|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1941/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Chăn nuôi Sở Nông nghiệp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1941/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1941/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 23 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI -THÚ Y; TRỒNG TRỌT - BẢO
VỆ THỰC VẬT; KIỂM LÂM - LÂM NGHIỆP; QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 5025/QĐ-BNN-XD ngày
07/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trong lĩnh vực thú y; Quyết định số 4307/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Quyết định 4441/QĐ-BNNN-BVTV ngày 31/10/2017
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 95/TTr-SNN&PTNT ngày 03/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thú y; 08 thủ tục hành chính được
sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Quản lý xây dựng
công trình và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm
nghiệp, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Nội dung cụ
thể của 18 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thú y được thực hiện
theo quy định tại Mục B Phần II Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trong lĩnh vực Thú y.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 08 thủ tục hành
chính, trong đó: 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kiểm lâm - lâm nghiệp (thủ tục hành chính tại số thứ tự 05) và 07 thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực Thú y (thủ tục hành chính tại số thứ tự 07, 09, 08, 10, 11, 12, 13) được công bố tại phần I mục B-
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn của Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH mỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1941/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH
PHÚC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn
dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương
trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy
sản): 300.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
2
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày
làm việc: Với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá
12 tháng.
- 17 ngày
làm việc: Với trường hợp chưa được
đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12
tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1. Đối với trường hợp đã được đánh giá định
kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng:
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí: 0 đồng.
2. Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ
nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy
chứng nhận:
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn
dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương
trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy
sản): 300.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
3
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn
dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương
trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy
sản): 300.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
4
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở phải đánh giá lại.
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn
dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương
trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy
sản): 300.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
5
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi
trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn
dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương
trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy
sản): 300.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
6
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn
dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương
trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy
sản): 300.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
7
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
07 ngày làm
việc: Với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá
12 tháng.
- 17 ngày
làm việc: Với trường hợp chưa được
đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12
tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1. Đối với trường hợp đã được đánh giá định
kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng:
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí: 0 đồng.
2. Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ
nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy
chứng nhận:
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn
dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương
trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy
sản): 300.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
13 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn
dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương
trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy
sản): 300.000 đồng/lần.
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
9
|
Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày
làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1. Đối trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn:
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí:
+ Kiểm tra điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở
chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật,
sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống,
sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất,
kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn
đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không
sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000đ/lần.
+ Kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật: 450.000đ/lần.
2. Đối
với đối với trường hợp Giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận điều kiện vệ
sinh thú y:
- Lệ phí: 0 đồng.
- Phí: 0
đồng
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra
vệ sinh thú y.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
10
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc
trong trường hợp gia hạn.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí: 50.000
đồng/CCHN
- Phí: 0 đồng
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ
quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư
số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực
phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
11
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Lệ phí:
0 đồng
- Phí thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc
thú y, thuốc thú y thủy sản, trang
thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/giấy
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
12
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí: 50.000
đ/CCHN
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ
quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư
số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực
phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05 ngày làm việc
|
Trạm Chăn
nuôi và Thú y huyện, thành phố
|
- Lệ phí:
0 đồng
- Phí: 0 đồng
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ
quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trong lĩnh vực thú y.
|
2
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh.
|
- Đối với
động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú
y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với
động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham
gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời
hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Trạm Chăn
nuôi và Thú y huyện, thành phố
|
- Lệ phí:
0 đồng
- Phí: Thực
hiện theo Mục III của Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
ban hành kèm theo Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y (có Biểu phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật kèm theo)
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của
Quốc hội.
- Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
3
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh.
|
- Đối với
động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch
bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc
xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban
hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được
định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với
động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh
động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của
Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo
hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an
toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế
biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có
yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm
dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu
đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trạm Chăn
nuôi và Thú y huyện, thành phố
|
- Lệ phí:
0 đồng
- Phí:
Thực hiện theo Mục III của Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
ban hành kèm theo Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y (có Biểu phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật kèm theo)
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trong lĩnh vực thú y.
|
4
|
Kiểm dịch
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết
định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trạm Chăn
nuôi và Thú y huyện, thành phố
|
- Lệ phí:
0 đồng
- Phí:
Thực hiện theo Mục III của Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
ban hành kèm theo Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y (có Biểu phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật kèm theo).
