STT
|
Tên Quy
trình
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
I. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (91 quy trình):
|
1.
|
Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
QT-01
|
QT-QLDS 01
|
1
|
2.
|
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp
Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
QT-02
|
QT-QLDS 02
|
3
|
3.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
QT-03
|
QT-QLDS 03
|
4
|
4.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
QT-04
|
QT-QLDS 04
|
5
|
5.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
QT-05
|
QT-QLDS 05
|
8
|
6.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
QT-06
|
QT-QLDS 06
|
9
|
7.
|
Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối
với Bảo tàng cấp Tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích
|
QT-07
|
QT-QLDS 07
|
6
|
8.
|
Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
QT-08
|
QT-QLDS 08
|
7
|
9.
|
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
QT-09
|
QT-QLDS 09
|
2
|
10.
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
QT-10
|
QT-QLDS 10
|
10
|
11.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
QT-11
|
QT-QLDS 11
|
11
|
12.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
QT-12
|
QT-QLDS 12
|
12
|
13.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
QT-13
|
QT-QLDS 13
|
13
|
14.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim
|
QT-14
|
QT-QLNT 01
|
14
|
15.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
QT-15
|
QT-QLNT 02
|
15
|
16.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
QT-16
|
QT-QLNT 03
|
19
|
17.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm Mỹ
thuật
|
QT-17
|
QT-QLNT 04
|
17
|
18.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền UBND cấp tỉnh)
|
QT-18
|
QT-QLNT 05
|
23
|
19.
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi, sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền Sở Văn hóa và Thể thao)
|
QT-19
|
QT-QLNT 06
|
16
|
20.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
QT-20
|
QT-QLNT 07
|
18
|
21.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
QT-21
|
QT-QLNT 08
|
26
|
22.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
QT-22
|
QT-QLNT 09
|
27
|
23.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
QT-23
|
QT-QLNT 10
|
28
|
24.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp,
người mẫu
|
QT-24
|
QT-QLNT 11
|
29
|
25.
|
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm
Điện ảnh nhập khẩu
|
QT-25
|
QT-QLNT 12
|
40
|
26.
|
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
QT-26
|
QT-QLNT 13
|
38
|
27.
|
Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
QT-27
|
QT-QLNT 14
|
58
|
28.
|
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
QT-28
|
QT-QLNT 15
|
37
|
29.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
QT-29
|
QT-QLNT 16
|
20
|
30.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
QT-30
|
QT-QLNT 17
|
21
|
31.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
QT-31
|
QT-QLNT 18
|
22
|
32.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
QT-32
|
QT-QLNT 19
|
24
|
33.
|
Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
QT-33
|
QT-QLNT 20
|
25
|
34.
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
thành phố
|
QT-34
|
QT-XDNSVH&GĐ01
|
30
|
35.
|
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp
thành phố
|
QT-35
|
QT-XDNSVH&GĐ02
|
31
|
36.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT-36
|
QT-XDNSVH&GĐ03
|
43
|
37.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT-37
|
QT-XDNSVH&GĐ04
|
45
|
38.
|
Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
QT-38
|
QT-XDNSVH&GĐ05
|
46
|
39.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
QT-39
|
QT-XDNSVH&GĐ06
|
48
|
40.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT-40
|
QT-XDNSVH&GĐ07
|
49
|
41.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT-41
|
QT-XDNSVH&GĐ08
|
50
|
42.
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
QT-42
|
QT-XDNSVH&GĐ09
|
51
|
43.
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT-43
|
QT-XDNSVH&GĐ10
|
52
|
44.
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT-44
|
QT-XDNSVH&GĐ11
|
53
|
45.
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT-45
|
QT-XDNSVH&GĐ12
|
54
|
46.
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
QT-46
|
QT-XDNSVH&GĐ13
|
44
|
47.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
QT-47
|
QT-XDNSVH&GĐ14
|
47
|
48.
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
QT-48
|
QT-XDNSVH&GĐ15
|
39
|
49.
|
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện nhập
khẩu hàng hóa và danh mục hàng hóa nhập khẩu.
(Bước thẩm định,
phê duyệt nội dung và dán tem nhãn kiểm soát, lưu hành máy
trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài
và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc)
|
QT-49
|
QT-QLVH 01
|
41
|
50.
|
Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
QT-50
|
QT-QLVH 02
|
35
|
51.
|
Thủ tục Tiếp nhận Hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
QT-51
|
QT-QLVH 03
|
34
|
52.
|
Thủ tục Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường
|
QT-52
|
QT-QLVH 04
|
32
|
53.
|
Thủ tục Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
QT-53
|
QT-QLVH 05
|
33
|
54.
|
Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
QT-54
|
QT-QLVH 06
|
42
|
55.
