BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1959/QĐ-BNN-LN
|
Hà Nội,
ngày 25 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị
định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ
tục hành chính công bố tại Quyết định này được ban hành tại Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về
một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2024.
Bãi bỏ các
nội dung công bố tại các mục A; B.3; C của Phần I.1 và nội dung cụ thể tương
ứng của các thủ tục hành chính này tại Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố
thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp;
- Văn phòng Bộ (Phòng KS TTHC);
- Lưu: VT, LN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Trị
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25 tháng 06 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
C. Thủ
tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Hỗ trợ
tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2. Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ
tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
1.007915
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do bộ, ngành trung ương quyết
định đầu tư (1.007915)
|
Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Bộ, ngành trung ương
|
B. Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.007918
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (1.007918)
|
Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
C. Thủ
tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.007919
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (1.007919)
|
Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp
huyện
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1.
Tên thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do bộ, ngành
trung ương quyết định đầu tư (1.007915)
1.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Nộp hồ sơ
Chủ đầu tư
nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ
sơ đến cơ quan chủ trì thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trực
thuộc Bộ, ngành.
b) Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ
Trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan chủ trì thẩm định kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư.
Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan chủ trì thẩm định kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu
tư.
c) Bước 3:
Thẩm định
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan chủ trì thẩm định tổ
chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ; thông báo kết quả thẩm định đến chủ đầu tư.
1.2. Cách
thức thực hiện:
- Trực tiếp.
- Qua dịch
vụ bưu chính.
- Qua môi
trường điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Tờ trình
đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu
số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thuyết
minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản sao quyết
định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
1.4. Thời
hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư
1.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan
quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp được giao chủ trì thẩm định thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quyết định đầu tư;
- Cơ quan
chuyên môn trực thuộc chủ trì thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
đối với các dự án do các bộ, ngành trung ương khác quyết định đầu tư.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán
theo Mẫu số 15 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ.
1.8. Phí,
lệ phí (nếu có): không
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình
đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu
số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thuyết
minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
1.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
1.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
Mẫu số 13
CƠ QUAN
TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
....,
ngày .... tháng ..... năm .....
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi: ………………
Các căn cứ
pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ quan
trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên
công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án
(nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu
tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa
điểm
5. Mục
tiêu
6. Nội
dung và quy mô
7. Các
giải pháp thiết kế chủ yếu
8. Tổng
mức đầu tư: Trong đó:
a) Chi phí
xây dựng b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí
quản lý
d) Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng đ) Chi phí khác
e) Chi phí
dự phòng
…………………….
…………………….
9. Dự toán
chi tiết và tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời
gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ
chức thực hiện
12. Các
nội dung khác:
Cơ quan
trình phê duyệt thiết kế, dự toán.
Nơi nhận:
-
…..;
- Lưu: ….
|
CƠ QUAN
TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 14
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
I. NỘI
DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên
công trình: Xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải
tạo rừng, … hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án:
Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục
tiêu: Xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất...
4. Địa
điểm xây dựng: Theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh,
lô.
5. Chủ
quản đầu tư: Cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu
tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước.
7. Căn cứ
pháp lý và tài liệu liên quan: Những tài liệu liên quan trực tiếp đến công
trình gồm:
- Văn bản
pháp lý;
- Quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên
quan;
- Dự án
đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch
bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước;
- Các tài
liệu liên quan khác.
8. Điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí
địa lý: Khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc
điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình
hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các
yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật ...;
d) Điều
kiện kinh tế - xã hội: Khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt
động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội
dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại
Mục II Phụ lục này.
10. Thời
gian thực hiện, gồm: Thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng
năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu
công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự
toán vốn đầu tư, nguồn vốn
a) Dự toán
vốn đầu tư: Việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có
điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh
được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân
với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi phí
xây dựng
|
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
Xử lý
thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chí phí
máy
|
|
|
Đào hố
bằng máy
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi phí
vật tư, cây giống
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí
gián tiếp
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi phí
thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi phí
quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi phí
khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi phí
dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
b) Nguồn
vốn đầu tư:
- Vốn ngân
sách nhà nước;
- Vốn khác
(vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...). c) Tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ
chức thực hiện
- Phân
công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn
nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng
đồng dân cư thực hiện.
