STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Các
xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn.
|
Các
xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế khó khăn.
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(BTM-QTR- 265125)
|
- 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- 40 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
24
ngày
|
33
ngày
|
Chi nhánh VP
ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
19
ngày
|
27
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
05
ngày
|
06
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04
ngày
|
05
ngày
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
2.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
(BTM-QTR-
265126)
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- 20 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa đất; hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng
đất nộp
|
02
ngày
|
07
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
|
Bước 3a
|
Xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
07
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
|
Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
chuyển hồ sơ về Văn phòng tỉnh
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị/Bộ phận ĐK- CG
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai chuyển đến và trình ký Sở TN&MT.
|
1,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng Đăng ký cấp giấy
|
Viên chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 6
|
Sở TN&MT ký quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp (nếu có), đồng thời ký
cấp Giấy chứng nhận mới cho bên nhận
chuyển quyền.
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết
quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng
ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng
ký đất đai - Phòng Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
3
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
(BTM-QTR- 265127)
|
- Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
- 13 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
11,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký
- cấp giấy
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Xác nhận lại việc xoá cho thuê, cho thuê lại, xoá góp vốn vào giấy chứng nhận
- Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp (nếu có)
|
01
ngày
|
08
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
3,5
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
- Đóng dấu, luân chuyển kết quả về
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình.
- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc
đã cấp Giấy chứng nhận
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
4.
|
Thủ tục Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(BTM-QTR- 265128)
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
- 20 ngày làm
việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn.
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất (trường hợp thay đổi về diện tích); hoặc kiểm tra bản
trích đo địa chính thửa đất do ngưởi sử dụng đất nộp
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
4,5
ngày
|
9,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký
- cấp giấy
|
|
Bước 3a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Lấy
ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Chuyển thông tin đến cơ quan thuế
- Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
04
ngày
|
08
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
1,5 ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết
quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận
tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình
- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
5.
|
Thủ tục đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
(BTM-QTR- 265129)
|
- 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- 20 ngày đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6,5
ngày
|
16,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 2a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
- Lấy
ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
06
ngày
|
14,5 ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
2,5 ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký cấp giấy
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
02
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân
chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh vp ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình
- Xác nhận vào
bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
6.
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
(BTM-QTR- 265131)
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- 15 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
03
ngày
|
13
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký
- Cấp giấy
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Lấy
ý kiến xác nhận hộ gia đình, cá nhân
đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
- Xác nhận thời hạn được tiếp tục
sử dụng đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai
|
2,5
ngày
|
10,5
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
|
Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu,
luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và
trả hồ sơ cấp huyện
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký-
cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
7
|
Thủ tục tách
thửa hoặc hợp thửa đất
(BTM-QTR-265132)
|
- 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- 25 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Đo đạc địa
chính để chia tách thửa đất
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05
ngày
|
10
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 3a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan
|
04
ngày
|
08
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
02
ngày
|
|
Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt,
chuyển hồ sơ về Văn phòng tỉnh
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị/Bộ phận ĐK- CG
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến.
|
3,5
ngày
|
3,5
ngày
|
Văn phòng đăng
ký đất đai - Phòng Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Ký cấp Giấy chứng
nhận cho người sử dụng đất đối với thửa đất mới tách, hợp
thửa
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết
quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Chi nhánh vp đăng ký đất đai
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai -Phòng Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho
cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
8.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(BTM-QTR-
265133)
|
- 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 17 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp
|
01
ngày
|
06
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5
ngày
|
7,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
|
Bước 3a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
02
ngày
|
06
ngày
|
|
Viên chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
1,5
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt,
chuyển hồ sơ về Văn phòng tỉnh
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn
phòng chuyển đến.
|
1,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai -Phòng Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Ký cấp đổi Giấy
chứng nhận cho người sử dụng đất
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển kết
quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5 ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng
ký đất đai -Phòng Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 9
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình
- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc
đã cấp Giấy chứng nhận
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
9.
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận dã cấp
(BTM-QTR-265134)
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ (đối với GCN do Sở TN&MT cấp)
- 20 ngày làm
việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với GCN do UBND cấp huyện cấp)
- 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
Đối với Giấy chứng nhận do Sở
Tài Nguyên & Môi Trường cấp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
05 ngày
|
15
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ - Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai
sót
|
04
ngày
|
12
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 4
|
Ghi nội dung đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ về Văn phòng tỉnh
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ
và nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận
có sai sót, trình lãnh đạo văn phòng
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng
ký đất đai -Phòng Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt nội dung đính chính
trên Giấy chứng nhận có sai sót.
