan (Có kế
hoạch: 01 điểm/Không có kế hoạch: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi
mới công tác quản lý cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm
vụ được giao (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4.2
|
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh
lãnh đạo phòng ban và tương đương trở xuống (Có thực hiện: 01
điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.5
|
Chất
lượng đội ngũ cán công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của
công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6
|
THỰC
HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Có
triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính
theo Nghị định 130/CP: 01 điểm/Không thực hiện triển khai: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
6.2
|
Có
thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công
lập theo Nghị định 43/CP hoặc 115/2005/NĐ-CP: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm
(sở, ngành nào không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc vẫn được tính 01
điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.3
|
Kết
quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
tăng thu nhập: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 0.5 điểm/Không có: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm
vụ: 0.5 điểm/Không có: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực
hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức (Có thực
hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
9
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Có Kế
hoạch ứng dụng CNTT của Sở, ban ngành (ban hành riêng hoặc lồng ghép vào
văn bản khác nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn của UBND thành
phố)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo
dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban
hành trong Quý I: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành sau Quý I: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Sở,
ban ngành có triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
triển khai và sử dụng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
được triển khai: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
triển khai nhưng không sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Sử
dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc (Có sử dụng: 01
điểm/Không sử dụng: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.1.5
|
Tỷ lệ
công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND thành phố
trong trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
trên 80%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% - 80%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử
dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Đơn
vị có trang thông tin điện tử: 01 điểm/Chưa có trang tin điện tử: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.2
|
Chất
lượng cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử
|
3
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.1
|
Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.2.2
|
Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đảm bảo
đầy đủ, chính xác
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.3.1
|
Cơ quan được cấp Giấy chứng nhận thực hiện ISO
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đã
được cấp giấy chứng nhận: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
được cấp giấy chứng nhận nhưng có giải quyết công việc theo quy trình ISO: 01
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
được cấp giấy chứng nhận: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Cơ
quan thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
16
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Cơ quan có giải quyết công việc liên quan trực tiếp tới người
dân, doanh nghiệp triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (Có thực
hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.2
|
Số
lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.2.1
|
Số
lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
100% số lượng TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 80% đến dưới 100% số TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Thực
hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều
kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.3.1
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của Quyết định số
92/2008/QĐ-UBND của UBND thành phố Cần Thơ
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Thực
hiện mô hình một cửa hiện đại
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện và đạt yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
thực hiện, không đạt yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất
lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.1
|
Nơi
đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.4.2
|
Thái
độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.4.3
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.4.4
|
Chất
lượng giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.5
|
Trình
độ công chức tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên
môn, nghiệp vụ: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80% - 100% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 01
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 80% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn nghiệp vụ:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Thực
hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận theo quy định (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực
hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.7
|
Kết
quả thực hiện Chỉ thị số 02/2009/CT-UBND (không có vi phạm: 02 điểm/ Có vi
phạm: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.8
|
Kết
quả thực hiện Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND (Không có vi phạm: 02 điểm/Có vi
phạm: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
XẾP
LOẠI:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên
90 điểm: Rất tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80 đến 90 điểm: Tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
65 đến dưới 80 điểm: Khá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
50 đến dưới 65 điểm: Trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
50 điểm: Kém
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
SNV đánh giá
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
18.5
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế
hoạch cải cách hành chính năm
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban
hành kế hoạch CCHC kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban
hành trong tháng 01: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành trong tháng 02: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành trong tháng 03: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành sau tháng 3: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác
định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên các lĩnh vực theo Kế hoạch
CCHC của UBND thành phố và bố trí kinh phí triển khai (có thực hiện 0.5
điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.1.3
|
Các
kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển
khai của cơ quan, đơn vị (Đạt yêu cầu: 0.5 điểm/Không đạt yêu cầu: 0 điểm)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.1.4
|
Mức
độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 80% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo
cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.1
|
Số
lượng báo cáo (báo cáo tháng, quý (02 b/c), 6 tháng, năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đủ
số lượng báo cáo: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất
cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn (Đạt yêu cầu: 01 điểm/Không đạt
yêu cầu: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.3
|
Tất
cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng
thời gian theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm
tra công tác cải cách hành chính
|
2.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.1
|
Có kế
hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn, UBND cấp xã (ban
hành riêng hoặc lồng ghép trong KH CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo
đầy đủ, cụ thể)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra trên 60 % đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra từ 40% - 60 % đơn vị: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra dưới 40% đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý
các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công
tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Ban
hành kế hoạch tuyên tuyền (có KH tuyên truyền CCHC riêng hoặc được lồng
ghép trong KH CCHC năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 80% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Nhận
thức của cán bộ, công chức về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Qua khảo sát kiến thức CCHC của Sở
Nội vụ
|
|
Trên
90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% - 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự
năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.1
|
Gắn
kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng
kiến trong triển khai CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
sáng kiến: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết
quả chỉ đạo điều hành CCHC
|
4
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.1
|
Tính
kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.2
|
Bố
trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.3
|
Công
tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.4
|
Chấp
hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
|
8
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây
dựng và ban hành các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành của địa phương
|
3.5
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.1.1
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL, văn bản quản lý, điều hành hàng năm
của quận, huyện đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực
hiện ban hành văn bản đúng quy trình thủ tục quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tính
khả thi của VB QPPL, văn bản quản lý, điều hành do huyện ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
2.1.4
|
Tính
hiệu quả của VB QPPL, văn bản quản lý, điều hành do huyện ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.2
|
Công
tác rà soát, hệ thống hóa VB QPPL
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.2.1
|
Ban
hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Ban
hành kịp thời: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành không kịp thời: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức
độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
hoàn thành kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý
kết quả rà soát
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của ngành tư pháp: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của ngành Tư pháp: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản
quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều
hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
90% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% - 90% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% số văn bản được địa phương triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban
hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành
do cấp trên và do địa phương ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác): 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý
những vấn đề phát hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
11.5
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà
soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
4.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.1.1
|
Ban
hành kế hoạch rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Ban
hành kịp thời: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành không kịp thời: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát (nếu qua rà
soát không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì vẫn được 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Xử
lý các vấn đề phát hiện qua rà soát (Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo
quy định: 01 điểm/Không đề nghị xử lý theo quy định: 0 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Cập
nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập
nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời TTHC và các quy định có liên
quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đầy đủ các quy định của Chính phủ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công
khai thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.2.1
|
Niêm
yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
niêm yết công khai đầy đủ TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
niêm yết công khai nhưng không đầy đủ TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
niêm yết công khai TTHC : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ
UBND cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
số đơn vị thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% tổng số đơn vị thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80 %: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ
số lượng TTHC được công khai được công khai trên trên website của quận, huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
trên 100% số TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 70% - 99% số TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
dưới 70% số TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Mức
độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với nội dung thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Mức
độ hài lòng của người dân đối với các nội dung thủ tục hành chính được ban
hành
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
|
Trên
90% số người được hỏi hài lòng: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80% - 90% số người được hỏi hài lòng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức
độ hài lòng của doanh nghiệp đối với nội dung thủ tục hành chính được ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
7
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân
thủ các quy định của Chính phủ về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm
tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.2.1
|
Có kế
hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra từ trên 50% đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
kế hoạch kiểm tra dưới 50% đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Quy
chế làm việc của UBND cấp huyện
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.31
|
Ban
hành quy chế làm việc theo quy định của UBND thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
ban hành theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Kiểm
tra tình hình thực hiện quy chế làm việc của các phòng, ban chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
trên 90% số cơ quan tự kiểm tra, đánh giá về thực hiện quy chế làm việc: 01
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 70% - 90% số cơ quan tự kiểm tra, đánh giá về thực hiện quy chế làm việc:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
dưới 70% số cơ quan tự kiểm tra, đánh giá về thực hiện quy chế làm việc: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Các
phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện tốt quy chế làm việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