II. NỘI
DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
1. Công
tác chuẩn bị:
a) Thu
thập tài liệu có liên quan:
- Bản đồ
địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo
nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức
kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật
xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài
liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ
kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát,
phiếu điều tra thu thập số liệu...
c) Chuẩn
bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế
hoạch thực hiện: Về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công
tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ
khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh
giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác
định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực
địa.
d) Đo đạc
các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại
nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm
mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và
trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc
ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo
sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa
hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai:
Đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới:
nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn;
đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì:
Loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng
(tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly
vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi
làm (m) và phương tiện đi lại.
g) Thiết
kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có). h) Thu thập các tài liệu về dân
sinh kinh tế xã hội.
i) Điều
tra trữ lượng rừng:
Áp dụng
đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng
rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự
nhiên.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
11 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
k) Điều
tra cây tái sinh:
Áp dụng
đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng
tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ
sung.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm
kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
l) Điều
tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa,
cau dừa:
Áp dụng
đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng;
cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có
trồng bổ sung.
Phương
pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn
chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
n) Xác
định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công
tác nội nghiệp:
a) Xác
định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng.
b) Tính
toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán
chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công
trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số
liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục
III).
d) Xây
dựng bản đồ thiết kế trên nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ
1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11565: 2016 về Bản đồ hiện trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm
nghiệp.
(i) Đối
với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau: Tử số là số hiệu
lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keo lai); Mẫu số là diện tích lô
tính bằng ha (24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối
với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện
tích.
đ) Xây
dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ
THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
…………
Khoảnh:
………….
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô…
|
Lô…
|
Lô….
|
1. Địa
hình[1] (+)
|
|
|
|
- Độ cao
(tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng
dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
(++)
|
|
|
|
a. Vùng
đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại
đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày
tầng đất: mét
|
|
|
|
- Thành
phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ
đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén
chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá
nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
- Tình
hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng
ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng
bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành
phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình
hình di động của cát: di động, bán di động, cố định.
|
|
|
|
+ Độ dày
tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời
gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại
nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng
bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu
tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu
ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại
nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời
gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực
bì
|
|
|
|
- Loại
thực bì.
|
|
|
|
- Loài
cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều
cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình
hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che
phủ.
|
|
|
|
- Mật độ
cây tái sinh mục đích (cây/ha)[2] (*)
|
|
|
|
- Gốc
cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ
có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4. Hiện
trạng rừng[3]
|
|
|
|
- Trạng
thái rừng.
|
|
|
|
- Trữ
lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều
cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường
kính trung bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn
che.
|
|
|
|
- Khác
(nếu có)
|
|
|
|
5. Cự ly
vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly
đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng[4]
Tiểu khu:
………
Khoảnh:
………..
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân
bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm -
20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm -
30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm -
40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40
cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ
thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ
thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ
thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất
trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo[5]
Tiểu khu:
…..…
Khoảnh:
………
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh
khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ
lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện
tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ
lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản
lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản
lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất[6]
Tiểu khu:
…………
Khoảnh:
……………
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I. Xử lý
thực bì:
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2. Phương
pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm
đất:
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn
diện
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
- Cơ
giới
- Thủ
công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân:
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2,
3…[7]
Tiểu khu:
……………..
Khoảnh:
……………….
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối
tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
|
|
|
|
II. Chăm
sóc:
1. Lần
thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a) Trồng
dặm.
b) Phát
thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c) Làm
cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất.
d) Bón
phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật
bón…).
………………..
2. Lần
thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều
kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo
vệ:
1. Tu
sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng
chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động[8]
Tiểu khu:
……………….
Khoảnh:
…………………..
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1. Phát
dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc
xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa
dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra
dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa
lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát
dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7. Bài
cây
|
|
|
|
8. Chặt
bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9. Các
biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây,
từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ
sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung[9]
Tiểu khu:
…………….
Khoảnh:
……………..
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I. Xử lý
thực bì
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm
đất
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng[10]
1. Tiểu
khu: ………
2.
Khoảnh: ………
3. Lô:
…………
|
4. Diện
tích (ha): …….
5. Chi
phí (1.000 đ): ……..
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng =
B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự
toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí
trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực
bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí
máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí
vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ
hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 15
CƠ QUAN
THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
|
.....,
ngày .... tháng .... năm...
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
Kính
gửi: … (Người có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn cứ
…………………………………………..;
Sau khi
thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự toán
........ như sau:
1. Tóm tắt
các nội dung chủ yếu a) Tên công trình, chủ đầu tư;
b) Dự án;
c) Địa
điểm xây dựng;
d) Mục
tiêu;
đ) Nội
dung và quy mô;
e) Các
giải pháp thiết kế chủ yếu;
g) Dự
toán;
h) Tiến độ
thực hiện.
