|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1945/QĐ-BGTVT 2017 Danh mục văn bản pháp luật giao thông hết hiệu lực
Số hiệu:
|
1945/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Trương Quang Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1945/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 7 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực
thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải
hết hiệu lực thi hành toàn phần 6 tháng đầu năm 2017 (tính từ ngày 01/01/2017 đến
hết ngày 01/7/2017).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Trương Quang Nghĩa
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO
THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2017 ĐẾN HẾT
NGÀY 01/7/2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-BGTVT ngày
03 tháng 7 năm 2017)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I-
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Thông tư
|
Số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7
năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ
chuyên ngành hàng không
|
- Khoản 3, khoản 4 Điều 8; Điều 9;
tên Mục 3, Chương II; Điều 10; khoản 2 Điều 16 được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch
vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không (sau
đây viết tắt là Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT).
- Mẫu Hồ sơ kê
khai giá tại Phụ lục bị thay thế bằng Mẫu số 1: Văn bản
kê khai giá ban hành kèm theo Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT.
|
Hết hiệu lực một phần ngày 27/4/2017
|
II-
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
2
|
Thông tư
|
Số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
- Các Điều: 6, 20, 22 được sửa đổi bởi Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT- BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp
lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền
viên phương tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là Thông tư số
02/2017/TT-BGTVT).
- Cụm từ “bổ túc” tại khoản 2 Điều
5, điểm a khoản 1 Điều 17 và tại Phụ lục V của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT;
Điều 23 được bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT.
- Phụ lục I của Thông tư số
56/2014/TT- BGTVT được thay thế bằng phụ lục tại Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2017
|
3
|
Thông tư
|
Số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng
11 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật, bảo trì đường thủy nội địa
|
- Các điểm 1.3, 1.5, 1.9, 1.11,
2.27 và 2.28 Mục I Chương II; điểm 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3,
2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1,
2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.13 và 3.14 Mục II
Chương II; khoản 5 Mục II Chương III; khoản 10 Mục II Chương III; khoản 11 Mục
II Chương III; khoản 12 Mục II Chương III của định mức kinh tế-kỹ thuật quản
lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông
tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
(sau đây viết tắt là Thông tư số 25/2016/TT- BGTVT).
- Điểm 12.7 khoản 12 Mục III Chương
III; mã hiệu 3.12.66 điểm 12.6 khoản 12 Mục III Chương III; một số tuyến đường
thủy nội địa quốc gia các điểm 53, 97 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại
đường thủy nội địa do trung ương quản lý; được sửa đổi bởi Thông tư số
25/2016/TT- BGTVT.
- Một số tuyến đường thủy nội địa
quốc gia các điểm 1, 56, 75, 82 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường
thủy nội địa do trung ương quản lý bị bãi bỏ bởi Thông
tư số 25/2016/TT-BGTVT.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2017
|
4
|
Thông tư
|
Số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 9
năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT
ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi, trách
nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu
trên phương tiện thủy nội địa
|
- Điều 3 được sửa đổi; Các Điều: 5,
6, 18, 19 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người
lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
(sau đây viết tắt là Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT).
- Phụ lục II bị thay thế bởi phụ lục
tại Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
15/3/2017
|
III
- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
5
|
Nghị định
|
Số 96/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 10
năm 2009
|
Nghị định của Chính phủ về việc xử
lý tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất
liền, các hải đảo và vùng biển Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều
9 và khoản 5 Điều 19 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/7/2017
|
6
|
Quyết định của Thủ tướng
|
Số 34/2016/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8
năm 2016
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định thủ tục điện tử đối với tàu thuyền vào, rời cảng biển, cảng thủy nội
địa, cảng dầu khí ngoài khơi thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
|
Quy định liên quan đến thủ tục tàu
thuyền nhập cảnh, xuất cảnh, vào, rời cảng biển và hoạt động trong vùng biển
Việt Nam tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14 và 16 bị bãi bỏ bởi
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động hàng hải
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/7/2017
|
7
|
Thông tư
|
Số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7
năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng
biển Việt Nam
|
- Điều 6 được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 05/2017/TT-BGTVT ngày 21/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến
vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông
tư số 05/2017/TT-BGTVT).
