|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1942/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính du lịch Sở Văn hóa Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1942/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1942/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 23 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày
13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tại Tờ trình số 107/TTr- SVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 25 thủ tục hành chính mới ban hành; 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc.
Nội dung cụ thể của 25 thủ tục mới ban hành
trong lĩnh vực du lịch được thực hiện theo quy định tại Mục II Phần II Quyết
định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 17 thủ tục hành
chính, trong đó: 10 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lữ hành (thủ tục hành chính
tại số thứ tự XII.1; XII.2; XII.3; XII.4; XII.5; XII.6; XII.7; XII.8; XII.9;
XII.10) và 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Khách sạn (thủ tục hành chính
tại số thứ tự XIII.1; XIII.2; XIII.3; XIII.4; XIII.5; XIII.6; XIII.7) được công
bố tại Phần I Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH PHÚC (25 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LỮ HÀNH
|
1.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không quy
định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
2.
|
Thủ tục cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
3.
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
4.
|
Thủ tục cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
5.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không quy định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
6.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không quy định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
7.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không quy định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 07 ngày
làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các
điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày
làm việc trong trường hợp nội dung
hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc
điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến
Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết
của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc
điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn
phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết
của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
12.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
13.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không quy định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
14.
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
15.
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
16.
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày
có kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
200.000
đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
17.
|
Thủ tục cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
18.
|
Thủ tục cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- 650.000
đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa;
- 200.000
đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
19.
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày
kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không quy định
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
II
|
LĨNH VỰC
LƯU TRÚ DU LỊCH
|
20.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1
sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- 1.500.000
đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao
- 2.000.000
đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch 2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
|
III
|
LĨNH VỰC
DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC
|
21.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
|
22.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
|
23.
|
Thủ tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
|
24.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải trí đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
|
25.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư
số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch.
|
|
Tổng
cộng: 25 TTHC
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÀNH VÀ KHÁCH SẠN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
106/QĐ-UBND NGÀY 19/01/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH PHÚC
STT
|
Số thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 106/QĐ-UBND ngày
19/01/2018
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
I
|
LĨNH VỰC LỮ HÀNH
(10 TTHC)
|
1.
|
Số thứ tự XII.1 phần I và Số thứ tự 83 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2.
|
Số thứ tự XII.2 phần I và Số thứ tự 84 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3.
|
Số thứ tự XII.3 phần I và Số thứ tự 85 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi
hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ
một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác;
c) Thay đổi nội dung
hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
d) Thay đổi địa điểm
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành
lập.
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4.
|
Số thứ tự XII.4 phần I và Số thứ tự 86 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong
trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ)
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5.
|
Số thứ tự XII.5 phần I và Số thứ tự 87 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6.
|
Số thứ tự XII.6 phần I và Số thứ tự 88 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
7.
|
Số thứ tự XII.7 phần I và Số thứ tự 89 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
8.
|
Số thứ tự XII.8 phần I và Số thứ tự 90 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
9.
|
Số thứ tự XII.9 phần I và Số thứ tự 91 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
10.
|
Số thứ tự XII.10 phần I và Số thứ tự 92 phần II Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy
chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch 2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II.
|
LĨNH VỰC:
KHÁCH SẠN (07 TTHC)
|
11.
|
Số thứ tự XIII.1 phần I và Số thứ tự 93 phần II Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp biển
hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống du lịch
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
12.
|
Số thứ tự XIII.2 phần I và Số thứ tự 94 phần II Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp biển
hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm du lịch
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
13
|
Số thứ tự XIII.3 phần I và Số thứ tự 95 phần II Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại biển hiệu
đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch 2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Số thứ tự XIII.4 phần I và Số thứ tự 96 phần II Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 19/01/2018
|
Xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch 2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Số thứ tự XIII.5 phần I và Số thứ tự 97 phần II Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 19/01/2018
|
Thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du
lịch
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch 2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Số thứ tự XIII.6 phần I và Số thứ tự 98 phần II Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 19/01/2018
|
Xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch 2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
17
|
Số thứ tự XIII.7 phần I và Số thứ tự 99 phần II Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 19/01/2018
|
Thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú
du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ
du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch 2017;
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Tổng cộng:
17 TTHC
|
Quyết định 1942/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1942/QĐ-UBND ngày 23/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc
1.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|