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
Có hiệu lực ngày Luật thú y Số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc
hội.
- Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác
Thú y.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trong lĩnh vực thú y.
|
5
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
02 ngày làm việc
|
Trạm Chăn
nuôi và Thú y huyện, thành phố
|
- Lệ phí:
0 đồng
- Phí: 0
đồng
|
- Luật thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trong lĩnh vực thú y.
|
6
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm
việc.
|
Trạm Chăn
nuôi và Thú y huyện, thành, phố
|
- Lệ phí:
0 đồng
- Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y,
thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ
quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y.
|
|
Tổng cộng: 18 TTHC
|
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT; QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT ĐƯỢC CÔNG BỐ
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 128/QĐ-UBND NGÀY
19/01/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1941/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú bộ phận của TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực
Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm
đối tượng kiểm dịch thực vật
(Thủ tục
hành chính số 06 tại phần I mục B Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018)
|
Trong thời hạn 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với
lô vật thể.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) (*)
|
Tùy theo khối lượng lô hàng được quy định tại Mục III, Biểu phí trong
lĩnh vực bảo vệ thực vật theo Thông
tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Thông tư
số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá
cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
- - Thông tư
số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- - Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
Phần chữ đậm
in nghiêng và đánh dấu (*) là nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối
với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
(Thủ tục hành chính số 30 tại phần I mục A Quyết định
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí
thẩm định: 3.000.000 đồng/cơ sở/lần (*)
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý
phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; (*)
- Quyết định
4441/QĐ-BNNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phần chữ đậm in nghiêng và đánh dấu (*) là nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
(Thủ tục hành chính số 31 tại phần I mục A Quyết định
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại khi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn.
- 05 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ:
Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/cơ sở/lần (*)
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý
phân bón;
-
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và
giống cây lâm nghiệp; (*)
- Quyết định
4441/QĐ-BNNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phần chữ đậm
in nghiêng và đánh dấu (*) là nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
(Thủ tục hành chính số 32 tại phần I mục A Quyết định
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí
thẩm định: 500.000 đồng/cơ sở/lần (*)
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý
phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; (*)
- Quyết định
4441/QĐ-BNNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phần chữ đậm in nghiêng và đánh dấu (*) là nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
(Thủ tục hành chính số 33 tại phần I mục A Quyết định
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Phí
thẩm định: 200.000 đồng/cơ sở/lần (*)
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý
phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; (*)
- Quyết định 4441/QĐ-BNNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phần chữ đậm in nghiêng và đánh dấu (*) là nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Chủ đầu tư là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sử dụng vốn do
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
|
6
|
Thẩm định,
phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời sơ tuyển/Hồ sơ
mời quan tâm
(Thủ tục hành
chính số 22 tại phần I mục B Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018)
|
30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) (*)
|
- Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói
thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
- Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói
thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu
thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định một số nội dung về công tác
lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư
công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Quyết định 5025/QĐ-BNNN-XD ngày 07/12/2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phần chữ đậm in nghiêng và đánh dấu (*) là nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Thẩm định
kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh
sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu
(Thủ tục
hành chính số 23 tại phần I mục B Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018)
|
Kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ:
-HSQT, HSDST: Không quá 10 ngày làm việc đối với đấu thầu trong
nước, không quá 15 ngày làm việc đối với đấu thầu quốc tế.
-Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật:
không quá 7 ngày làm việc
- Kết quả lựa chọn nhà thầu: không quá 20 ngày làm
việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) (*)
|
- Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0,05% giá
gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và
tối đa là 30.000.000 đồng
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0,1% giá
gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả
trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định một số nội dung về công tác
lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư
công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Quyết định 5025/QĐ-BNNN-XD ngày 07/12/2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phần chữ đậm
in nghiêng và đánh dấu (*) là nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt dự toán gói thầu
(Thủ tục
hành chính số 24 tại phần I mục B Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số
5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) (*)
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 15/6/2015 của Chính phủ về
quản lý đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định một số nội dung về công tác
lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư
công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Quyết định 5025/QĐ-BNNN-XD ngày 07/12/2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phần chữ đậm in nghiêng và đánh dấu (*) là nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
|
Tổng
cộng: 08 TTHC
|
|
Ghi chú: Những bộ phận của thủ tục hành chính
được trình bày theo kiểu chữ nghiêng, đậm và đánh dấu (*) là những bộ phận được
sửa đổi, bổ sung.
