ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1953/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 02
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 4005/TTr-SXD ngày 01/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương,
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
(kèm theo Danh mục).
2 . Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao các Sở: Xây dựng,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Ban Quản
lý Khu kinh tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chủ trì, phối hợp
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh),
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau (Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ
chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định
này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám
đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP(CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: QH-XD, CCHC (VLi08/23);
- Lưu: VT, M.A479/11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CÁC SỞ: XÂY DỰNG, GIAO THÔNG VẬN TẢI, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CÔNG
THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Cách thức, trình tự thực hiện tại tỉnh Cà Mau
Đối với cấp tỉnh:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực
tiếp đến một trong các cơ quan sau: (1) Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau, (2)
Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau, (3) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau, (4) Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, (5) Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ
điều kiện theo quy định).
Đối với cấp huyện:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến
Phòng Kinh tế và hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị thông qua bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia,
địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo
quy định).
Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
1
|
1.009972.000.00.00.H12
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh.
|
- Dự án nhóm A: Trong thời hạn 28 ngày (cắt giảm
07/35 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm B: Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm
05/25 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm C: Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công
Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009972” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.009973.000.00.00.H12
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh.
|
- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: Trong
thời hạn 32 ngày (cắt giảm 08/40 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Đối với công trình cấp II, III: Trong thời hạn
22 ngày (cắt giảm 08/30 ngày, tỷ lệ 26.66%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình còn lại: Trong thời hạn 15
ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công
Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009973” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.009974.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20
ngày làm việc, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
- Khi thực hiện
nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Lệ phí Cấp giấy
phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
+ Lệ phí Cấp giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
- Khi thực hiện nộp
hồ sơ trực tuyến: Lệ phí cấp phép xây dựng: Mức thu bằng 0%.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009974” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.009975.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
- Cấp giấy phép
xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
- Cấp giấy phép
xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009975”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.009976.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
- Cấp giấy phép
xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
- Cấp giấy phép
xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009976” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.009977.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009977” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
1.009978.000.00.00.H12
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05
ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009978” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
1.009979.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05
ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Cấp lại (bảo sao)
giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009979” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
1.009982.000.00.00.H12
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 10/20
ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa bao gồm thời
gian làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch: 30 ngày)
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009982” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
1.009983.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20
ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa bao gồm thời gian
làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch: 30 ngày).
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009983” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
1.009984.000.00.00.H12
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10
ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009984” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
12
|
1.009985.000.00.00.H12
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05
ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009985” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13
|
1.009986.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 10/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa bao gồm thời
gian làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch: 30 ngày).
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009986” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
14
|
1.009987.000.00.00.H12
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
15
|
1.009928.000.00.00.H12
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009928” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
16
|
1.009988.000.00.00.H12
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009988” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
17
|
1.009989.000.00.00.H12
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10
ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009989” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
18
|
1.009990.000.00.00.H12
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10
ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009990” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
19
|
1.009991.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009991” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
20
|
1.009936.000.00.00.H12
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
|
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 12/20 ngày, tỷ lệ
60%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng,
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009936” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
1
|
1.009958.
000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn
hai tỉnh trở lên
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20
ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Xây dựng.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.011976” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.009980.
000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
3
|
1.009959.
000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án
trên địa bàn hai tỉnh trở lên
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20
ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Xây dựng.
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.011977” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.009981.
000.00.00.H12
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm
B, nhóm C
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
1
|
1.009994.
000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trường hợp 1: Đối
với công trình: Trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối
với nhà ở riêng lẻ: trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 06/15 ngày, tỷ lệ 40%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng
Kinh tế và hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị.
Cơ quan quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Khi thực hiện nộp
hồ sơ trực tiếp:
+ Lệ phí Cấp giấy
phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
+ Lệ phí Cấp giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
- Khi thực hiện nộp
hồ sơ trực tuyến: Lệ phí cấp phép xây dựng: Mức thu bằng 0%.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009994” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.009995.
000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trường hợp 1: Đối
với công trình: Trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối
với nhà ở riêng lẻ: trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 06/15 ngày, tỷ lệ 40%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng
Kinh tế và hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Cấp giấy phép
xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
- Cấp giấy phép
xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009995” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.009996.
000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Đối với công
trình: Trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng
Kinh tế và hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Cấp giấy phép
xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
- Cấp giấy phép
xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009996”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.009997.
000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trường hợp 1: Đối
với công trình: Trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ
ngày nhận được hô so hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối
với nhà ở riêng lẻ: trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 06/15 ngày, tỷ lệ 40%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng
Kinh tế và hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan quyết định: UBND cấp huyện.
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009997” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.009998.
000.00.00.H12
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng
Kinh tế và hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan quyết định: UBND cấp huyện.
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009998” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.009999.
