|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1914/QĐ-UBND 2017 phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ Phú Yên
Số hiệu:
|
1914/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Trà
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1914/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 29
tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động
của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 61/TTr-STP ngày 28/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa
bàn tỉnh Phú Yên tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố được phân công có trách nhiệm:
- Chủ trì rà soát và xây dựng phương án đơn giản
hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm
tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ
những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng
hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã rà
soát các văn bản của địa phương thuộc ngành, lĩnh vực cơ quan, địa phương mình,
quản lý có yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo định kỳ chưa được phê
duyệt theo Quyết định này thì lập Danh mục gửi Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên
địa bàn tỉnh Phú Yên, làm cơ sở để rà soát, đơn giản hóa chế độ báo cáo.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn
đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành,
UBND cấp huyện, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn
giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, STP, NC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Trà
|
DANH MỤC
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA TỈNH PHÚ YÊN (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH
|
Báo cáo giấy
|
Báo cáo qua hệ thống phần mềm
|
Các Sở, ban, ngành
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Báo cáo tuần, giao ban, tháng, quý I, 6 tháng, 9
tháng, năm
|
Công tác ngành
|
Khoản 1, Điều 17 Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày
12/9/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công tác ngành
|
Khoản 2, Điều 17 Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày
12/9/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Cục Thống kê tỉnh
|
X
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Báo cáo tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Công tác ngành
|
Khoản 3, Điều 17 Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày
12/9/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ hàng tháng và Kế
hoạch tháng tới (tháng) của phòng TN&MT các huyện,thị xã, thành phố
|
Công tác tài nguyên và môi trường
|
Theo công văn số 1031/STNMT-VP ngày 26/4/2017 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc chế độ thông tin báo cáo
|
|
X
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
|
|
5
|
Báo cáo quản lý chất thải rắn sinh hoạt
|
Tình hình thu gom, xử lý CTRSH
|
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
Môi trường
|
X
|
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
X
|
X
|
|
6
|
Báo cáo Quản lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng
|
Tình hình thu gom, xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng
|
Quyết định 2521/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Môi trường
|
X
|
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
X
|
X
|
|
7
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài nguyên và bảo
vệ môi trường vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
Tình hình quản lý, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi
trường vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
Chỉ thị 21/CT-UBND ngày 26/10/2016, Quyết định số
1809/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
Biển và hải đảo
|
X
|
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
|
|
8
|
Báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng đầu năm, ước thực
hiện 6 tháng cuối năm 2017 và Kế hoạch năm 2018 các Chương trình mục tiêu quốc
gia tỉnh Phú Yên (6 tháng, năm)
|
Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm, ước thực hiện 6
tháng cuối năm 2017 và Kế hoạch năm 2018 các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh
Phú Yên và một số kiến nghị
|
Trước các kỳ họp của HĐND tỉnh, UBND tỉnh có văn bản
giao thực hiện báo cáo
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Báo cáo tình hình thực hiện các dự án lớn, dự án quan
trọng trên địa bàn tỉnh (6 tháng, năm)
|
Tình hình thực hiện các dự án lớn, dự án quan trọng
trên địa bàn tỉnh
|
Trước các kỳ họp của HĐND tỉnh, UBND tỉnh có văn bản
giao thực hiện báo cáo
|
Đầu tư
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Báo cáo kết quả tình hình thực hiện Đề án, chương
trình hành động thực hiện chiến lược PTBV Việt Nam giai đoạn 2011-2020 trên địa
bàn tỉnh Phú Yên; tình hình thực hiện các chỉ tiêu PTBV trên địa bàn tỉnh (Định
kỳ hàng năm)
|
Kết quả thực hiện Đề án, chương trình hành động thực
hiện chiến lược PTBV Việt Nam giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; tình
hình thực hiện các chỉ tiêu PTBV trên địa bàn tỉnh
|
Điều 13, Chương IV của Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban chỉ đạo PTBV tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-BCĐ ngày
9/12/2014 của Ban chỉ đạo PTBV tỉnh Phú Yên
|
Phát triển bền vững
|
X
|
|
UBND tỉnh, Bộ KHĐT
|
Thành viên BCĐ PTBV tỉnh
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu, mục tiêu phát
triển bền vững về kinh tế của tổ PTBV về kinh tế (Định kỳ hàng tháng)
|
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, mục tiêu phát triển bền
vững về kinh tế của tổ PTBV về kinh tế
|
Điều 13, Chương IV của Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban chỉ đạo PTBV tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-BCĐ ngày