2. Kết quả
thẩm định thiết kế
a) Đánh
giá sự phù hợp với các nội dung đã được duyệt tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp, với nhu cầu sử dụng đất…;
b) Đánh
giá tính xác thực về hiện trạng của đối tượng thiết kế;
c) Đánh
giá sự phù hợp của các giải pháp thiết kế;
d) Đánh
giá về chất lượng hồ sơ thiết kế, việc tuân thủ các quy chuẩn quốc gia và áp
dụng tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan;
đ) Đánh
giá năng lực của tổ chức, cá nhân lập thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh
giá mức độ ảnh hưởng của công trình đến các khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc
tín ngưỡng của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan
liên quan và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
g) Năng
lực của đơn vị thực hiện công trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng
lực của tư vấn giám sát thi công (nếu có);
i) Các vấn
đề rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu
tư.
3. Kết quả
thẩm định dự toán
a) Đánh
giá sự phù hợp của phương pháp xác định dự toán công trình với đặc điểm, tính
chất, yêu cầu kỹ thuật, công nghệ của công trình;
b) Kiểm
tra sự đầy đủ của các khối lượng sử dụng để xác định dự toán công trình;
c) Đánh
giá sự hợp lý, phù hợp về việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ chính sách
theo quy định, hướng dẫn của Nhà nước để tính toán, xác định các chi phí trong
dự toán công trình;
d) Xác
định giá trị dự toán công trình lâm sinh sau khi thực hiện thẩm định; phân tích
nguyên nhân tăng, giảm;
đ) Đánh
giá khả năng huy động vốn đáp ứng tiến độ thực hiện công trình;
e) Kết quả
thẩm định dự toán được tổng hợp như sau: Trong đó:
- Chi phí
xây dựng
- Chi phí
thiết bị
- Chi phí
quản lý
- Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
- Chi phí
khác
- Chi phí
dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết
luận:
a) Đánh
giá, nhận xét:
b) Những
kiến nghị:
Nơi nhận:
-
….;
- Lưu:…
|
ĐẠI DIỆN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 16
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ-…
|
....,
ngày .... tháng .... năm ....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
(TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT)
Căn cứ
chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của……………………...;
Các căn cứ
…………………………………………;
Xét đề
nghị của ... tại Tờ trình số...của (tên) ngày… tháng… năm... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề
nghị của (Tên cơ quan thẩm định) tại Báo cáo kết quả thẩm định số …. ngày...
tháng … năm …..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
thiết kế, dự toán …...... với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên
công trình, chủ đầu tư
- Tên công
trình
- Dự án
(nếu công trình thuộc dự án đầu tư)
- Chủ đầu
tư (nếu là dự án đầu tư)
2. Địa
điểm
3. Mục
tiêu
4. Nội
dung và quy mô
5. Giải
pháp thiết kế chủ yếu
6. Dự
toán: Trong đó:
a) Chi phí
xây dựng b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí
quản lý
d) Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng đ) Chi phí khác, gồm:
e) Chi phí
dự phòng
……………
7. Nguồn
vốn đầu tư và tiến độ giải ngân
8. Thời
gian thực hiện dự án
9. Các nội
dung khác
Điều 2. Tổ chức
thực hiện.
Điều 3. Trách
nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành Quyết định.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: ……
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.
Tên thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định đầu tư (1.007918)
1.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Nộp hồ sơ
Chủ đầu tư
nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ
sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ
Trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư.
Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận
ngay cho chủ đầu tư.
c) Bước 3:
Thẩm định
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổ chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ; thông báo kết quả thẩm định đến chủ đầu tư.
1.2. Cách
thức thực hiện:
- Trực tiếp.
- Qua dịch
vụ bưu chính.
- Qua môi
trường điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Tờ trình
đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu
số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thuyết
minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Bản sao quyết
định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
1.4. Thời
hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư
1.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán theo Mẫu số 15 Phụ lục kèm
theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ.
1.8. Phí,
lệ phí (nếu có): không
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình
đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu
số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thuyết
minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
1.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
1.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
Mẫu số 13
CƠ QUAN
TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
|
....,
ngày .... tháng ..... năm .....
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi: ………………
Các căn cứ
pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ quan
trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên
công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án
(nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu
tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa
điểm
5. Mục
tiêu
6. Nội
dung và quy mô
7. Các
giải pháp thiết kế chủ yếu
8. Tổng
mức đầu tư: Trong đó:
a) Chi phí
xây dựng b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí
quản lý
d) Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí
khác
e) Chi phí
dự phòng
…………………….
…………………….
9. Dự toán
chi tiết và tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời
gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ
chức thực hiện
12. Các
nội dung khác:
Cơ quan
trình phê duyệt thiết kế, dự toán.
Nơi nhận:
-
…..;
- Lưu: ….
|
CƠ QUAN
TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 14
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
I. NỘI
DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên
công trình: Xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải
tạo rừng, … hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án:
Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục
tiêu: Xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất...
4. Địa
điểm xây dựng: Theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh,
lô.
5. Chủ
quản đầu tư: Cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu
tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước.