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM - LÂM
NGHIỆP; HÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 128/QĐ-UBND
NGÀY 19/01/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1941/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Số thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 128/QĐ-UBND ngày
19/01/2018
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm
lâm, lâm nghiệp
|
1
|
Số thứ tự 05 phần I và Số thứ tự 05 (trang 260) phần II - mục
B Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp sổ theo dõi nuôi sinh sản/ sinh trưởng,
trồng cây nhân tạo động vật hoang dã
|
Căn cứ Quyết
định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp &PTNT, thủ tục hành chính này
không có trong danh mục và theo quy định tại Điểm C. Khoản 2, Điều 9 Nghị định
32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính Phủ về quản lý thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp quý hiếm; Khoản 2, Điều 6, Thông tư 01/2012/TT-BNN ngày
04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và
kiểm tra nguồn gốc lâm sản: Cơ sở gây nuôi sinh sản/ sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo động vật hoang dã phải tự lập sổ theo dõi nuôi sinh sản/ sinh trưởng,
trồng cấy nhân tạo động vật hoang dã.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
2
|
Số thứ tự số 07 phần I và Số thứ tự 01 (trang 267) phần II- mục B Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề thú y
|
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trong lĩnh vực thú y, các thủ tục hành chính này không có trong
danh mục.
|
3
|
Số thứ tự số 08 phần I và Số thứ tự 02 (trang 270) phần II- mục B Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề thú ý
|
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trong lĩnh vực thú y, các thủ tục hành chính này không có trong
danh mục.
|
4
|
Số thứ tự 09 phần I và Số thứ tự 03 (trang 272) phần II- mục B Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y
|
Căn cứ Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y, các thủ tục hành chính
này không có trong danh mục.
|
5
|
Số thứ tự 10 phần I và Số thứ tự 04 (trang 274) phần II- mục B Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước
|
Căn cứ Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y, các thủ tục hành chính này
không có trong danh mục.
|
6
|
Số thứ tự 11 phần I và Số thứ tự 05 (trang 280) phần II- mục B Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
Căn cứ Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y, các thủ tục hành chính
này không có trong danh mục.
|
7
|
Số thứ tự 12 phần I và Số thứ
tự 06 (trang 285) phần II- mục B Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
|
Căn cứ Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y, các thủ tục hành chính
này không có trong danh mục.
|
8
|
Số thứ tự 13 phần I và Số thứ tự 07 (trang 290) phần II - mục
B Quyết
định số 128/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Gia hạn giấy Chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
|
Căn cứ Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y, các thủ tục hành chính
này không có trong danh mục.
|
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
BIỂU PHÍ
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT (BAO GỒM CẢ THỦY SẢN)
(Áp dụng cho Thủ tục hành chính số 2, 3, 4 Mục B
của Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Chăn nuôi
- Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT ban
hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
TTHC số 2:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
TTHC số 3: Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh;
TTHC số 4: Kiểm
dịch động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Kiểm tra lâm
sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và
động vật khác có khối lượng tương đương
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động
vật thủy sản
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo,
nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ,
chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện
phải kiểm dịch
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
100.000
|
2
|
Giám sát
cách ly kiểm dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật
giống (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương
phẩm (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
500.000
|
2.3
|
Đối với sản
phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng/ Xe ô tô
|
200.000
|
3
|
Kiểm dịch
sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm
khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch
sản phẩm động vật đông lạnh
|
Container/ Lô hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch
thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm
từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói,
phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích,
giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa
tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ
sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia
cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột
huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn
gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành
phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các
sản phẩm từ thủy sản khác dùng
làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản;
Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao
động vật, men tiêu hóa và các loại dược
liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da
lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các
loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông
cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng,
lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của
động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Container/ Lô hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra,
giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái
xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Xe ô tô/ toa tàu/ container
|
65.000
|
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y; Trồng trọt - Bảo vệ thực vật; Kiểm lâm - Lâm nghiệp, Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1941/QĐ-UBND ngày 23/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y; Trồng trọt - Bảo vệ thực vật; Kiểm lâm - Lâm nghiệp, Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|