9/12/2014 của Ban chỉ đạo PTBV tỉnh Phú Yên
|
Phát triển bền vững
|
X
|
|
Cơ quan thường trực BCĐ PTBV tỉnh (Sở KHĐT)
|
Thành viên tổ PTBV về kinh tế
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Báo cáo kết quả thực hiện KHHĐ tăng trưởng xanh giai
đoạn 2016- 2020, tầm nhìn đến 2025 (Định kỳ hàng năm)
|
Kết quả thực hiện KHHĐ tăng trưởng xanh đoạn 2016-2020,
tầm nhìn đến 2025
|
Điểm m, Mục 2, Phần IV Quyết định số 1784/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh
|
Tăng trưởng xanh
|
X
|
|
Bộ KHĐT, UBND tỉnh, BCĐ PTBV tỉnh
|
Thành viên BCĐ PTBV tỉnh
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Báo cáo tình hình quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn huyện (quý, 6 tháng, năm)
|
Tình hình quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn huyện
|
Điểm b, Khoản 2 Điều 13 Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND
ngày 26/6/2017
|
Xây dựng
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
- BQL khu kinh tế
- BQL NNUD công nghệ cao
|
X
|
X
|
Sở Xây dựng
|
14
|
Báo cáo tình hình, tiến độ thực hiện kế hoạch, phương
án chuyển đổi mô hình quản lý chợ đã được phê duyệt (năm)
|
Tình hình thực hiện kế hoạch, phương án chuyển đổi mô
hình quản lý chợ đã được phê duyệt
|
Theo khoản 1 điều 20 Quyết định số 1779/2011/QĐ-UBND
ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh
|
Công thương
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
15
|
Báo cáo CCHC quý I, 6 tháng, Quý III và báo cáo năm
|
Tình hình thực hiện công tác CCHC; tình hình thực hiện
Chỉ thị 23-CT/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Công văn số 741/SNV-CCHC ngày 31/8/2016 của Sở Nội vụ
|
Cải cách hành chính
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
16
|
Báo cáo năm
|
Xây dựng danh mục chỉ tiêu ngành nghề cần thu hút,
đào tạo sau đại học
|
Điều 3, 9 QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của
UBND tỉnh
|
Thu hút, đào tạo sau đại học
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
17
|
Báo cáo năm
|
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định
108/2014/NĐ-CP
|
Công văn số 3282/UBND-NC ngày 19/6/2017
|
Công chức, viên chức
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
18
|
Báo cáo công tác thi đua - khen thưởng (6 tháng, năm)
|
Sơ kết, tổng kết công tác thi đua - khen thưởng
|
QĐ số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
Thi đua - Khen thưởng
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
19
|
Công tác văn thư, lưu trữ
|
Tổng kết công tác văn thư, lưu trữ
|
Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
Văn thư, lưu trữ
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
20
|
Công tác văn thư, lưu trữ (Báo cáo năm)
|
Kết quả đánh giá xếp loại thực hiện VTLT đối với các
cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
Văn thư, lưu trữ
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Báo cáo nội dung nổi bật trong tháng
|
Tổng hợp các nội dung nổi bật trong tháng của cơ
quan, đơn vị báo cáo
|
Công văn 124/SDGĐT-VP ngày 27/3/2017 của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Giáo dục và đào tạo
|
X
|
|
Sở giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
X
|
Sở giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Đổi mới giáo dục (Báo cáo năm)
|
Thực hiện mục tiêu “Đổi mới căn bản, toàn diện GD ĐT,
đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường
định hướng XHCN và hội nhập quốc tế”
|
Kế hoạch số 136/KH-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
X
|
|
Sở giáo dục và Đào tạo
|
X
|
X
|
|
Sở giáo dục và Đào tạo
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ YÊN (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH
|
Báo cáo giấy
|
Báo cáo qua hệ thống phần mềm
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Báo cáo tình hình thực hiện các dự án lớn, dự án quan
trọng trên địa bàn tỉnh (6 tháng, năm)
|
Tình hình thực hiện các dự án lớn, dự án quan trọng
trên địa bàn tỉnh
|
Trước các kỳ họp của HĐND tỉnh, UBND tỉnh có văn bản
giao thực hiện báo cáo
|
Đầu tư
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Báo cáo tình hình sản xuất phân bón (6 tháng, năm)
|
Tình trạng cơ sở sản xuất, danh mục phân bón vô cơ sản
xuất
|
Khoản 8 Điều 9 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày
07/9/2016 của UBND tỉnh
|
Phân bón
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
|
X
|
Sở Công Thương
|
3
|
Báo cáo tình hình hoạt động vật liệu nổ công nghiệp
(6 tháng, năm)
|
Số lượng, khối lượng vật liệu nổ công nghiệp nhập, xuất
và tồn
|
Khoản 1 Điều 21 Quyết định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày
06/9/2010 của UBND tỉnh
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
|
X
|
Sở Công Thương
|
4
|
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
của ngành công thương (6 tháng, năm)
|
Công tác kiểm tra, tuyên truyền các quy định pháp luật
đối với các cơ sở thực phẩm nhỏ lẻ
|
Khoản 5 Điều 7 Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày
01/6/2016 của UBND tỉnh
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
|
X
|
Sở Công Thương
|
5
|
Báo cáo công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
(năm)
|
Kết quả kiểm tra, giám sát, xử lý vi phạm đối với hoạt
động bán hàng đa cấp thuộc lĩnh vực ngành, địa phương mình phụ trách
|
Điều 13 Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017
|
Bán hàng đa cấp
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
|
X
|
Sở Công Thương
|
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1914/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
959
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|