7. Căn cứ
pháp lý và tài liệu liên quan: Những tài liệu liên quan trực tiếp đến công
trình gồm:
- Văn bản
pháp lý;
- Quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên
quan;
- Dự án
đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch
bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước;
- Các tài
liệu liên quan khác.
8. Điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí
địa lý: Khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc
điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình
hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các
yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật ...;
d) Điều
kiện kinh tế - xã hội: Khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt
động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội
dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại
Mục II Phụ lục này.
10. Thời
gian thực hiện, gồm: Thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng
năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu
công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự
toán vốn đầu tư, nguồn vốn
a) Dự toán
vốn đầu tư: Việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có
điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm
sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi
nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi phí
xây dựng
|
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
Xử lý
thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chí phí
máy
|
|
|
Đào hố
bằng máy
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi phí
vật tư, cây giống
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí
gián tiếp
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi phí
thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi phí
quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi phí
khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi phí
dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
b) Nguồn
vốn đầu tư:
- Vốn ngân
sách nhà nước;
- Vốn khác
(vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...). c) Tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ
chức thực hiện
- Phân
công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn
nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng
đồng dân cư thực hiện.
II. NỘI
DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
1. Công
tác chuẩn bị:
a) Thu
thập tài liệu có liên quan:
- Bản đồ
địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo
nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức
kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật
xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài
liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ
kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát,
phiếu điều tra thu thập số liệu...
c) Chuẩn
bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế
hoạch thực hiện: Về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công
tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ
khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh
giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác
định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực
địa.
d) Đo đạc
các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại
nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm
mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và
trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc
ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo
sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa
hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai:
Đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới:
nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn;
đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì:
Loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng
(tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly
vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi
làm (m) và phương tiện đi lại.
g) Thiết
kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có). h) Thu thập các tài liệu về dân
sinh kinh tế xã hội.
i) Điều
tra trữ lượng rừng:
Áp dụng
đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng
rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự
nhiên.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
11 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
k) Điều
tra cây tái sinh:
Áp dụng
đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo
rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi
xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ
sung.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm
kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
l) Điều
tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa,
cau dừa:
Áp dụng
đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng;
cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có
trồng bổ sung.
Phương
pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn
chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
n) Xác
định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công
tác nội nghiệp:
a) Xác
định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng.
b) Tính
toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán
chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công
trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số
liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục
III).
d) Xây
dựng bản đồ thiết kế trên nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ
1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11565: 2016 về Bản đồ hiện trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm
nghiệp.
(i) Đối
với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau: Tử số là số hiệu
lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keo lai); Mẫu số là diện tích lô
tính bằng ha (24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối
với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện
tích.
đ) Xây
dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ
THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
…………
Khoảnh:
………….
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô…
|
Lô…
|
Lô….
|
1. Địa
hình[11] (+)
|
|
|
|
- Độ cao
(tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng
dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
(++)
|
|
|
|
a. Vùng
đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại
đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày
tầng đất: mét
|
|
|
|
- Thành
phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ
đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén
chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá
nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
- Tình
hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng
ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng
bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành
phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình
hình di động của cát: di động, bán di động, cố định.
|
|
|
|
+ Độ dày
tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời
gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại
nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng
bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu
tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu
ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại
nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời
gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực
bì
|
|
|
|
- Loại
thực bì.
|
|
|
|
- Loài
cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều
cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình
sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che
phủ.
|
|
|
|
- Mật độ
cây tái sinh mục đích (cây/ha)[12] (*)
|
|
|
|
- Gốc
cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ
có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4. Hiện
trạng rừng[13]
|
|
|
|
- Trạng
thái rừng.
|
|
|
|
- Trữ
lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều
cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường
kính trung bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn
che.
|
|
|
|
- Khác
(nếu có)
|
|
|
|
5. Cự ly
vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly
đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng[14]
Tiểu khu:
………
Khoảnh:
………..
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân
bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm -
20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm -
30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm -
40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40
cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ
thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ
thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ
thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất
trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo[15]
Tiểu khu:
…..…
Khoảnh:
………
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh
khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ
lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện
tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ
lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản
lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản
lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất[16]
Tiểu khu:
…………
Khoảnh:
……………
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I. Xử lý
thực bì:
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm
đất:
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn
diện
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
- Cơ
giới
- Thủ
công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân:
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ
nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2,
3…[17]
Tiểu khu:
……………..
Khoảnh:
……………….
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối
tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
|
|
|
|
II. Chăm
sóc:
1. Lần
thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a) Trồng
dặm.
b) Phát
thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c) Làm
cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất.
d) Bón
phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật
bón…).