000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng
Kinh tế và hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan quyết định: UBND cấp huyện.
|
Cấp lại (bản sao)
giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009999” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng Danh mục có 28 thủ tục hành chính. Trong đó:
có 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính thay
thế cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp huyện./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ: XÂY DỰNG, GIAO THÔNG VẬN TẢI,
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1953/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (Mã TTHC
1.009972.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Dự án nhóm A: Trong thời hạn 28
ngày (cắt giảm 07/35 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Dự án nhóm B: Trong thời hạn 20
ngày (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Dự án nhóm C: Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tính hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công
Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (viết tắt là Cơ quan chủ trì thẩm định
cấp tỉnh) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì thẩm định cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh
trình Lãnh đạo Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 27,5 ngày; trường hợp 2: 19,5 ngày, trường
hợp 3: 14,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (Mã
TTHC 1.009973 000 00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với công trình cấp I, cấp đặc
biệt: Trong thời hạn 32 ngày (cắt giảm 08/40 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với công trình cấp II, III:
Trong thời hạn 22 ngày (cắt giảm 08/30 ngày, tỷ lệ 26.66%) kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Đối với công trình còn lại: Trong
thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công
Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (viết tắt là Cơ quan chủ trì thẩm định
cấp tỉnh) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì thẩm định cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh
trình Lãnh đạo Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh ký phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính theo quy định: Trường hợp 1: 31,5 ngày; trường hợp 2: 21,5 ngày; trường hợp
3: 14,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Nhóm 04 thủ tục: cấp giấy phép xây dựng mới
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) (Mã TTHC 1.009974.000.00.00.H12); Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC 1.009975.000.00.00.H12); Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC 1.009976.000.00.00.H12); Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC 1.009977.000T00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 09
ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (viết tắt là Cơ quan chủ trì) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì cấp phép cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì cấp phép cấp tỉnh
trình Lãnh đạo Cơ quan chủ trì ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy
định: 8,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
4. Nhóm 03 thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC 1.009978.000.00.00.H12); Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC 1.009978.000.00.00.H12);
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin) (Mã TTHC 1.009985.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày
(cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (viết tắt là Cơ quan chủ trì) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì cấp phép cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Cơ
quan chủ trì ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử)
cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
5. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III (Mã TTHC 1.009982.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10
ngày (cắt giảm 10/20 ngày, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trục tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng, Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (viết tắt là Cơ quan chủ trì)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)
và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Cơ quan chủ trì ký phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tính thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
6. Nhóm 04 thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC
1.009983.000.00.00.H12); Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Mã
TTHC I. 009928.000.00.00.H12); Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III (Mã TTHC 1.009988.000.00.00.H12); Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC
1.007391.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12
ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (viết tắt là Cơ quan chủ trì)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)
và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Cơ quan chủ trì ký phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 11, 5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
7. Nhóm 03 thủ tục: cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất,
hư hỏng) (Mã TTHC 1.009984.000.00.00.H12); Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng; Mã TTHC 1.009989.000.00.00.H12); Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông
tin; Mã TTHC 1.009990.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày
(cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (viết tắt là Cơ quan chủ trì)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)
và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Cơ quan chủ trì ký phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử)
cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
8. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC 1.009986.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10
ngày (cắt giảm 10/20 ngày, tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng, Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (viết tắt là Cơ quan chủ trì)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)
và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Cơ quan chủ trì ký phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
9. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân là người nước ngoài (Mã TTHC 1.009987.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20
ngày (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng
tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện
hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo
Phòng chuyên môn Sở Xây dựng trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký phê duyệt kết quả thủ
tục hành chính theo quy định: 19,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
10. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC 1.009936.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08
ngày (cắt giảm 12/20 ngày, tỷ lệ 60%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (viết tắt là Cơ quan chủ trì)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cơ quan
chủ trì tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)
và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Cơ quan chủ trì ký phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tinh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ CẤP TỈNH
Nhóm 02 thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC 1.011976.000.00.00.H12); Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC
1.011977.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16
ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng
tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện
hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo
Phòng chuyên môn Sở Xây dựng trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký phê duyệt kết quả thủ
tục hành chính theo quy định: 15,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
1. Nhóm 03 thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC 1.009994.000.00.00.H12); Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC 1.009995.000.00.00.H12); Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC
1.009997.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với công trình: Trong thời hạn
09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với nhà ở riêng lẻ: trong thời
hạn 09 ngày (cắt giảm 06/15 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản
thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng
Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản
lý đô thị thành phố Cà Mau duyệt, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết
quả thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1,2: 8,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử)
cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Nhóm 02 thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC 1.009998.000.00.00.H12); Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã
TTHC 1.009999.000.00.00.H 12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản
thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng
Kinh tế và Hạ tầng hoặc phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc
phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản
lý đô thị thành phố Cà Mau duyệt, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết
quả thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử)
cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (Mã TTHC 1.009996.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 09
ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản
thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và
xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế
và Hạ tầng hoặc phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc
phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị thành
phố Cà Mau duyệt, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: 8,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử)
cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông
như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời
gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các
quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời
yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính;
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định.
Tổng Quy trình có 28 thủ tục hành chính. Trong
đó: có 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính
thay thế cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp huyện./.