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai -Phòng Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả từ Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 9
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công chức
|
Đối với Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
16
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót
|
05
ngày
|
13
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 4
|
Ghi nội dung đính chính vào Giấy chứng
nhận đã cấp có sai sót
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ
và nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp có
sai sót, trình ký hồ sơ
|
3,5
ngày
|
3,5
ngày
|
Phòng Tài nguyên về Môi trường cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận có sai sót.
|
2,5
ngày
|
2,5
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ và
Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Công
chức
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả
cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận về trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
10.
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
(BTM-QTR- 265135)
|
Sau 30 ngày
làm việc, kể từ ngày có kết luận của Thanh tra tỉnh (bao gồm cả thời gian thông báo cho người sử
dụng đất)
|
Đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài Nguyên & Môi Trường cấp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Báo cáo bằng văn bản về việc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định cho Văn
phòng đăng ký đất đai Quảng Trị.
|
05
ngày
|
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai -Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
về việc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định.
|
04
ngày
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai- Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ, trình Văn phòng đăng ký đất đai Quảng Trị
quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
ngày
|
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai -Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
|
Bước 4a
|
Dự thảo văn bản, trình ký
|
07
ngày
|
|
|
Viên
chức
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ
|
03
ngày
|
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
02
ngày
|
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về
Văn phòng tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Viên
chức
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ và trình ký ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
|
03
ngày
|
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 8
|
Ký ban hành quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp
|
03
ngày
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai -Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 10
|
- Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận
đã thu hồi
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
01
ngày
|
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết
quả từ Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 12
|
Trả kết quả
cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Đối với Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Báo cáo bằng văn bản về việc thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định cho Văn phòng
đăng ký đất đai Quảng Trị.
|
05
ngày
|
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai -Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
về việc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định.
|
04
ngày
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai- Phòng
Đăng ký-cấp giấy
|
Viên
chức/ Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ, trình Văn phòng đăng ký đất đai Quảng Trị quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
ngày
|
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai -Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
|
Bước 4a
|
Dự thảo văn bản, trình ký
|
07
ngày
|
|
|
Viên
chức
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ
|
03
ngày
|
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp
giấy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
02
ngày
|
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ qua Phòng TN&MT
|
0,5
ngày
|
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ và
trình UBND cấp huyện ký ban hành quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp
|
03
ngày
|
|
Phòng TN&MT
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 8
|
Ký ban hành quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp
|
03
ngày
|
|
UBND huyện
|
Lãnh
đạo Ủy ban
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng
ký đất đai
|
0,5
ngày
|
|
Phòng TN&MT
|
Viên
chức
|
Bước
10
|
- Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận
đã thu hồi
- Chỉnh lý, cập
nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
01
ngày
|
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
11.
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
(BTM-QTR- 265136)
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- 40 ngày làm việc đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người
sử dụng đất nộp
|
05
ngày
|
10
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐD - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
13
ngày
|
18
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 3a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, các cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
- Dự thảo, trình ký
|
10
ngày
|
14
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
03
ngày
|
|
Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3c
|
Chuyển thông tin đến cơ quan thuế
|
01
ngày
|
02
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
02
ngày
|
02
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Lập hồ sơ trình Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
02
ngày
|
02
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký
- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp
huyện ký cấp Giấy chứng nhận
|
04
ngày
|
04
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Xem xét, ký cấp Giấy chứng nhận
|
2,5
ngày
|
2,5
ngày
|
UBND huyện
|
Chủ
tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước
8
|
Nhận kết quả và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên chức
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
(BTM-QTR- 265137)
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- 30 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người
sử dụng đất nộp
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP
ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật - Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08
ngày
|
10
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 3a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
- Dự thảo, trình ký
|
5
ngày
|
07
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
02
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3c
|
Chuyển
thông tin đến cơ quan thuế
|
01
ngày
|
01
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
01
ngày
|
02
ngày
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Lập hồ sơ trình
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày
|
02
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký
- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ
và trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận
|
04
ngày
|
04
ngày
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Xem xét, ký cấp Giấy chứng nhận
|
1,5
ngày
|
2,5
ngày
|
UBND huyện
|
Chủ
tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước 8
|
Nhận kết quả và chuyển về Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
13
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
(BTM-QTR- 265138)
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- 40 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người
sử dụng đất nộp
|
05
ngày
|
10
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật - Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
16
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên chức
|
Bước 3a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan quản lý nhà nước về tài
sản
- Dự
thảo, trình ký
|
08
ngày
|
11 ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
03
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3c
|
Chuyển thông tin đến cơ quan thuế
|
01
ngày
|
02
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Lập hồ sơ trình Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
02
ngày
|
02
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký
- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước
6
|
Kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp
huyện ký cấp Giấy chứng nhận
|
06
ngày
|
06
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức
|
Bước 7
|
Xem xét, ký cấp Giấy chứng nhận
|
3,5
ngày
|
3,5
ngày
|
UBND huyện
|
Chủ
tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước 8
|
Nhận kết quả và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
14.