………………..
2. Lần
thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều
kiện chỉ vận dụng nội
dung
thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo
vệ:
1. Tu
sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng
chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
17
41
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động[18]
Tiểu khu:
……………….
Khoảnh:
…………………..
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1. Phát
dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc
xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa
dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra
dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa
lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát
dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7. Bài
cây
|
|
|
|
8. Chặt
bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9. Các
biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây,
từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ
sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung[19]
Tiểu khu:
…………….
Khoảnh:
……………..
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I. Xử lý
thực bì
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm
đất
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng[20]
1. Tiểu
khu: ………
2. Khoảnh:
………
3. Lô:
…………
4. Diện
tích (ha): …….
5. Chi phí
(1.000 đ): ……..
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng =
B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự
toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí
trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý
thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển
cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí
máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực
tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí
vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ
hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9:
Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 15
CƠ QUAN
THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
|
.....,
ngày .... tháng .... năm...
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
Kính
gửi: … (Người có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn cứ
…………………………………………..;
Sau khi
thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự toán
........ như sau:
1. Tóm tắt
các nội dung chủ yếu a) Tên công trình, chủ đầu tư;
b) Dự án;
c) Địa điểm
xây dựng;
d) Mục
tiêu;
đ) Nội
dung và quy mô;
e) Các
giải pháp thiết kế chủ yếu;
g) Dự
toán;
h) Tiến độ
thực hiện.
2. Kết quả
thẩm định thiết kế
a) Đánh
giá sự phù hợp với các nội dung đã được duyệt tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp, với nhu cầu sử dụng đất…;
b) Đánh
giá tính xác thực về hiện trạng của đối tượng thiết kế;
c) Đánh
giá sự phù hợp của các giải pháp thiết kế;
d) Đánh
giá về chất lượng hồ sơ thiết kế, việc tuân thủ các quy chuẩn quốc gia và áp dụng
tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan;
đ) Đánh
giá năng lực của tổ chức, cá nhân lập thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh
giá mức độ ảnh hưởng của công trình đến các khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc
tín ngưỡng của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan
liên quan và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
g) Năng
lực của đơn vị thực hiện công trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng
lực của tư vấn giám sát thi công (nếu có);
i) Các vấn
đề rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu
tư.
3. Kết quả
thẩm định dự toán
a) Đánh
giá sự phù hợp của phương pháp xác định dự toán công trình với đặc điểm, tính
chất, yêu cầu kỹ thuật, công nghệ của công trình;
b) Kiểm
tra sự đầy đủ của các khối lượng sử dụng để xác định dự toán công trình;
c) Đánh
giá sự hợp lý, phù hợp về việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ chính sách
theo quy định, hướng dẫn của Nhà nước để tính toán, xác định các chi phí trong
dự toán công trình;
d) Xác
định giá trị dự toán công trình lâm sinh sau khi thực hiện thẩm định; phân tích
nguyên nhân tăng, giảm;
đ) Đánh
giá khả năng huy động vốn đáp ứng tiến độ thực hiện công trình;
e) Kết quả
thẩm định dự toán được tổng hợp như sau: Trong đó:
- Chi phí
xây dựng
- Chi phí
thiết bị
- Chi phí
quản lý
- Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
- Chi phí
khác
- Chi phí
dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết
luận:
a) Đánh
giá, nhận xét:
b) Những
kiến nghị:
Nơi nhận:
-
….;
- Lưu:…
|
ĐẠI DIỆN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 16
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ-…
|
....,
ngày .... tháng .... năm ....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
(TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT)
Căn cứ
chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của……………………...;
Các căn cứ
…………………………………………;
Xét đề
nghị của ... tại Tờ trình số...của (tên) ngày… tháng… năm... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề
nghị của (Tên cơ quan thẩm định) tại Báo cáo kết quả thẩm định số …. ngày...
tháng … năm …..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
thiết kế, dự toán …...... với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên
công trình, chủ đầu tư
- Tên công
trình
- Dự án
(nếu công trình thuộc dự án đầu tư)
- Chủ đầu
tư (nếu là dự án đầu tư)
2. Địa
điểm
3. Mục tiêu
4. Nội
dung và quy mô
5. Giải
pháp thiết kế chủ yếu
6. Dự
toán: Trong đó:
a) Chi phí
xây dựng
b) Chi phí
thiết bị
c) Chi phí
quản lý
d) Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí
khác, gồm:
e) Chi phí
dự phòng
……………
7. Nguồn
vốn đầu tư và tiến độ giải ngân
8. Thời
gian thực hiện dự án
9. Các nội
dung khác
Điều 2. Tổ chức
thực hiện.
Điều 3. Trách
nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành Quyết định.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: ……
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1.