trên 90% số cơ quan: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 70% - 90% số cơ quan: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
dưới 70% số cơ quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
13
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.1.1
|
UBND
cấp huyện có thực hiện đúng theo quy định về tuyển dụng công chức cấp xã và
viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
UBND
cấp huyện thực hiện tuyển dụng viên chức cho đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc đúng theo quy định về tuyển dụng viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
80% số đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% số đơn vị:0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
UBND
cấp huyện có thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc
làm và ngạch công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức theo quy định của vị trí
việc làm và chức danh nghề nghiệp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
2.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.2.1
|
Ban
hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm (chậm nhất là
tháng 02 hàng năm)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Ban
hành kế hoạch trong tháng 01: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành kế hoạch trong tháng 02: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành kế hoạch sau tháng 02: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đổi
mới công tác quản lý cán bộ, công chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.3.1
|
Đánh
giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao (Có thực
hiện: 0.5 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.3.2
|
Tổ
chức thực hiện chính sách thu hút người tài vào làm việc tại cấp huyện (Có
thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4
|
Chất
lượng đội ngũ cán công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4.3
|
Thái
độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4.4
|
Tình
trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.5
|
Cán
bộ, công chức cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.5.1
|
Tỷ lệ
đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
65% - 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
65% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Tỷ lệ
đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
55% - 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
55% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Tỷ lệ
số cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
70% số cán bộ, công chức cấp xã: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức cấp xã : 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
50% số cán bộ, công chức: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
THỰC
HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
9
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực
hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80% đến dưới 100% phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
90% số đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% - 90% số đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% số đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Chất
lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương
|
4
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
6.3.1
|
Năng
lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.3.2
|
Kết
quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.3.3
|
Thái
độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.3.4
|
Các
hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám, chữa bệnh tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.4
|
Chất
lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.4.1
|
Năng
lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên phổ thông tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.4.2
|
Chất
lượng dạy và học của các trường phổ thông tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.4.3
|
Các
hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
9
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.1.1
|
Có kế
hoạch ứng dụng CNTT kịp thời (có thể lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm hoặc
ban hành riêng nhưng phải đảm bảo nội dung đầy đủ theo hướng dẫn của UBND
thành phố)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Ban
hành trong quý I: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành sau quý I: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 80% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 70% - 80% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Các
phòng ban chuyên môn cấp huyện có triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn
bản
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
50% đơn vị có triển khai và sử dụng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - 50% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
30% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Các
phòng ban chuyên môn cấp huyện có sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi
công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
80% đơn vị có triển khai và sử dụng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - 80% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư
điện tử của UBND thành phố trong trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
trên 80%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% - 80%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
từ 01 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Đơn
vị có trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
trang thông tin điện tử: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
có trang thông tin điện tử : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất
lượng cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử
|
3
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.1
|
Thông
tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.2.2
|
Thông
tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đảm bảo đầy đủ, chính xác
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.2.3
|
Mức
độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.3
|
Áp
dụng ISO trong hoạt động các phòng ban cấp huyện và UBND cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.3.1
|
UBND
cấp huyện được cấp chứng chỉ ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đã
được cấp giấy chứng nhận: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
được cấp giấy chứng nhận: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Các
phòng, ban chuyên môn cấp huyện thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã được cấp chứng chỉ
ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
50% số xã, phường, thị trấn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
50% số xã, phường, thị trấn: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
có xã, phường, thị trấn nào: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
18
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Cơ
quan có giải quyết công việc liên quan trực tiếp tới người dân, doanh nghiệp
triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực
hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.2
|
Số
lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.2.1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
100% số lượng TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 80% đến dưới 100% số TTHC : 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Thực
hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều
kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.3.1
|
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định tại Quyết định
