|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1921/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Bình Dương
Số hiệu:
|
1921/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1921/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 03 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr-SNN, ngày 30 tháng 5
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
- 44 thủ tục hành chính mới ban hành
và 60 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- 05 thủ tục hành chính mới ban hành
và 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện;
- 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 và
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh
Bình Dương (Chi tiết tại Phần I - Danh
mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, KSTT, KTN, TTHCC, Website;
- Lưu: VT, Hiếu.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1921/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện.
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và
Thủy sản
|
|
a)
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
1
|
2
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
6
|
3
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
11
|
4
|
4
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
14
|
5
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
20
|
6
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
24
|
7
|
7
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
29
|
b)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
8
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
32
|
9
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
39
|
10
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
|
46
|
c)
|
Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
|
11
|
1
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
49
|
12
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ
lực
|
53
|
13
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
57
|
14
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
61
|
15
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
65
|
2. Chi cục Kiểm lâm
|
|
a)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
16
|
1
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
68
|
17
|
2
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu
rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu - Dầu
Tiếng)
|
69
|
18
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
70
|
19
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh
|
71
|
20
|
5
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng cấp tỉnh
|
73
|
21
|
6
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
74
|
22
|
7
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
75
|
23
|
8
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
77
|
24
|
9
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
90
|
25
|
10
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
94
|
26
|
11
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
98
|
27
|
12
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và II CITES
|
104
|
3. Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
a)
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
28
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
109
|
29
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
114
|
b)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
30
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
118
|
31
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
122
|
32
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với 3 cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
127
|
33
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
132
|
4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
a)
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
34
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
135
|
35
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
141
|
b)
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
36
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất ban đầu thực phẩm có
nguồn gốc thực vật (sau đây gọi tắt là Giấy xác nhận kiến thức về ATTP)
|
147
|
37
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc
thực vật (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP)
|
151
|
38
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn
gốc thực vật (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
157
|
39
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn
gốc thực vật đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận.
|
163
|
40
|
5
|
Thủ tục công nhận cây đầu dòng (đối
với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
166
|
41
|
6
|
Thủ tục công nhận lại cây đầu dòng
(đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
169
|
42
|
7
|
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng
(đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
172
|
43
|
8
|
Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu
dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
175
|
44
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo
vệ thực vật, Phân bón, Giống cây trồng)
|
178
|
B
|
THỦ TỤC CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
188
|
1
|
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
|
|
2
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm.
|
195
|
3
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
199
|
4
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
204
|
5
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
209
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy
ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
A
|
THỦ TỤC CẤP TỈNH
|
1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và
Thủy sản
|
a)
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
+ Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
+ Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
|
2
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
3
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận).
|
b)
|
Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
4
|
1
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
5
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
6
|
3
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản.
|
7
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
8
|
5
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
9
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công
nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư;
Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
10
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
11
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
2
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu
|
13
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
c)
|
Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản
|
14
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
15
|
2
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương
phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
d)
|
Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
16
|
1
|
Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
+ Luật Thủy sản 2017.
+ Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá;
Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ
thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký
tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
17
|
2
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật
tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
e)
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
18
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương
|
19
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương
|
2. Chi cục Kiểm lâm
|
a)
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
20
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp
|
21
|
2
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
22
|
3
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có
nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt Kiểm
lâm
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
|
b)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
23
|
1
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập
|
Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
24
|
2
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi một tỉnh)
|
Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
25
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững
|
26
|
4
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
27
|
5
|
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
|
28
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do Trung ương quản lý
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
29
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do Trung ương quản lý
|
30
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
31
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
32
|
10
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ
rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa
các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
33
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITE
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
34
|
12
|
Giao rừng cho tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
35
|
13
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
36
|
14
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài) (Điểm c, d khoản 1 Điều 26, Luật
Bảo vệ và PTR)
|
37
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận
giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
38
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
39
|
17
|
Thẩm quyền và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
thuộc tỉnh quản lý)
|
Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh
|
40
|
18
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
41
|
19
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
tổ chức
|
42
|
20
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
43
|
21
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/1/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
44
|
22
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
1. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
a)
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
45
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực nông nghiệp
|
46
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
b)
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
47
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp
|
48
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè)
|
49
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất sản xuất và sơ chế rau, quả, chè)
|
50
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả,
chè)
|
51
|
5
|
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng (đối
với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
Thông tư 207/2016/TT-BTC, ngày
09/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
52
|
6
|
Thủ tục Công nhận lại cây đầu dòng
(đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
53
|
7
|
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng
(đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
54
|
8
|
Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu
dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
55
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân
bón, Giống cây trồng)
|
Thông tư số 09/2018/TT-BNNPNTN,
ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành, liên tịch ban hành.
|
4. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
a)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
56
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
Thông tư 44/2018/TT-BTC, ngày
7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
57
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Thông tư 44/2018/TT-BTC, ngày
7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
58
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
59
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
60
|
5
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT,
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, thay
thế Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017
|
|
B
|
THỦ TỤC CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
1
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với:
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước; bộ phận dẫn xuất của chúng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
2
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
3
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng
cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
4
|
4
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
5
|
5
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
6
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng
hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
7
|
7
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp
|
8
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
9
|
9
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
10
|
10
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
11
|
11
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp
|
12
|
12
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
13
|
13
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
14
|
14
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi
nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
15
|
15
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
16
|
16
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
17
|
17
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp
pháp; cây xử lý tịch thu
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp
|
II.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
|
18
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
Thông tư 44/2018/TT-BTC, ngày
7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
19
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư 44/2018/TT-BTC, ngày
7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
20
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
21
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ
bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP, ngày
17/9/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
2. Lĩnh vực kiểm lâm
|
2
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
3
|
2
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
4
|
3
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
Ghi chú
1. Cấp tỉnh:
- Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy
sản: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 19,
20, 21, 29, 35, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 50, 51 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND
ngày 28/5/2018 và Bãi bỏ thủ tục hành chính cấp tỉnh
số 6, 7 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số
40/QĐ-UBND ngày 08/01/2019.
- Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số: 63, 65, 66, 70, 72,
74, 75, 77, 78, 79, 80, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 104, 106, 107, 108,
116, 118 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND, ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
- Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: Bãi bỏ các thủ tục
hành chính cấp tỉnh số 122, 123, 126, 127, 128,
129, 130, 131, 132, 133, 134 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
- Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục cấp tỉnh số 54 từ trang số 230 đến trang 231 và thủ tục số 58, 59, 60, 61 từ trang
số 242 đến trang 258; Phần II, Mục A ban hành kèm theo
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
2. Cấp huyện:
- Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính cấp huyện
số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 của Phần
I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND,
ngày 28/5/2018.
- Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ 04 thủ tục cấp huyện số
1, 2, 3, 4 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
3. Cấp xã:
- Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) Bãi bỏ 01 thủ tục hành
chính cấp xã số 1 của Phần I, Mục C, ban hành kèm theo
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018
- Lĩnh vực Kiểm lâm (Chi cục Kiểm
lâm) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp xã số 3, 4, 5 của Phần I, Mục C, ban hành
kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018.
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1921/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
1.230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|