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
(MHS Chưa có trên CSDL)
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người
sử dụng đất nộp
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5
ngày
|
12,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 3a
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
- Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
- Dự thảo, trình ký
|
05
ngày
|
09
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5
ngày
|
2,5
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3c
|
Chuyển thông tin đến cơ quan thuế
|
01
ngày
|
01
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt chuyển hồ sơ về Văn phòng tỉnh
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh chuyển
đến
|
1,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng
Đăng ký - cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Xem xét, ký cấp
Giấy chứng nhận
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước
7
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 9
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình.
- Xác nhận vào bàn chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận.
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
15.
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
(BTM-QTR-
265140)
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- 25 ngày làm việc đối với các xã miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa đất;
hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp
|
04
ngày
|
09
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật - Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5
ngày
|
12,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký
- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 3a
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
Cập
nhật thông tin thửa đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
6,5
ngày
|
11 ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
1,5
ngày
|
|
Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
02
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước
5
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
16.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
(BTM-QTR- 265141)
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thẩm định điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ
đầu tư dự án).
- 25 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn
|
Đối với người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản
trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ
thuật - Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
05
ngày
|
10
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
|
Bước 3a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định
thu nghĩa vụ tài chính
|
4,5
ngày
|
09
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước
3b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
chuyển hồ sơ về Văn phòng tỉnh
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ do chi nhánh Văn
phòng chuyển đến
|
3.5
ngày
|
3.5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước
6
|
Ký cấp Giấy chứng
nhận cho người sử dụng đất
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP
Đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng Đăng ký - cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 9
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
- Xác nhận vào
bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
17.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho QSD đất đã có giấy chứng nhận
(BTM-QTR- 265142)
|
Trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- 20 ngày làm việc: Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất; hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp
|
02
ngày
|
07
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
|
Bước 3a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
Chuyển thông tin đến cơ quan thuế
- Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận
đã cấp.
- Chỉnh lý, cập nhật
biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai
|
2,5
ngày
|
6,5
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
1,5 ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký
đất đai thẩm định (trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận do người sử dụng đất
có nhu cầu)
|
0,5
ngày
|
0,5 ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước
6
|
Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn
phòng chuyển đến
|
02
ngày
|
02 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai -Phòng Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 7
|
Ký cấp Giấy chứng nhận cho người sử
dụng đất
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân
chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,25 ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước
10
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình
- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
|
Trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
là
- Không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhân được hồ sơ hợp lệ
- 13 ngày làm việc: Đối với các xã miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
8,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ Chuyển
thông tin đến cơ quan thuế
- Xác nhận nội dung biến động
vào Giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
01
ngày
|
06 ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
0,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu, luân chuyển kết quả về
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
|
Trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
- Không quá 5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- 15 ngày làm việc: Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5
ngày
|
10,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
Chuyển thông tin đến cơ quan thuế
- Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
02
ngày
|
08
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
0,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu, luân chuyển kết quả về
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
01 ngày
|
02
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 6
|
- Trả kết quả
cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
18.
|
Thủ tục bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(BTM-QTR-265143)
|
- 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
- 40 ngày làm
việc Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất; hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do
người sử dụng đất nộp
|
05
ngày
|
10
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
10
ngày
|
15
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
|
Bước 3a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
Lấy
ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
Dự thảo văn bản, trình ký
|
09
ngày
|
13,5
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
1,5
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt và
trình hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03
ngày
|
03
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ
sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến
- Trình UBND huyện quyết định việc
thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê
và quyết định cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất
|
04
ngày
|
04
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Ban hành quyết định về việc thu hồi
đất và thuê đất
|
03
ngày
|
03
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước 7
|
- Chuyển thông
tin cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai in Giấy chứng
nhận.
- Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê.
|
03
ngày
|
03
ngày
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Công
chức
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả, luân chuyển về
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
19.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng
thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
(BTM-QTR- 265144)
|
Trường hợp chỉnh lý trên Giấy chứng nhận
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- 17 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất hoặc kiểm tra bản đồ địa chính thửa đất do người sử
dụng nộp
|
02
ngày
|
07
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 3a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
01
ngày
|
02
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước
3b
|
Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
0,5
ngày
|
1,5
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3c
|
Xác nhận nội dung biến động và
Giấy chứng nhận đã cấp
|
0,5
ngày
|
1,5
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3d
|
Chỉnh lý,cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai
|
0,5
ngày
|
1,5
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3e
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
1,5
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi
nhánh ký phê duyệt
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận
tiếp nhận và trả hồ
sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
|
Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận mới
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
- 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất hoặc kiểm tra bản đồ địa chính thửa đất do người sử dụng nộp
|
02
ngày
|
07
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên chức
|
Bước 3a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
Lấy
ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
02
ngày
|
06
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3d
|
Lãnh đạo bộ phận chuyên môn soát
xét
|
1
ngày
|
02
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt và
chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký.
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị/ Bộ phận cấp giấy
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến.
|
02
ngày
|
02
ngày
|
Văn phòng đăng
ký đất đai -Phòng Đăng ký - cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Ký cấp Giấy chứng
nhận cho người sử dụng đất
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu,
luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết
quả từ Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
20.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(BTM-QTR- 265145)
|
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- 35 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích đo địa
chính thửa đất (trường hợp có thay đổi về diện tích)
|
05
ngày
|
10
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
07 ngày
|
12
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
|
Bước 3a
|
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ Đăng ký
Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được chuyển hình thức vào đơn đăng ký.
|
06
ngày
|
10
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
02
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt và
chuyển bộ phận chuyên môn trình Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất.
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức
|
Bước 6
|
Xem xét, ký
quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng
đất.
|
03
ngày
|
03
ngày
|
UBND huyện
|
Chủ
tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước 7
|
Thực hiện việc đăng ký
|
1,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
|
Bước 7a
|
Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
01
ngày
|
01 ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 7d
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi
nhánh ký phê duyệt
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 9
|
Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân
chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
21.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
(BTM-QTR-
265146)
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- 20 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Trích lục, trích đo địa chính thửa
đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất
do người sử dụng đất nộp
|
02
ngày
|
07
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Kỹ thuật
- Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 3a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
2,5
ngày
|
07 ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai thẩm định
|
0,5 ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn
phòng chuyển đến.
- Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định hủy
Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai -Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 7
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị
mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 8
|
Ký cấp lại Giấy chứng nhận; trang bổ sung (đối với trường hợp cấp lại trang bổ sung)
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 9
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu,
luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
Bước 11
|
Trả kết quả
cho cá nhân, hộ gia đình
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
22.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(BTM-QTR-265147)
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- 17 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
4,5
ngày
|
14,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
|
Bước 2a
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Xác nhận vào Đơn Đăng ký
- Xác nhận mục đích sử dụng đất
vào Giấy chứng nhận
|
04
ngày
|
11 ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
3,5
ngày
|
|
Trưởng bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận
tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia
đình
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công chức
|
23.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
(BTM-QTR- 265148)
|
Trường hợp không thực hiện cấp đổi đồng loạt
- Không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- 20 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Công
chức
|
|
Trích lục, trích đo địa chính, thửa
đất; hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do
người sử dụng đất nộp
|
02
ngày
|
07
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Kỹ thuật - Địa chính
|
Viên
chức
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Xác nhận vào đơn đề nghị về lý
do cấp đổi Giấy chứng nhận
|
2,5
ngày
|
06
ngày
|
|
Viên
chức
|
Bước 3c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
02
ngày
|
|
Trưởng
bộ phận Đăng ký - cấp giấy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt
chuyển hồ sơ về Văn phòng tỉnh
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị/Bộ phận ĐK- CG
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến
|
02
ngày
|
02
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai -Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 6
|
Ký cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất
|
0,75
ngày
|
0,75
ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả
- Đóng dấu,
luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng
Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả từ Chi nhánh VP
đăng ký đất đai
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 9
|
- Trả kết quả
cho cá nhân, hộ gia đình
- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận
|
0,25
ngày
|
0,25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
|
Trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương “dồn điền đổi thửa”
|
Bước 1
|
UBND xã lập
phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp chung cho toàn xã, phường,
thị trấn và gửi phương án đến Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Theo
dự án
|
UBND
xã nơi có đất
|
Công chức
|
|
Bước 2
|
- Thẩm tra phương án chuyển đổi do
UBND xã chuyển đến.