số 92/2008/QĐ-UBND của UBND thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Thực
hiện mô hình một cửa hiện đại
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện và đạt yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
thực hiện, không đạt yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất
lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
6
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.1
|
Nơi
đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.4.2
|
Thái
độ phục vụ của công chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.4.3
|
Thời
gian giải quyết TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.4.4
|
Chất
lượng giải quyết TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.5
|
Trình
độ công chức tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100%
công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80% - 99% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 01
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 80% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn nghiệp vụ:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Thực
hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận theo quy định (có thực hiện: 01 điểm/Không thực
hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.7
|
Kết
quả thực hiện Chỉ thị số 02/2009/CT-UBND (không có vi phạm: 02 điểm/Có vi
phạm: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.8
|
Kết
quả thực hiện Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND (không có vi phạm: 02 điểm/Có vi
phạm: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
XẾP
LOẠI:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên
90 điểm: Rất tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80 đến 90 điểm: Tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
65 đến dưới 80 điểm: Khá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
50 đến dưới 65 điểm: Trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
50 điểm: Kém
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm
đạt
được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra
XHH
|
Tự
đánh
giá
|
SNV
đánh
giá
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
16
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
1.1
|
Kế
hoạch cải cách hành chính năm
|
5
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.1.1
|
Ban
hành kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý I của năm kế hoạch)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Ban
hành trong tháng 01: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành trong tháng 02: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành trong tháng 03: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
hành sau Quý I: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác
định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên các lĩnh vực theo kế hoạch
của UBND cấp huyện và bố trí kinh phí triển khai
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các
kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển
khai của cơ quan, tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức
độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 80% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo
cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.1
|
Số
lượng báo cáo (báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đủ
số lượng báo cáo: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất
cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất
cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng
thời gian theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực
hiện các hoạt động tuyên truyền cải cách hành chính đến cán bộ, công chức,
nhân dân (Có
thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Nhận
thức của cán bộ, công chức cấp xã về CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Qua khảo sát Kiến thức CCHC của Sở
Nội vụ
|
|
Trên
90% CBCC cấp xã được hỏi am hiểu về CCHC: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
70% - 90% CBCC cấp xã được hỏi am hiểu về CCHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% CBCC cấp xã được hỏi am hiểu về CCHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự
năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
1.5.1
|
Gắn
kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.5.2
|
Sáng
kiến trong triển khai CCHC (Có sáng kiến: 01 điểm/Không có sáng kiến: 0
điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6
|
Kết
quả chỉ đạo điều hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.1
|
Bố
trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.2
|
Chấp
hành văn bản chỉ đạo điều hành của cấp trên
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.6.3
|
Có
thực hiện đánh giá, sơ kết, tổng kết khen thưởng công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
2
|
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA PHƯƠNG VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
13
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
2.1
|
Tổ
chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều
hành của cấp trên tại địa phương
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.2
|
Rà
soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
7
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.2.1
|
Tổ
chức rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
tổ chức thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
tổ chức thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý
các vấn đề phát hiện qua rà soát (Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo
quy định của Chính phủ: 01 điểm/Không đề nghị xử lý theo quy định: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.2.3
|
Cập
nhật, công bố TTHC theo quy định của UBND thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Cập
nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập
nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời TTHC và các quy định có liên
quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đầy đủ các quy định của Chính phủ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5
|
Xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
100%
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công
khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.3.1
|
Niêm
yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
niêm yết công khai đầy đủ TTHC: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
niêm yết công khai TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Việc
niêm yết công khai đúng quy định của UBND thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Niêm
yết đúng quy định: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm
yết không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
3.1
|
Tuân
thủ các quy định về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Việc
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND xã
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.3
|
Quy
chế làm việc của UBND xã
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.3.1
|
Ban
hành quy chế làm việc của cơ quan theo quy định của UBND thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
ban hành theo quy định: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Việc
thực hiện quy chế làm việc
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện tốt quy chế làm việc: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện không đúng quy chế làm việc: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
22
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi,
kiểm tra của UBND cấp huyện
|
4.1
|
Xây
dựng kế hoạch và báo cáo kết quả sử dụng biên chế và lao động hàng năm đúng
quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.2
|
Bố
trí sử dụng công chức theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Bố