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao
|
QT-55
|
QT-QLVH 07
|
36
|
56.
|
Thủ tục Thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
QT-56
|
QT-TV 01
|
55
|
57.
|
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
QT-57
|
QT-TV 02
|
56
|
58.
|
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
QT-58
|
QT-TV 03
|
57
|
59.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
QT-59
|
QT-QLTDTT
01
|
72
|
60.
|
Thủ tục Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
QT-60
|
QT-QLTDTT
02
|
69
|
61.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
QT-61
|
QT-QLTDTT
03
|
79
|
62.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
QT-62
|
QT-QLTDTT
04
|
76
|
63.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
QT-63
|
QT-QLTDTT
05
|
67
|
64.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
QT-64
|
QT-QLTDTT
06
|
78
|
65.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
QT-65
|
QT-QLTDTT
07
|
77
|
66.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
QT-66
|
QT-QLTDTT
08
|
73
|
67.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
QT-67
|
QT-QLTDTT
09
|
75
|
68.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
QT-68
|
QT-QLTDTT
10
|
70
|
69.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
QT-69
|
QT-QLTDTT
11
|
84
|
70.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
QT-70
|
QT-QLTDTT
12
|
80
|
71.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
QT-71
|
QT-QLTDTT
13
|
83
|
72.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
QT-72
|
QT-QLTDTT
14
|
74
|
73.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
QT-73
|
QT-QLTDTT
15
|
82
|
74.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
QT-74
|
QT-QLTDTT
16
|
71
|
75.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
QT-75
|
QT-QLTDTT
17
|
66
|
76.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
QT-76
|
QT-QLTDTT
18
|
59
|
77.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
QT-77
|
QT-QLTDTT
19
|
60
|
78.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
QT-78
|
QT-QLTDTT
20
|
86
|
79.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
QT-79
|
QT-QLTDTT21
|
68
|
80.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
QT-80
|
QT-QLTDTT
22
|
61
|
81.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
QT-81
|
QT-QLTDTT
23
|
62
|
82.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
QT-82
|
QT-QLTDTT
24
|
81
|
83.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
QT-83
|
QT-QLTDTT
25
|
64
|
84.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
QT-84
|
QT-QLTDTT
26
|
65
|
85.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
QT-85
|
QT-QLTDTT
27
|
85
|
86.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
QT-86
|
QT-QLTDTT
28
|
87
|
87.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
QT-87
|
QT-QLTDTT
29
|
88
|
88.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
QT-88
|
QT-QLTDTT
30
|
89
|
89.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng Rổ
|
QT-89
|
QT-QLTDTT
31
|
90
|
90.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
QT-90
|
QT-QLTDTT
32
|
91
|
91.
|
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT-91
|
QT-QLTDTT
33
|
63
|
II. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện (20 Quy trình):
|
92.
|
Thủ tục Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa
cấp huyện cấp)
|
QT-92
|
|
01
|
93.
|
Thủ tục Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ
quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
QT-93
|
|
02
|
94.
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
QT-94
|
|
06
|
95.
|
Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
QT-95
|
|
07
|
96.
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
QT-96
|
|
8
|
97.
|
Thủ tục Công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
QT-97
|
|
9
|
98.
|
Thủ tục Xét tặng danh hiệu “Khu dân
cư văn hóa hàng năm”
|
QT-98
|
|
04
|
99.
|
Thủ tục Xét tặng Giấy khen “Khu dân
cư văn hóa”
|
QT-99
|
|
05
|
100
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức Lễ hội
|
QT-100
|
|
10
|
101
|
Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội
|
QT-101
|
|
11
|
102
|
Thủ tục Thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
QT-102
|
|
12
|
103
|
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
QT-103
|
|
13
|
104
|
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
QT-104
|
|
14
|
105
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
QT-105
|
|
15
|
106
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp
huyện)
|
QT-106
|
|
16
|
107
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
QT-107
|
|
17
|
108
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
QT-108
|
|
18
|
109
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
UBND cấp huyện)
|
QT-109
|
|
19
|
110
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
QT-110
|
|
20
|
111
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
QT-111
|
|
03
|
III. Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã (7 Quy trình):
|
112
|
Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội cấp
xã
|
QT-112
|
|
03
|
113
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
QT-113
|
|
04
|
114
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
QT-114
|
|
05
|
115
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện cộng đồng
|
QT-115
|
|
06
|
116
|
Thủ tục công nhận Câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
QT-116
|
|
07
|
117
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen gia đình
văn hóa
|
QT-117
|
|
02
|
118
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình
văn hóa hàng năm
|
QT-118
|
|
01
|