|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 194/QĐ-UBND 2019 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
194/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 194/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HĐND TỈNH,
UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 28/01/2019 và ý kiến thống nhất của Trưởng
ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 15/HĐND-PC
ngày 15/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm
2018 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư
pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh
ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng nghiên
cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NCbdv37.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số
29/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2017.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2018
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số
33/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về Kế hoạch đầu tư phát triển năm
2017.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2018
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số
25/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội 6 tháng cuối năm 2017.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2018
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011
|
Về việc quy định mức kinh phí thực
hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở Khu dân cư”
đối với khu dân cư và các xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
04/2018/NQ-HĐND ngay 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ
đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác
Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, đô thị văn minh”.
|
23/7/2018
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số
39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
07/2018/NQ-HĐND ngay 13/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp
quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/7/2018
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số
37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Quy định mức thu phí vệ sinh trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết
số 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí vệ sinh
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/7/2018
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số
13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp
xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới,
thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
17/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông
thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2016-2020.
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Điều 1 Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy
định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho
huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông
thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
20/10/2018
|
9
|
Nghị
quyết
|
Số
22/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016
|
Quy định chính sách thu hút, ưu đãi
nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND
tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh quy
định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác,
làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2018
|
10
|
Nghị
quyết
|
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chính sách thu
hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh.
|
15/12/2018
|
11
|
Nghị
quyết
|
Số
80/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh về giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/12/2018
|
12
|
Nghị
quyết
|
Số
48/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về
quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/12/2018
|
13
|
Nghị
quyết
|
Số
31/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp
xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới,
thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2016 - 2020.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông
thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2016-2020.
|
01/12/2018
|
14
|
Nghị
quyết
|
Số
69/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục
kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định
khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học
sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh về việc Quy định khoảng cách và
địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong
ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/11/2018
|
15
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010
|
Phê duyệt Đề án phát triển tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh phê duyệt
Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/10/2018
|
16
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2018/QĐ UBND ngay 21/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/10/2018
|
17
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Ban hành Quy chế Thi đua, khen
thưởng.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
Thi đua, khen thưởng.
|
01/10/2018
|
18
|
Nghị
quyết
|
Số
13/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh Quy định quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/9/2018
|
19
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2017/QĐ-UB ngày 17/3/2017
|
Quy định biện pháp quản lý thuế đối
với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND
tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2017/QĐ-UB ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh
Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2018
|
20
|
Nghị
quyết
|
Số
205/2003/QĐ-UBND ngày 27/10/2003
|
Về việc ban hành Phương án xóa tình
trạng người lang thang, ăn xin trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện
chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/5/2018
|
21
|
Nghị
quyết
|
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Về việc ban hành mức thu phí vệ
sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2018
|
22
|
Nghị
quyết
|
Số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012
|
Ban hành quy định chế độ bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn, thư khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngay 20/3/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
41/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/4/2018
|
23
|
Nghị
quyết
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang
đối với cán bộ, công chức, viên chức từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức lễ tang
đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/3/2018
|
24
|
Nghị
quyết
|
Số
64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/3/2018
|
25
|
Nghị
quyết
|
Số 34/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010
|
Ban hành Quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế
độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối
với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/02/2018
|
26
|
Nghị
quyết
|
Số
03/2017/QĐ-UB ngày 12/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành
khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND
tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03a/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong
các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của UBND tỉnh.
|
20/01/2018
|
27
|
Nghị
quyết
|
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất
các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
22/2013/QĐ-UBND ngay 10/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/01/2018
|
28
|
Nghị
quyết
|
Số
25/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
82/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy
phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/01/2018
|
29
|
Nghị
quyết
|
Số
26/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen
thưởng tỉnh Quảng Ngãi.
|
30
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư -
Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi.
|
31
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban
Quản lý KKT Dung Quất với các sở, ban, ngành tỉnh và UBND
các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan
về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng
Ngãi.
|
01/01/2018
|
32
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban
Quản lý Khu kinh tế Dung Quất với các sở, ngành chức năng và địa phương liên
quan trong thực thi nhiệm vụ kiểm tra, giám sát tại doanh nghiệp, nhà thầu thi công trên địa bàn Khu kinh tế Dung Quất.
