|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 194/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính đường bộ Sở Giao thông tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
194/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 194/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 10 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 358/TTr-SGTVT ngày 03/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 06 thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Quyết định số
286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Phụ
lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan,
đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình
nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết
định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Sở TTTT (phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
194/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên TTHC
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
01
|
Cấp mới Giấy phép lái xe 1.002835.000.00.00.H21
|
Thời gian cấp giấy phép lái xe chậm
nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ
sát hạch.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào tạo
lái xe.
Cơ sở đào tạo lái xe lập hồ sơ, gửi
trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải.
Địa chỉ: Số 10 Trần Hưng Đạo, TP
Pleiku, Gia Lai.
|
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đồng/lần;
sát hạch thực hành: 50.000đồng/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết:
90.000đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường
giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
02
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp 1.002809.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở
Giao thông vận tải)
Địa chỉ: Số 69
Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Lệ phí 135.000 đồng/lần.
|
03
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
1.002804.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải)
Địa chỉ: Số 69
Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Lệ phí 135.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
04
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp 1.002801.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải)
Địa chỉ: Số 69
Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Lệ phí 135.000 đồng/lần.
|
05
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế 2.001002.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở
Giao thông vận tải)
Địa chỉ: Số 69
Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Lệ phí 135.000 đồng/lần.
|
06
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế 1.002300.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở
Giao thông vận tải)
Địa chỉ: Số 69
Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Lệ phí 135.000 đồng/lần.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
194/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1. Cấp mới Giấy phép lái xe - 1.002835.000.00.00.H21
|
1
|
Bước
1
|
Cơ sở đào tạo lái xe lập hồ sơ và
danh sách học viên đăng ký dự sát hạch để cấp GPLX nộp tại Sở Giao thông vận
tải (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính)
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ và danh sách học viên đăng ký dự sát hạch để cấp GPLX
|
04
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)Hồ sơ nộp tại
Sở Giao thông vận tải (Công chức tiếp nhận Hồ sơ và danh sách học viên đăng
ký dự sát hạch để cấp GPLX theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Quản lý
Phương tiện và Người lái
|
47
giờ làm việc
|
(2)Phòng chuyên môn chủ trì điều phối
thẩm định hồ sơ: Kết thúc kỳ sát hạch chuyên viên phòng
Quản lý Phương tiện và Người lái tổng hợp kết quả sát hạch, dự thảo quyết định
trúng tuyển kỳ sát hạch kèm theo danh sách thí sinh
trúng tuyển được cấp GPLX; trình lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Phương tiện
và Người lái
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3)Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản
lý Phương tiện và Người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả; chuyển
cho bộ phận Văn thư Sở. Chuyên viên Quản lý Phương tiện và Người lái tiến hành
in GPLX
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Tại Sở Giao thông vận tải
|
02
giờ làm việc
|
(4)Cơ sở đào tạo lái xe nhận kết quả
từ phòng chuyên môn.
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN
TTHC
|
56
giờ làm việc (07 ngày làm việc)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết.
|
2. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp - 1.002809.000.00.00.H21
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp
tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo
đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện
và Người lái
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối
thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và
Người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo
phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và
người lái
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3)Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản
lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển
cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh;
|
02
giờ làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
TỔNG CỘNG THỜI
GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc
(3,5 ngày làm việc)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết.
|
3. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp - 1.002804.000.00.00.H21
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)Hồ sơ nộp tại
TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng
thành phần quy định.
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện
và Người lái
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều
phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện
và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo
phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện
và người lái
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản
lý Phương tiện và Người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển
cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh;
|
02
giờ làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
TỔNG CỘNG THỜI
GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
28 giờ làm
việc (3,5 ngày làm việc)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
4. Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp -1.002801.000.00.00.H21
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)Hồ sơ nộp tại
TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng
thành phần theo quy định.
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện
và người lái
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều
phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện
và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo
phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện
và người lái
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản
lý phương tiện và người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển
cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh;
|
02
giờ làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
TỔNG
CỘNG THỜI GIAN THỰC
HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
5. Cấp giấy phép lái xe quốc tế
- 2.001002.000.00.00.H21
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ
phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng
thành phần quy định.
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện
và người lái
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều
phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện
và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo
phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện
và người lái
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
Không
|
Không
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản
lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh;
|
02
giờ làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
TỔNG
CỘNG THỜI GIAN THỰC
HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
6. Cấp giấy phép lái xe quốc tế
- 1.002300.000.00.00.H21
|
1
|
Bước
1
|
Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ
phận một cửa (cán bộ sở biệt phái về TT,
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần
quy định.
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện
và người lái
|
19
giờ làm việc
|
(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều
phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện
và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo
phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện
và người lái
|
2 giờ
làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
làm việc
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản
lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho
bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh;
|
02
giờ làm việc
|
(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
TỔNG
CỘNG THỜI GIAN THỰC
HIỆN TTHC
|
28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 194/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
2.464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|