|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1910/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Khoa học thành phố Cần Thơ
Số hiệu:
|
1910/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1910/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 14 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình
khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
(kèm Danh mục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ rà soát,
điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt đảm bảo phù hợp với Quyết định
này. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công
thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, PCTUBND TP (1AD);
- VP UBND TP (2A,3CG);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT.PM.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dũng
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1910/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
1.
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
2.
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh
khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Phê
duyệt
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Lâm
Ngọc Thùy
|
Trương
Thị Xuân Thanh
|
Ngô
Anh Tín
|
Nguyễn
Hoàng Ba
|
Hồ
Văn Gia
|
Chữ
ký
|
|
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Phó
Chánh Văn Phòng
|
Chánh
Văn Phòng
|
Giám
đốc Sở KH&CN
|
Giám
đốc Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND thành phố
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành /Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Phê
duyệt
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Lâm
Ngọc Thùy
|
Trương
Thị Xuân Thanh
|
Ngô
Anh Tín
|
Nguyễn
Hoàng Ba
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Phó
Chánh Văn Phòng
|
Chánh
Văn Phòng
|
Giám
đốc Sở KH&CN
|
Giám
đốc Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND thành phố
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang/
Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành /Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình được thiết lập nhằm kiểm soát
đầy đủ quá trình xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt
động khoa học và công nghệ, đảm bảo đem lại hiệu quả thiết thực cho công tác quản
lý.
2. PHẠM VI
- Quy trình này được áp dụng trong việc
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức
danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học
và công nghệ.
- Công chức có liên quan thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
- KHCN: Sở Khoa học và Công nghệ
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- UBND: Ủy ban nhân dân
- Lãnh đạo Sở: Lãnh đạo Sở Khoa học
và Công nghệ
- Lãnh đạo Phòng: Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên: Chuyên viên Văn phòng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao y
|
Bản
sao chụp
|
1. Phiếu đăng ký xét tiếp nhận vào
viên chức
|
x
|
|
|
2. Bản Sơ yếu lý lịch tự thuật có
xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng tính đến ngày nộp
hồ sơ
|
x
|
|
|
3. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ
và kết quả học tập, thành tích khoa học và công nghệ theo yêu cầu của vị trí
xét tuyển. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được Bộ
Giáo dục và Đào tạo công nhận
|
|
|
x
|
4. Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá
trị sử dụng do cơ quan y tế đủ điều kiện được khám sức khỏe cấp theo quy định
của Bộ Y tế
|
x
|
|
|
5. Lý lịch khoa học của người đề
nghị tiếp nhận vào viên chức
|
x
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ;
* Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng
I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính,
kỹ sư chính (hạng II);
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ
thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Sở KH&CN thành phố
|
5.6
|
Lệ phí
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh
công nghệ
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ
|
Trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất
30 ngày
|
- Thông báo trên một trong các
phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo hình)
- Thông báo đăng tải trong thời hạn
ít nhất 30 ngày trên Cổng thông tin điện tử
- Thông báo niêm yết công khai tại
trụ sở làm việc của đơn vị
|
B2
|
Nộp hồ sơ đăng ký xét tiếp nhận vào
viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Cá nhân đáp ứng yêu cầu của vị trí
việc làm, các điều kiện để được tuyển dụng theo quy định của pháp luật về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức và đạt thành tích trong hoạt động khoa học
và công nghệ theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B3
|
Tiếp nhận và xem xét:
- Hồ sơ hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận,
hẹn ngày, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, lập Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ chưa hợp lệ: hướng dẫn bổ
sung
- Từ chối: nêu rõ lý do bằng văn bản
theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách giải quyết TTHC thực hiện
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
MS 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
MS 05 - Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
MS 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
MS 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
MS 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Đạt yêu cầu thì lập Công văn và dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng trình lãnh đạo phòng;
- Đối với hồ sơ qua thẩm định chưa
đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
1
ngày
|
Công văn và dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng
MS 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B5
|
Kiểm tra nội dung Công văn và dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng:
- Nếu đồng ý: ký tắt, trình lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1
ngày
|
Công văn và dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng kèm hồ sơ
Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B6
|
Xem xét và ký văn bản
- Nếu đồng ý: ký Công văn và dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo phòng xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Công văn và dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng kèm hồ sơ
Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B7
|
Trình UBND thành phố thành lập Hội
đồng kiểm tra, sát hạch xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I); xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
|
Sở Nội vụ TP. Cần Thơ
|
4
ngày
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định
|
B8
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I); xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
|
Chủ tịch UBND thành phố
|
4
ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
B9
|
Họp Hội đồng xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng
I); xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên
chính, kỹ sư chính (hạng II).
|
Hội đồng
|
4
ngày
|
Biên bản họp Hội đồng
|
B10
|
Trình UBND thành phố đề nghị Bộ
Khoa học và Công nghệ có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng
cá nhân
|
Sở Nội vụ TP. Cần Thơ
|
8
ngày
|
Tờ trình
Hồ sơ của các cá nhân
|
B11
|
Đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ có
ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân
|
UBND thành phố
|
7
ngày
|
- Công văn
- Hồ sơ của các cá nhân
|
B12
|
* Đối với việc xét tiếp nhận và
bổ nhiệm vào chức danh hạng I: Xem xét, tổng hợp
danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm
và xếp lương, vào chức danh hạng I.
