|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1955/QĐ-UBND 2020 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Công Thương Đắk Nông
Số hiệu:
|
1955/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hải
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1955/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 53/TTr-SCT ngày 09 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh (Phụ lục).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp
với Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng
Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả
kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy
định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay
đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị
bãi bỏ; Sở Công Thương phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa
bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Công Thương; Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hải
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN
I. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/ND-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1.1. Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm:
Tổng thời gian 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
1.2. Đối với hoạt động xả nước thải
vào công trình thủy điện: Tổng thời gian 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
1.3. Đối với hoạt động trồng cây lâu
năm: Tổng thời gian 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
1.4. Đối với hoạt động: (i) Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản;
(iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Tổng thời gian 15 (ngày làm việc) x
08 giờ = 120 giờ.
1.5. Đối với hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ: Tổng thời gian 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình
bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo.
|
12
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công
trình ngầm: Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ và trình kết quả thẩm định
cho UBND tỉnh.
|
120
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
- Đối với hoạt động xả nước thải
vào công trình thủy điện: Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ và trình kết
quả thẩm định cho UBND tỉnh.
|
160
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
- Đối với hoạt động trồng cây lâu
năm: Tổ chức thẩm định hồ sơ:
- Nếu đạt, Dự thảo kết quả thẩm định
và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh.
- Nếu không đạt, dự thảo thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
16
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
- Đối với hoạt động: (i) Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản;
(iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ
sơ và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh.
|
56
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
- Đối với hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ: kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Công Thương tổ chức thẩm định
hồ sơ và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Xem xét kiểm tra nội dung thẩm định
cấp phép.
- Ký trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn phòng
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp cho Văn phòng UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Nhận hồ sơ, phân công xử lý hồ sơ.
|
Tổng
thời gian thực hiện như bên dưới
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem xét kết quả thẩm định và kiểm
tra hồ sơ Nếu đạt trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Kiểm tra thẩm định và trình ký.
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Giấy phép.
|
|
|
|
Hoặc
|
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công
trình ngầm.
|
36
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
Đối với hoạt động xả nước thải vào
công trình thủy điện.
|
36
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
Đối với hoạt động trồng cây lâu
năm.
|
20
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii)
Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
20
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
Đối với hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
Chuyển kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
8
|
Trung tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình
bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Sở Công Thương tổ chức thẩm định
hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Phòng
chuyên môn trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, cấp lại Giấy
phép, chuyển cho Trung tâm hành chính công để trả kết quả cho Tổ chức, cá
nhân, đề nghị cấp lại giấy phép.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
3.1. Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm:
Tổng thời gian 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
3.2. Đối với hoạt động: trồng cây lâu
năm (i); Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới (ii): Tổng
thời gian 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
3.3. Đối với hoạt động: (i) Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản;
(iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Tổng thời gian 10 (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Quản lý Công nghiệp
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình
bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo.
|
12
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
Thẩm định hồ sơ:
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công
trình ngầm.
|
68 giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
- Đối với hoạt động: trồng cây lâu
năm (i); Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới (ii).
|
08
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
- Đối với hoạt động: (i) Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản;
(iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
44
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ, phân công xử lý hồ sơ.
Xem xét kết quả thẩm định và kiểm tra hồ sơ Nếu đạt trình Lãnh đạo.
|
Tổng
thời gian thực hiện như bên dưới
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra thẩm định và trình ký.
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Giấy phép.
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
|
- Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công
trình ngầm.
|
24
giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
- Đối với hoạt động: trồng cây lâu
năm (i); Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới (ii): Sở
Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
Hoặc
|
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản;
(iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
Chuyển kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Quản lý Công nghiệp
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải
trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo
|
12 giờ
|
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
168 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Phê duyệt kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
Phòng
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
- Nhận hồ sơ chuyển cho phòng
chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
TTHCC
|
Công
chức, viên chức
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quản lý Công nghiệp
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải
trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo
|
12
giờ
|
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
152
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
Phòng
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
- Nhận hồ sơ chuyển cho phòng
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
TTHCC
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ
du đập thủy điện trong giai đoạn thi công xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quản lý Công nghiệp
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình
bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo
quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo
|
12
giờ
|
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
88
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
Phòng
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
- Nhận hồ sơ chuyển cho phòng
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
TTHCC
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ =160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Quản lý Công nghiệp
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải
trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo
|
12
giờ
|
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
80
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
Phòng
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
- Nhận hồ sơ chuyển cho phòng
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
TTHCC
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
II. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy
điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý,
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ chưa đạt,
cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để
hoàn chỉnh theo quy định;
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực
|
12
giờ
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
80
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
- Nhận hồ sơ chuyển cho phòng
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
TTHCC
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
III. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ
du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ
phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải
trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo.
|
12
giờ
|
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
120
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ
phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa
thủy điện thủy thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ
phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải
trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo.
|
12
giờ
|
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
120
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ
phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
IV. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ
du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ
phận Một cửa thuộc UBND cấp xã
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải
trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo.
|
12
giờ
|
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
120
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng UBND cấp xã
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ
phận Một cửa thuộc UBND cấp xã
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó và tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ
phận Một cửa thuộc UBND cấp xã
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải
trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo.
|
12
giờ
|
|
|
|
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng UBND cấp xã
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực
tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ
phận Một cửa thuộc UBND cấp xã
|
Công
chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
Tổng số:
- 07 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (thẩm quyền phê duyệt UBND tỉnh);
- 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài Nguyên và Môi trường (thẩm quyền phê duyệt UBND tỉnh);
- 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện;
- 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã.
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1955/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|