|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1916/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1916/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1916/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 26 tháng 08 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố danh
mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2277/QĐ-UBND ngày
20/08/2021, số 2985/QĐ- UBND ngày 28/10/2021, số 3132/QĐ-UBND ngày 11/11/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1357/TTr-SGTVT ngày 05/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 70
quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Bãi bỏ 83 quy trình nội bộ trong
giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định
số 3052/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 và Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 05/11/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
lĩnh vực đường bộ thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng
Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh
(iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Các phòng, TT: CN, NNMT, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 5).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Lắk)
I. Lĩnh vực Vận tải
1. Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái (QLVT, PT&NL)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái (QLVT, PT&NL)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy
phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
4. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: Bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: Bằng xe công - ten -nơ, xe ô tô đầu o o rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
5. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: Bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: Bằng xe công - ten -nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
6. Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
7. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
8. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
10. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu
lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
07
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra đi kiểm tra thực tế
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL;
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 6
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
01
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 8
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
11. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu
lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
07
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra đi kiểm tra thực tế
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL;
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 6
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
01
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 8
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
12. Thủ tục Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu
lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
07
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra đi kiểm tra thực tế
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL;
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 6
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
01
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 8
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
13. Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu
lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
07
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra đi kiểm tra thực tế
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL;
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình
Lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 6
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
01
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 8
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
16. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
17. Cấp phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
18. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
19. Cấp lại phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
20. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
21. Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
II Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe
1 Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thu lệ phí chuyển
hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân (Không cắt góc GPLX do nước ngoài cấp)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
2. Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thu lệ phí chuyển
hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân; cắt góc giấy phép lái xe cũ, giao cho người lái xe bảo quản
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
3. Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thu lệ phí chuyển
hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân; cắt góc giấy phép lái xe cũ, giao cho người lái xe bảo quản
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
4. Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thu lệ phí chuyển
hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân; cắt góc giấy phép lái xe cũ, giao cho người lái xe bảo quản
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
5. Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thu lệ phí chuyển
hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân (Không cắt góc giấy phép lái xe do nước ngoài cấp)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
7. Thủ tục Cấp giấy phép xe tập lái
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
01
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
08
giờ
(01
ngày làm việc)
|
Ghi chú: Tổ chức kiểm tra cấp giấy
phép xe tập lái tại thời điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe
8. Thủ tục Cấp lại giấy phép xe tập
lái
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý VT, PT&NL
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định xử lý hồ sơ,
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng Quản lý VT, PT&NL
xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
Ghi chú: Cấp lại giấy phép xe tập
lái hoặc bổ sung xe tập lái
9. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
10. Thủ tục Cấp mới giấy phép lái xe
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái (QLVT, PT&NL)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Kết thúc kỳ sát hạch, tổng hợp kết
quả sát hạch, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch
|
03
|
Bước 4
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng
QLVT, PT&NL
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 7
|
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10
|
11. Thủ tục Cấp giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, phối hợp với cơ
quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập
biên bản theo mẫu quy định
|
- Công chức xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
- Đại diện cơ quan quản lý GDNN
|
04
|
Bước 4
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
01
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10
|
12. Thủ tục Cấp lại giấy phép đào
tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Phòng Quản lý VT, PT&NL phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp
tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản theo mẫu quy định. Hoàn
thiện hồ sơ,
|
- Công chức xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
- Đại diện cơ quan quản lý GDNN
|
04
|
Bước 4
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình lãnh đạo phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
01
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTH
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08
|
13. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra Trung tâm sát
hạch, lập biên bản kiểm tra
|
- Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
- Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 8
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
14. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về phòng Quản lý VT, PT&NL
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định xử lý hồ sơ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước 4
|
Kết thúc kỳ kiểm tra đánh giá, rà
soát, tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Sở ra Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ kiểm tra đánh giá
|
Hội đồng tổ chức kiểm tra đánh giá
|
01
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 6
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
01
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 8
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08
|
15. Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
* Trường hợp Giấy phép lái xe bị
mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thu lệ phí chuyển
hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
01
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
|
Bước 6
|
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10
|
* Trường hợp Giấy phép lái xe bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thu lệ phí chuyển
hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Kết thúc kỳ sát hạch, tổng hợp kết
quả sát hạch, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch
|
03
|
Bước 4
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng
Quản lý VT, PT&NL xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 7
|
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10
|
16. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
* Trường hợp trung tâm sát hạch lái
xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng
để sát hạch lái xe:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra trung tâm sát
hạch, lập biên bản kiểm tra
|
- Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL;
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
01
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 8
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10
|
* Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý VT,
PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QL VT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ hành
chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
III. Lĩnh vực xe máy chuyên dùng
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái (QLVT, PT&NL)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra
xe máy chuyên dùng (XMCD), lập phiếu kiểm tra XMCD
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08
|
2. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra
xe máy chuyên dùng, lập phiếu kiểm tra XMCD
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08
|
2. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
4. Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
* Trường hợp thay đổi các thông tin liên
quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị
hỏng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Thu và cắt góc phía trên bên phải
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
* Trong thời gian không quá 15 ngày
làm việc, Sở Giao thông vận tải cấp đổi biển số theo đúng số đã cấp cho chủ sở
hữu, thu lại biển số hỏng.
* Trường hợp cải tạo, thay đổi màu
sơn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra
xe máy chuyên dùng, lập phiếu kiểm tra XMCD
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08
|
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 4
|
Đăng tải trên Trang thông tin điện
tử của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức xử lý hồ sơ phối hợp với
phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
15
|
Bước 5
|
Hết thời gian đăng tải, nếu không
nhận được ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp XMCD thì Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc + 15 ngày (đăng
tải)
|
6. Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe
máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra
xe máy chuyên dùng, lập phiếu kiểm tra XMCD
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Cắt góc phía trên bên phải Giấy
chứng nhận đăng ký của chủ sở hữu cũ; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08
|
7. Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 6
|
Thu lại biển số, cắt góc phía trên
bên phải giấy chứng nhận đăng ký XMCD; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
8. Thủ tục Đăng ký xe máy chuyên dùng
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác chuyển đến
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra
xe máy chuyên dùng, lập phiếu kiểm tra XMCD
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 5
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08
|
9. Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thu lại giấy
chứng nhận đăng ký XMCD, biển số; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
02
|
I . Lĩnh vực Đăng kiểm
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái (QLVT, PT&NL)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo phòng QL VTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
V. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Thu lệ phí, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái (QLVT, PT&NL)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
2. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Thu lệ phí, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
3. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Thu lệ phí, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
4. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Thứ
tự công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Thu lệ phí, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
5. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Thu lệ phí, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
6. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Thu lệ phí, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
7. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Thu lệ phí, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
8. Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
9. Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử. Thu lệ phí, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo, trình
lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT&NL
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
(kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1916/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
2.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|