Tên thủ tục: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân
1.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Chủ rừng
nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ
sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn
bản cho chủ rừng trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Bước 2:
Trong thời
hạn 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ
trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ
trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
Trường hợp
không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách
thức thực hiện:
- Trực tiếp.
- Qua dịch
vụ bưu chính.
- Qua môi
trường điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Văn bản
đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản
thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản sao
hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân hàng thương mại.
1.4. Thời
hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân.
1.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan
tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết
định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hỗ trợ tín dụng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
1.8. Phí,
lệ phí (nếu có): không
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản
đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Bản
thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ.
1.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có đất
trồng rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đã sử dụng đất ổn định theo quy định của
pháp luật về đất đai, không có tranh chấp;
- Chưa
được hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước, hỗ trợ từ các chính sách khác.
1.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày.… tháng…. năm…..
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN NGÂN HÀNG
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, .....
Tôi tên
là: …………………………. Sinh ngày: ………………………….
Căn cước
công dân/Căn cước số: .................………………………..……..
Nơi cấp:
…………………..……… cấp ngày……/tháng …../năm…….….
Địa chỉ
thường trú: …………….…………..………………………………
Địa chỉ
hiện tại: …………………………….……………………………..
Số điện
thoại: ………………………………………………………………
Tôi là bên
vay trong Hợp đồng vay tín dụng số…………... được ký kết vào ngày…/…/…. giữa Tôi
và Ngân hàng ……… với số tiền là: …. đồng. Nội dung hợp đồng có ghi rõ số tiền
vay và mức lãi suất hằng tháng mà tôi phải trả là: ….... đồng. Tôi đã sử dụng
số tiền vay để đầu tư vào trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ.
Sau khi
nghiên cứu chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng thương mại quy định tại
Nghị định số ......./.... /NĐ-CP ngày........tháng.......năm ...... của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp, Tôi đề nghị Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định được hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Nghị
định số......./..../NĐ-CP ngày........tháng.......năm ......của Chính phủ, cụ
thể:
Tổng số
vốn đề nghị được vay có hỗ trợ lãi suất: .................... Thời gian vay vốn
có hỗ trợ lãi suất: ..........................................
Tôi xin
cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật
nếu để xảy ra vi phạm./.
Tôi xin
chân thành cảm ơn!
Mẫu số 04
THIẾT KẾ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM THỨ NHẤT
Tiểu khu:
…………………………..
Khoảnh:
……………………………
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I. Xử lý
thực bì:
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2. Phương
pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm
đất:
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn
diện
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
- Cơ
giới
- Thủ
công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân:
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
|
Ngày
.... tháng .... năm .....
CHỦ RỪNG
|
2.
Tên thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết
định đầu tư (1.007919)
2.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Nộp hồ sơ
Chủ đầu tư
nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ
sơ đến Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.
b) Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ
Trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp: Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay
cho chủ đầu tư.
Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ
quan Kiểm lâm cấp huyện kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc
không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư.
c) Bước 3:
Thẩm định
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện hoặc
cơ quan Kiểm lâm cấp huyện tổ chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định
theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ; thông báo kết quả thẩm định đến chủ đầu tư.
2.2. Cách
thức thực hiện:
- Trực
tiếp.
- Qua dịch
vụ bưu chính.
- Qua môi
trường điện tử.
2.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Tờ trình
đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu
số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thuyết
minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Bản sao quyết
định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
2.4. Thời
hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
2.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Phòng chức năng cấp
huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.
2.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán theo Mẫu số 15 Phụ lục kèm
theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ.
2.8. Phí,
lệ phí (nếu có): không
2.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình
đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu
số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thuyết
minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
2.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
2.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
Mẫu số 13
CƠ QUAN
TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….
|
....,
ngày .... tháng ..... năm .....
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi: ………………
Các căn cứ
pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ quan
trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên
công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án
(nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu
tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa
điểm
5. Mục
tiêu
6. Nội
dung và quy mô
7. Các
giải pháp thiết kế chủ yếu
8. Tổng
mức đầu tư: Trong đó:
a) Chi phí
xây dựng b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí
quản lý
d) Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng đ) Chi phí khác
e) Chi phí
dự phòng
…………………….
…………………….
9. Dự toán
chi tiết và tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời
gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ
chức thực hiện
12. Các
nội dung khác:
Cơ quan
trình phê duyệt thiết kế, dự toán.
Nơi nhận:
-
…..;
- Lưu: ….
|
CƠ QUAN
TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 14
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
I. NỘI
DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên
công trình: Xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải
tạo rừng, … hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án:
Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục
tiêu: Xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất...
4. Địa
điểm xây dựng: Theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh,
lô.