|
33
|
Chỉ
thị
|
Số
11/2012/CT-UBND ngày 14/6/2012
|
Về tăng cường quản lý hoạt động
xuất bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật của UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
|
20/7/2018
|
34
|
Chỉ
thị
|
Số
22/2012/CT-UBND ngày 27/12/2012
|
Về việc tăng cường sử dụng văn bản
điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015
của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành
nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 -2020.
|
Điểm b, c Khoản 1; điểm a, b, c, d,
đ, e Khoản 2; điểm c, gạch đầu dòng thứ 2 của điểm d, điểm e, h, k, l Khoản 3 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND
tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao
giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 -
2020.
|
23/7/2018
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2016-2020.
|
Điểm b, d Khoản 1, điểm b Khoản 4,
điểm b, c Khoản 5 Điều 5; Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số
24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh
|
23/7/2018
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng
từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020.
|
Khoản 5 Điều 2.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 5 Điều 2
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017
và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
23/7/2018
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016
của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh
Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những
năm tiếp theo.
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5 và điểm b, c
khoản 9 Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
25/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ một
số nội dung của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh về
việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào
tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo.
|
20/10/2018
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020.
|
26/10/2018
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
của HĐND tỉnh ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương áp dụng từ năm ngân sách 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân
sách 2017 - 2020.
|
- Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết.
- Khoản 2 Điều 1, Khoản 1, 2, 5
Điều 6, Khoản 1, 2, 5 Điều 7, Khoản 4 Điều 12, Điều 18 và Điều 19 Định mức
ban hành kèm theo Nghị quyết
- Cụm từ “Nghị định số
10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ về quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản của nhà nước đối với một số hoạt động thuộc lĩnh vực quốc
phòng, an ninh” tại khoản 1 Điều 3, khoản 1 Điều 4,
khoản 1 Điều 13 và khoản 1 Điều 14 Định mức ban hành kèm
theo Nghị quyết.
- Cụm từ “Định mức trên đã bao
gồm kinh phí thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày
04/11/2011” tại Điều 21 Định mức ban hành kèm theo
Nghị quyết.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
của HĐND tỉnh ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương áp dụng từ năm ngân sách 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân
sách 2017 - 2020.
|
24/12/2018
|
7
|
Quyết định
|
Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
Ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo
trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo.
|
Mục I, III và điểm b, c Khoản 1 Mục
V Chương III Đề án.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của Đề
án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và
ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi.
|
28/12/2018
|
8
|
Quyết
định
|
Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí,
tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Các nội dung liên quan về mức thu,
quản lý thủy lợi phí.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh về giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/12/2018
|
9
|
Quyết
định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017
của UBND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2016-2020.
|
Điều 5 và Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 và
Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban
hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh.
|
15/10/2018
|
10
|
Quyết
định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016
của UBND tỉnh Ban hành hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số
lượng khoáng sản nguyên khai; tỷ trọng khoáng sản thành phẩm, khoáng sản
nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số thứ tự 1
Mục I Phụ lục I.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng
sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1
ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016
của UBND tỉnh.
|
01/9/2018
|
11
|
Quyết
định
|
Số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường
nhà cửa, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Điểm II Mục E
Phần I Khoản 12, Phần II.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà
nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo
Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
25/7/2018
|
12
|
Quyết
định
|
Số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và
cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 2 Điều 2;
Khoản 2, 3, 6, 7, 9 Điều 5; Tiêu đề
Điều 11;
Khoản 1, 3, 4, 5 Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh.
|
01/6/2018
|
13
|
Quyết
định
|
Số 67/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 -
2019)
|
Bảng giá đất ở.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh
Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015
- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh.
|
10/02/2018
|
14
|
Quyết
định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận
tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 4, 6 Điều 3;
Khoản 3 Điều 4;
Điều 5;
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10;
Khoản 2 Điều 22;
Điểm c Khoản 1 Điều 23;
Khoản 3 Điều 24;
Điểm b Khoản 4 Điều 24;
Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 03a/2018/QD-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành
khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh.
|
20/01/2018
|
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 194/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018
2.055
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|