- Trình UBND cấp huyện phê duyệt và
chỉ đạo UBND xã tổ chức cho các hộ gia đình, cá nhân
chuyển đổi ruộng đất theo phương án được duyệt.
|
Theo
dự án
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức
|
|
Bước 3
|
Chỉ đạo thực
hiện việc đo đạc lập, chỉnh lý bản đồ địa chính
|
Theo
dự án
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức
|
24.
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất)
BTP-QTR- 277383
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa
chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP
ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
- Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP
ĐK.ĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
BTP-QTR-277384
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
25.
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào số địa chính; Giấy chứng nhận;
Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP
ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ
địa chính/ Giấy chứng nhận;
Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
26.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà
tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền Sở hữu trên Giấy chứng nhận
BTP-QTR-277386
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ
địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký -Soát xét hồ sơ -
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên chức
|
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm dinh hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa chính; Giấy chứng nhật; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP
ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
27.
|
Đăng ký bảo
lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
BTP-QTR-277387
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhân hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP
ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa
chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng
ký- cấp Giấy
|
Viên chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa
chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
28.
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
BTP-QTR-277388
|
- Giải quyết hồ
sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì
hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa
chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
- Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa
chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
29.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
BTP-QTR-277390
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Ghi nội dung đăng ký vào sổ địa
chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
30.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
BTP-QTR-277391
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì
hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Ghi nội dung Đăng ký vào sổ địa
chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,25
ngày
|
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
- Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Ghi nội dung Đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu
đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng
ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP
ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
31.
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở
BTP-QTR-277392
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung Đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu
đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì
cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP
ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung Đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu
đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
32.
|
Xóa đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
BTP-QTR-277393
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ
sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung Đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu
đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
- Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Ghi nội dung Đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu
đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
- Bộ phận Đăng ký- cấp giấy
|
Viên
chức/ Lãnh đạo đơn vị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên
chức
|
33
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
(BTM-QTR-265155)
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
- 45 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
02
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
22,5
ngày
|
36,5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên
|
Bước 3a
|
Tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc
lấy ý kiến bằng văn bản của UBND cấp xã và các cơ
quan chuyên môn liên quan để thẩm định nhu cầu sử
dụng đất
|
9
ngày
|
13
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước 3b
|
Cung cấp ý kiến thông tin về nhu
cầu sử dụng đất
|
8,5
ngày
|
13
|
UBND cấp xã, Phòng chuyên môn
|
|
Bước
3c
|
Lập
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất
|
5
ngày
|
10,5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên
|
Bước
4
|
Kiểm tra, ký duyệt
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
5
|
Hoàn thiện kết
quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Công
chức
|
34
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
(BTM-QTR-265123)
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- 30 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
(Thời gian này không tính thời
gian công dân thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
03
ngày
|
07
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
01 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
2,5
ngày
|
06
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra, trình
UBND quyết định giao đất, cho thuê đất
|
02 ngày
|
04
ngày
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
4
|
Xem xét, ký
quyết định giao đất, cho thuê đất
|
01
ngày
|
03
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước 5
|
Chuyển thông tin
cho cơ quan Thuế, đồng thời chuyển Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai in Giấy chứng nhận
|
0,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước
6
|
Chi cục Thuế xác
định nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
03
ngày
|
03
ngày
|
Chi cục Thuế
|
|
Bước 7
|
Thông báo người
sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước mà người sử dụng đất đã
nộp đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
02
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 8.
|
Ký Hợp đồng thuê đất; Trình UBND cấp
huyện cấp Giấy chứng nhận
|
01
ngày
|
03
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 9.