5. Chủ
quản đầu tư: Cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu
tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước.
7. Căn cứ
pháp lý và tài liệu liên quan: Những tài liệu liên quan trực tiếp đến công
trình gồm:
- Văn bản
pháp lý;
- Quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên
quan;
- Dự án
đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch
bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước;
- Các tài
liệu liên quan khác.
8. Điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí
địa lý: Khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc
điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình
hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các
yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật ...;
d) Điều
kiện kinh tế - xã hội: Khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt
động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội
dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại
Mục II Phụ lục này.
10. Thời
gian thực hiện, gồm: Thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng
năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu
công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự
toán vốn đầu tư, nguồn vốn
a) Dự toán
vốn đầu tư: Việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có
điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm
sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi
nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi phí
xây dựng
|
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
Xử lý
thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chí phí
máy
|
|
|
Đào hố
bằng máy
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi phí
vật tư, cây giống
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí
gián tiếp
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi phí
thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi phí
quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi phí
khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi phí
dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
b) Nguồn
vốn đầu tư:
- Vốn ngân
sách nhà nước;
- Vốn khác
(vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
c) Tiến độ
giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ
chức thực hiện
- Phân
công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn
nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng
đồng dân cư thực hiện.
II. NỘI
DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
1. Công
tác chuẩn bị:
a) Thu
thập tài liệu có liên quan:
- Bản đồ
địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo
nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức
kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật
xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài
liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ
kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát,
phiếu điều tra thu thập số liệu...
c) Chuẩn
bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế
hoạch thực hiện: Về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công
tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ
khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh
giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác
định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực
địa.
d) Đo đạc
các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại
nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm
mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và
trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc
ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo
sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa
hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai:
Đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới:
nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn;
đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì:
Loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng
(tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly
vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi
làm (m) và phương tiện đi lại.
g) Thiết
kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có). h) Thu thập các tài liệu về dân
sinh kinh tế xã hội.
i) Điều
tra trữ lượng rừng:
Áp dụng
đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng
rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự
nhiên.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
11 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
k) Điều
tra cây tái sinh:
Áp dụng
đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo
rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi
xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ
sung.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm
kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
l) Điều
tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa,
cau dừa:
Áp dụng
đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng;
cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có
trồng bổ sung.
Phương
pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành. m) Hoàn chỉnh
tài liệu ngoại nghiệp.
n) Xác
định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công
tác nội nghiệp:
a) Xác
định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng.
b) Tính
toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán
chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công
trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số
liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục
III).
d) Xây
dựng bản đồ thiết kế trên nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ
1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11565: 2016 về Bản đồ hiện trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
(i) Đối
với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau: Tử số là số hiệu
lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keo lai); Mẫu số là diện tích lô
tính bằng ha (24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối
với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện
tích.
đ) Xây
dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ
THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
…………
Khoảnh:
………….
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô…
|
Lô…
|
Lô….
|
1. Địa
hình[21] (+)
|
|
|
|
- Độ cao
(tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng
dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
(++)
|
|
|
|
a. Vùng
đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại
đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày
tầng đất: mét
|
|
|
|
- Thành
phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ
đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén
chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá
nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
- Tình
hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng
ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng
bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành
phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình
hình di động của cát: di động, bán di động, cố định.
|
|
|
|
+ Độ dày
tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời
gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại
nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng
bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu
tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu
ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại
nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời
gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực
bì
|
|
|
|
- Loại
thực bì.
|
|
|
|
- Loài
cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều
cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình
hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che
phủ.
|
|
|
|
- Mật độ
cây tái sinh mục đích (cây/ha)[22] (*)
|
|
|
|
- Gốc
cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ
có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4. Hiện
trạng rừng[23]
|
|
|
|
- Trạng
thái rừng.
|
|
|
|
- Trữ
lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều
cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường
kính trung bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn
che.
|
|
|
|
- Khác
(nếu có)
|
|
|
|
5. Cự ly
vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly
đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng[24]
Tiểu khu:
………
Khoảnh:
………..
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân
bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm -
20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm -
30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm -
40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40
cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ
thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ
thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ
thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất
trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo[25]
Tiểu khu:
…..…
Khoảnh:
………
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh
khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ
lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện
tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ
lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản
lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản
lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất[26]
Tiểu khu:
…………
Khoảnh:
……………
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I. Xử lý
thực bì:
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm
đất:
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn
diện
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
- Cơ
giới
- Thủ
công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân:
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2,
3…[27]
Tiểu khu:
……………..
Khoảnh:
……………….