- Phụ lục II bị thay thế bởi phụ lục
I của Thông tư số 05/2017/TT-BGTVT
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2017
|
8
|
Thông tư
|
Số 49/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng
12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu
vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh.
|
Khoản 2 Điều 2
và khoản 2 Điều 4 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2016/TT-BGTVT ngày 11 tháng 10
năm 2016 của bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc
địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2017 .
|
IV-
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
9
|
Thông tư
|
Số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng
12 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp
phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo
nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.
|
Điểm a khoản 8 Điều 5 được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 45/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 quy định về quản lý, sát hạch, cấp
mới, cấp lại, thu hồi Giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số
38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 01/3/2017
|
10
|
Thông tư
|
Số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng
12 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt.
|
Khoản 2 Điều 2 được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 45/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 quy định về quản lý, sát hạch, cấp mới, cấp
lại, thu hồi Giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số 38/2010/TT-
BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều
kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực
tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/3/2017
|
V
- LĨNH VỰC KHÁC
|
11
|
Thông tư
|
Số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25 tháng
02 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành
chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của Thanh tra
ngành Giao thông vận tải
|
- Tên Điều 17; điểm b khoản 1 Điều
17; điểm b khoản 3 Điều 26; khoản 2 Điều 27 được sửa đổi bởi Thông tư số
32/2016/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình thanh tra
chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính, công tác lập kế hoạch, chế độ báo
cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải (sau đây viết tắt
là Thông tư số 32/2016/TT- BGTVT).
- Điều 22; khoản 3, khoản 4 Điều 25
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2016/TT-BGTVT.
|
Hết hiệu lực một phần ngày
01/01/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO
THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2017 ĐẾN HẾT
NGÀY 01/7/2017
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 7 năm 2017)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Quyết định của Thủ tướng
|
Số 12/2012/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02
năm 2012
|
Quyết của Thủ tướng Chính phủ về một
số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài
chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam
|
Hết hiệu lực
ngày 15/01/2017
|
2
|
Thông tư
|
Số 14/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8
năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành
hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
33/2016/TT- BGTVT ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành
hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017
|
3
|
Thông tư
|
Số 44/2011/TT-BGTVT ngày 10 tháng 6
năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về trang phục, phù hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức,
viên chức Cảng vụ hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
47/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và
nhân viên Cảng vụ hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 01/5/2017
|
4
|
Thông tư
|
Số 40/2012/TT-BGTVT ngày 26 tháng 9
năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức và người lao động Cục
Hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
11/2017/TT- BGTVT ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về trang phục của cán bộ, công chức và người lao động Cục HKVN
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2017
|
5
|
Thông tư
|
Số 22/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 8
năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về bảo trì công trình hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
48/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về bảo trì công trình hàng không
|
Hết hiệu lực
ngày 01/3/2017
|
II
- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
6
|
Thông tư
|
Số 15/2010/TT-BGTVT ngày 28 tháng 6
năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát kỹ
thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ.
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 36/2016/TT- BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành quy chuẩn quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và
đóng phương tiện cỡ nhỏ và quy chuẩn quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng
phương tiện thủy nội địa
|
Hiệu lực từ ngày 28/6/2017
|
7
|
Thông tư
|
Số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9
năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
46/2016/TT- BGTVT ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2017
|
8
|
Thông tư
|
Số 61/2013/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và
đóng phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
36/2016/TT- BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành quy chuẩn quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện
cỡ nhỏ và quy chuẩn quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội
địa
|
Hiệu lực từ ngày 28/6/2017
|
9
|
Thông tư
|
Số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng
10 năm 2014
|
Thông tư Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2017/TT- BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/3/2017
|
III-
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
10
|
Nghị định
|
Số 46/2006/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2006
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
169/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về xử lý hàng hóa do
người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
11
|
Nghị định
|
Số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11
năm 2007
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
70/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
12
|
Nghị định
|
Số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 6
năm 2011
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính
phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
70/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
13
|
Nghị định
|
Số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3
năm 2012
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý
cảng biển và luồng hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
14
|
Nghị định
|
Số 128/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 10
năm 2013
|
Nghị định của Chính phủ về xử lý tài
sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển
Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
05/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm
trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
15
|
Nghị định
|
Số 161/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2013
|
Nghị định của Chính phủ về đăng ký
và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về đăng
ký và mua, bán tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
16
|
Nghị định
|
Số 30/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 4
năm 2014
|
Nghị định của Chính phủ về điều kiện
kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
160/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện kinh
doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu
biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
17
|
Quyết định của Thủ tướng
|
Số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 4
năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc
địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 26/2016/TT- BGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2016 của bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017
|
18
|
Quyết định của Thủ tướng
|
Số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7
năm 2004
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông
tin an ninh hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
170/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định về việc công
bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
19
|
Quyết định của Thủ tướng
|
Số 11/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01
năm 2009
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg về việc công bố,
tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
170/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định về việc công
bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
20
|
Quyết định của Thủ tướng
|
Số 47/2014/QĐ-TTg ngày 27 tháng 8
năm 2014
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng cạn.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
38/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về đầu tư xây dựng, quản
lý khai thác cảng cạn
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
21
|
Thông tư
|
Số 04/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng
02 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
50/2016/TT- BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định thủ tục cấp giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
22
|
Thông tư
|
Số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4
năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của
thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
37/2016/TT- BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện
thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
23
|
Thông tư
|
Số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng
10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
27/2016/TT- BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận Vùng
hoạt động hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
24
|
Thông tư
|
Số 51/2013/TT-BGTVT ngày 11 tháng
12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu
chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối
thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
37/2016/TT- BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền
viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
25
|
Thông tư
|
Số 52/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng
10 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu
chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối
thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
37/2016/TT- BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện
thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
26
|
Thông tư
|
Số 16/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 5
năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2013/TT-BGTVT ngày
23 tháng 10 năm 2013 quy định đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa
tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
27
|
Quyết định
|
Số 41/2005/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 9
năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị hàng
hải tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
30/2016/TT- BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
28
|
Quyết định
|
Số 43/2005/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9
năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển
Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2016/TT- BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt
Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
29
|
Quyết định
|
Số 54/2005/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng
10 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành danh mục Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu
biển công vụ Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
41/2016/TT- BGTVT ngày 16/12/2016 quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài
liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt
Nam
|
Hiệu lực từ ngày 01/7/2017
|
30
|
Quyết định
|
Số 57/2005/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng
10 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2016/TT- BGTVT ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tổ chức và hoạt động của cảng vụ hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
31
|
Quyết định
|
Số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 4
năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2016/TT- BGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017
|
32
|
Quyết định
|
Số 43/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8
năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa.
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 44/2016/TT- BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
|
Hiệu lực từ ngày 01/3/2017
|
IV-
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
33
|
Thông tư
|
Số 05/2010/TT-BGTVT ngày 09 tháng
02 năm 2010
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy
định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
49/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định
về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2017
|
34
|
Thông tư
|
Số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng
10 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông
tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2017
|
V-
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
35
|
Thông tư
|
Số 11/2009/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 6 năm 2009
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải
quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 51/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Hết hiệu lực ngày 15/3/2017
|
36
|
Thông tư
|
Số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4
năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển
Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ- BGTVT ngày 12 tháng 10
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
40/2016/TT- BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
37
|
Thông tư
|
Số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng
11 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
39/2016/TT- BGTVT ngày 06/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2017
|
38
|
Thông tư
|
Số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 9
năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo,
nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 51/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Hết hiệu lực ngày 15/3/2017
|
39
|
Thông tư
|
Số 59/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe
cơ giới
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
51/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm
định xe cơ giới
|
Hết hiệu lực
ngày 15/3/2017
|
40
|
Thông tư
|
Số 72/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng
12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
51/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm
định xe cơ giới
|
Hết hiệu lực ngày 15/3/2017
|
41
|
Quyết định
|
Số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng
10 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
40/2016/TT- BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2017
|
VI
- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
42
|
Thông tư
|
Số 15/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8
năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 38/2016/TT- BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2017
|
43
|
Thông tư
|
Số 29/2013/TT-BGTVT ngày 07 tháng
10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT
ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt.
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 38/2016/TT- BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2017
|
VII
- LĨNH VỰC KHÁC
|
44
|
Nghị định
|
Số 107/2012/NĐ-CP
ngày 20 tháng 12 năm 2012
|
Nghị định của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế
bởi Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận
tải
|
Hết hiệu lực ngày 26/3/2017
|
45
|
Thông tư
|
Số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng
12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
|
Bị thay thế bởi
Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng bộ Giao
thông vận tải ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2017
|
Quyết định 1945/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2017 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1945/QĐ-BGTVT ngày 03/07/2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu ngày 03/07/2017 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
2.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|