|
Xem xét, ký cấp Giấy chứng nhận;
|
01
ngày
|
02
ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch/ Phó Chủ tịch
|
Bước 10
|
Tổ chức bàn
giao đất trên thực địa; Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã ký đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01
ngày
|
02
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 11
|
Cập nhật, chỉnh
lý hồ sơ địa chính, Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã ký đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
Bước 10
|
Trao Quyết định
giao đất cho thuê đất và Giấy chứng nhận cho người sử dụng
đất; Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai để lưu trữ theo quy định
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Công
chức
|
35
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
BTM-QTR-265124
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
- 30 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn
(Thời gian này không tính thời gian công dân thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
08
ngày
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm
tra, lập Biên bản tại thực địa; Chuyển Phòng Quản lý đô thị lấy ý kiến về quy hoạch (nếu có); Chuyển Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai về trích lục thửa đất
|
02
ngày
|
06
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2c
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 3
|
Cung cấp ý kiến
về quy hoạch (nếu có)
|
02
ngày
|
03
ngày
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
Bước 4
|
Vẽ trích lục thửa đất
|
02
ngày
|
03
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, trình
ký lãnh đạo Phòng
|
01
ngày
|
03
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Kiểm tra, trình UBND cấp huyện quyết
định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
01
ngày
|
03
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 7
|
Xem xét ký Quyết định cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất
|
02
ngày
|
03
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Chuyển thông tin cho cơ quan Thuế,
đồng thời chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
01
ngày
|
02 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 10
|
Thông báo người sử dụng đất thực hiện
nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước mà người
sử dụng đất đã nộp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
01
ngày
|
02
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước
11
|
Cập nhật, chỉnh lý Giấy chứng nhận
và hồ sơ địa chính; Lưu trữ hồ sơ theo quy định; Chuyển Giấy chứng nhận đã ký
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
02
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
Bước 12
|
Trao Giấy chứng
nhận cho người sử dụng đất
|
0.5
ngày
|
0.5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Công
chức
|
36
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
BTM-QTR-265130
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
- 30 ngày làm việc đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm
định hồ sơ
|
5,5
ngày
|
15
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
14ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ
|
2,5
ngày
|
03
ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 5
|
Chuyển thông
tin cho cơ quan thuế
|
01
ngày
|
02
ngày
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
Bước 6
|
Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
02
ngày
|
03
ngày
|
Chi cục Thuế
|
|
Bước 7
|
Thông báo người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước mà người sử dụng đất đã nộp đến
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày
|
02
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Công chức
|
Bước 8
|
Chỉnh lý Giấy
chứng nhận và hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
01
ngày
|
03
ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
0,5
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá
nhân
|
Không
tính thời gian
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp
huyện
|
Công
chức
|
37
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện
(BTM-QTR-265121)
|
45 ngày
làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận đơn
- Chuyển đơn về Chủ tịch UBND huyện
|
1
ngày
|
UBND
huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Chủ tịch UBND huyện xử lý và giao
trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết
|
2 ngày
|
UBND
huyện
|
Chủ tịch
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Cơ quan tham mưu tổ chức thẩm tra, xác minh và báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh đến
UBND huyện
|
(30
ngày)
|
Cơ
quan tham mưu
|
Lãnh đạo cơ quan tham mưu
|
Bước 3a
|
Lập
kế hoạch và tổ chức
thẩm tra, xác minh, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban,
ngành có liên quan để tư vấn giải quyết (nếu cần thiết)
|
20
ngày
|
Tổ
xác minh
|
Tổ
trưởng
|
Bước 3b
|
Dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm tra, xác minh; Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành
|
7
ngày
|
Tổ
xác minh
|
Chuyên
viên
|
Bước 3c
|
Lãnh đạo cơ quan tham mưu soát
xét, ký ban hành Báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh; Dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp đất
đai/Quyết định công nhận hòa giải thành
|
2
ngày
|
Cơ quan tham mưu
|
Lãnh
đạo cơ quan tham mưu
|
Bước 3d
|
Gửi báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh; Dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành đến UBND huyện
|
1
ngày
|
Cơ
quan chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
Bước 4
|
- Tiếp nhận hồ
sơ (Báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh; Dự thảo Quyết định giải quyết tranh
chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành)
- Chuyển hồ sơ
về phòng chuyên môn xử lý
|
(9
ngày)
|
Văn
phòng UBND huyện
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND huyện
|
Bước 4a
|
Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ của
cơ quan tham mưu và hoàn thiện Quyết định giải
quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành
|
7
ngày
|
Văn
phòng UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 4b
|
Lãnh đạo Văn phòng soát xét
|
1 ngày
|
Văn
phòng UBND huyện
|
Lãnh
đạo
|
Bước 4c
|
Trình Chủ tịch UBND huyện dự thảo
Quyết định giải quyết
tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải
thành
|
1ngày
|
Văn
phòng UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND huyện ký ban hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải
thành
|
2
ngày
|
UBND
huyện
|
Chủ
tịch
|
Bước 6
|
Gửi Quyết định cho các bên tranh chấp,
các cá nhân, tổ chức có quyền và nghĩa vụ liên quan
|
1
ngày
|
Văn
phòng UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|