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối
tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
|
|
|
|
II. Chăm
sóc:
1. Lần
thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a) Trồng
dặm.
b) Phát
thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c) Làm
cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất.
d) Bón
phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…).
………………..
2. Lần
thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều
kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo
vệ:
1. Tu
sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng
chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động[28]
Tiểu khu:
……………….
Khoảnh:
…………………..
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1. Phát
dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc
xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa
dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra
dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa
lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát
dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7. Bài
cây
|
|
|
|
8. Chặt
bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9. Các
biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây,
từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ
sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung[29]
Tiểu khu:
…………….
Khoảnh:
……………..
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I. Xử lý
thực bì
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm
đất
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng[30]
1. Tiểu
khu: ………
2.
Khoảnh: ………
3. Lô:
…………
|
4. Diện
tích (ha): …….
5. Chi
phí (1.000 đ): ……..
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng =
B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự
toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí
trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý
thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí
máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí
vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ
hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 15
CƠ QUAN
THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
|
.....,
ngày .... tháng .... năm...
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
Kính
gửi: … (Người có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn cứ
…………………………………………..;
Sau khi
thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự toán
........ như sau:
1. Tóm tắt
các nội dung chủ yếu a) Tên công trình, chủ đầu tư;
b) Dự án;
c) Địa
điểm xây dựng;
d) Mục
tiêu;
đ) Nội
dung và quy mô;
e) Các
giải pháp thiết kế chủ yếu;
g) Dự
toán;
h) Tiến độ
thực hiện.
2. Kết quả
thẩm định thiết kế
a) Đánh
giá sự phù hợp với các nội dung đã được duyệt tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp, với nhu cầu sử dụng đất…;
b) Đánh
giá tính xác thực về hiện trạng của đối tượng thiết kế;
c) Đánh
giá sự phù hợp của các giải pháp thiết kế;
d) Đánh
giá về chất lượng hồ sơ thiết kế, việc tuân thủ các quy chuẩn quốc gia và áp
dụng tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan;
đ) Đánh
giá năng lực của tổ chức, cá nhân lập thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh
giá mức độ ảnh hưởng của công trình đến các khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc
tín ngưỡng của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan
liên quan và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
g) Năng
lực của đơn vị thực hiện công trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng
lực của tư vấn giám sát thi công (nếu có);
i) Các vấn
đề rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu
tư.
3. Kết quả
thẩm định dự toán
a) Đánh
giá sự phù hợp của phương pháp xác định dự toán công trình với đặc điểm, tính
chất, yêu cầu kỹ thuật, công nghệ của công trình;
b) Kiểm
tra sự đầy đủ của các khối lượng sử dụng để xác định dự toán công trình;
c) Đánh
giá sự hợp lý, phù hợp về việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ chính sách
theo quy định, hướng dẫn của Nhà nước để tính toán, xác định các chi phí trong
dự toán công trình;
d) Xác
định giá trị dự toán công trình lâm sinh sau khi thực hiện thẩm định; phân tích
nguyên nhân tăng, giảm;
đ) Đánh
giá khả năng huy động vốn đáp ứng tiến độ thực hiện công trình;
e) Kết quả
thẩm định dự toán được tổng hợp như sau: Trong đó:
- Chi phí
xây dựng
- Chi phí
thiết bị
- Chi phí
quản lý
- Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
- Chi phí
khác
- Chi phí
dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết
luận:
a) Đánh
giá, nhận xét:
b) Những
kiến nghị:
Nơi nhận:
-
….;
- Lưu:…
|
ĐẠI DIỆN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 16
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ-…
|
....,
ngày .... tháng .... năm ....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
(TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT)
Căn cứ
chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của……………………...;
Các căn cứ
…………………………………………;
Xét đề
nghị của ... tại Tờ trình số...của (tên) ngày… tháng… năm... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề
nghị của (Tên cơ quan thẩm định) tại Báo cáo kết quả thẩm định số …. ngày...
tháng … năm …..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
thiết kế, dự toán …...... với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên
công trình, chủ đầu tư
- Tên công
trình
- Dự án
(nếu công trình thuộc dự án đầu tư)
- Chủ đầu
tư (nếu là dự án đầu tư)
2. Địa
điểm
3. Mục
tiêu
4. Nội
dung và quy mô
5. Giải
pháp thiết kế chủ yếu
6. Dự
toán: Trong đó:
a) Chi phí
xây dựng
b) Chi phí
thiết bị
c) Chi phí
quản lý
d) Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí
khác, gồm:
e) Chi phí
dự phòng
……………
7. Nguồn
vốn đầu tư và tiến độ giải ngân
8. Thời
gian thực hiện dự án
9. Các nội
dung khác
Điều 2. Tổ chức
thực hiện.
Điều 3. Trách
nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành Quyết định.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: ……
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|