trí công chức đúng chuyên môn: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố
trí công chức không đúng chuyên môn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Quản
lý và cập nhật hồ sơ cán bộ, công chức đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.4
|
Công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.4.1
|
Có kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Mức
độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn
thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành từ 80% - dưới 90% kế hoạch : 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Có
biện pháp theo dõi, đánh giá việc chấp hành cử đi đào tạo, bồi dưỡng của CBCC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đánh
giá công chức trên cơ sở kết quả công việc: Có thực hiện 01 điểm/Không thực
hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.6
|
Chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức
|
6
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
4.6.1
|
Năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.6.3
|
Thái
độ phục vụ của công chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.6.4
|
Tình
trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức(Vòi vĩnh,
gây khó khăn phiền hà cho tổ chức, cá nhân)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.7
|
Cán
bộ, công chức cấp xã
|
6
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
4.7.1
|
Tỷ lệ
đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
65% - 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
65% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7.2
|
Tỷ lệ
đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
55% - 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
55% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7.3
|
Tỷ lệ
cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong
năm
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên
70% số cán bộ, công chức cấp xã: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
50% - 70% số cán bộ, công chức cấp xã: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
50% số cán bộ, công chức: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
THỰC
HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
5.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản lý
hành chính theo Nghị định 130/CP (Có thực hiện: 02 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.2
|
Xây
dựng quy chế chi tiêu nội bộ (Có thực hiện: 02 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.3
|
Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của cán bộ,
công chức (Có thực hiện: 02 điểm/Không thực
hiện: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4
|
Kết
quả thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính (Có tăng thu nhập cho CBCC: 02
điểm/Không tăng thu nhập: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
10
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
6.1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
6
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.1.1
|
Trình
độ cán bộ, công chức cấp xã về công nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
trên 80% đạt chuẩn: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
từ 60% - 80% đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ
cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND
thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
trên 80%: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 60% đến 80%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Sử dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.2.1
|
Có
danh mục các quy trình áp dụng tiêu chuẩn ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
có: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
UBND
xã được cấp chứng chỉ ISO và duy trì chứng nhận trong hoạt động quản lý hành
chính
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đã
được cấp: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
được cấp: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Thực
hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực
hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
23
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
7.1
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (Có thực
hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.2
|
Số
lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
5
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.2.1
|
Số
lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa ở địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
100% số lượng TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
từ 80% -100% TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt
dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Thực
hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ
hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
100% hồ sơ: 03 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
90% đến dưới 100% hồ sơ: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80% đến dưới 90% hồ sơ: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
80% hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá
của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.3.1
|
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định tại Quyết định
số 92/2005/QĐ-UBND của UBND thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt
yêu cầu: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
đạt theo yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Thực
hiện mô hình một cửa hiện đại
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có
thực hiện và đạt yêu cầu: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
thực hiện, không đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chất
lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.4.1
|
Nơi
đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.4.2
|
Thái
độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.4.3
|
Thời
gian giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.4.4
|
Chất
lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.5
|
Trình
độ công chức tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100%
công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 03 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80% - 99% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 02
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
60% - dưới 80% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn nghiệp vụ:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
60% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực
hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
quy định (Có
thực hiện: 02 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm
tra của UBND cấp huyện
|
7.7
|
Kết
quả thực hiện Chỉ thị số 02/2009/CT-UBND (Không có vi phạm: 02 điểm/Có vi
phạm:0)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.8
|
Kết
quả thực hiện Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND (Không có vi phạm: 02 điểm/Có vi
phạm:0)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XẾP
LOẠI:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên
90 điểm: Rất tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
80 đến 90 điểm: Tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
65 đến dưới 80 điểm: Khá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
50 đến dưới 65 điểm: Trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
50 điểm: Kém
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2013 về Chỉ số Cải cách hành chính của sở, ban, ngành thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1966/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 về Chỉ số Cải cách hành chính của sở, ban, ngành thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Thành phố Cần Thơ
3.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|