* Đối với việc xét tiếp nhận và bổ
nhiệm vào chức danh hạng II: Xem xét, có ý kiến trả
lời bằng văn bản cho UBND thành phố
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15
ngày
|
Công văn Danh sách
|
B13
|
Xem xét, có ý kiến trả lời về việc
bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I
|
Bộ Nội vụ
|
15
ngày
|
Công văn
|
B14
|
Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I, hạng II
|
UBND thành phố
|
3
ngày
|
Văn bản
|
B15
|
Trình Ủy ban nhân dân thành phố:
- Quyết định Bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
- Đề nghị Bộ Nội vụ bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).
|
Sở Nội vụ TP. Cần Thơ
|
5
ngày
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định
Thông báo
Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B16
|
- Quyết định Bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
- Đề nghị Bộ Nội vụ bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).
|
Chủ tịch UBND thành phố
|
7
ngày
|
Quyết định
|
B17
|
- Nhận kết quả từ UBND thành phố
- Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận
hồ sơ, Cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Ghi chép vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Văn thư /Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giờ hành chính
|
Cập nhật lên Phần mềm một cửa điện
tử MS 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
|
Lưu
ý
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - MS 05 phải được thực hiện tại từng bước công
việc của mục 5.7
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
2. Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt
động khoa học và công nghệ;
3. Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày
01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng
cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày
22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và
công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt
động khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
MS 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2.
|
MS 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3.
|
MS 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4.
|
MS 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
5.
|
MS 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
6.
|
01/KHCN
|
Phiếu đăng ký xét tiếp nhận vào
viên chức
|
7. HỒ SƠ LƯU
- Toàn bộ hồ sơ có liên quan đến
trình tự giải quyết thủ tục hành chính này.
- Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Phê
duyệt
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Lâm
Ngọc Thùy
|
Trương
Thị Xuân Thanh
|
Ngô
Anh Tín
|
Nguyễn
Hoàng Ba
|
Hồ Văn Gia
|
Chữ
ký
|
|
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Phó
Chánh Văn Phòng
|
Chánh
Văn Phòng
|
Giám
đốc Sở KH&CN
|
Giám
đốc Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND thành phố
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành /Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình được thiết lập nhằm kiểm
soát đầy đủ quá trình xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh
công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác, đảm bảo
đem lại hiệu quả thiết thực cho công tác quản lý.
2. PHẠM VI
- Quy trình này được áp dụng trong việc
xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không
qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.
- Công chức có liên quan thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
- KHCN: Sở Khoa học và Công nghệ
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- UBND: Ủy ban nhân dân
- Lãnh đạo Sở: Lãnh đạo Sở Khoa học
và Công nghệ
- Lãnh đạo Phòng: Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên: Chuyên viên Văn phòng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
Người đang giữ hạng chức danh khoa
học, hạng chức danh công nghệ tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa
học và công nghệ, đáp ứng tiêu chuẩn của hạng chức danh cao hơn được xét đặc cách
bổ nhiệm vào hạng chức danh khoa học, hạng chức danh công nghệ cao hơn không
qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác nếu trong thời gian giữ
hạng chức danh tại thời điểm xét đặc cách thăng hạng đạt một trong các điều
kiện sau:
- Đạt giải thưởng quốc tế, giải thưởng
uy tín trong nước về khoa học và công nghệ theo quy định của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
- Chủ trì hoặc thực hiện chính nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đặc biệt hoặc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia đặc biệt quan trọng được nghiệm thu ở mức đạt trở lên hoặc chủ trì nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh trở lên được ứng dụng mang lại hiệu
quả cao về kinh tế - xã hội;
- Được cấp bằng tiến sĩ và có thành
tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ;
- Được cấp bằng
tiến sĩ khoa học hoặc được bổ nhiệm chức danh phó giáo sư;
- Được bổ nhiệm chức danh giáo sư.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao y
|
Bản
sao chụp
|
1. Đơn đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm
vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
x
|
|
|
2. Sơ yếu lý lịch của viên chức có
xác nhận của cơ quan có thẩm quyền quản lý hồ sơ viên chức
|
x
|
|
|
3. Bản nhận xét, đánh giá của người
đứng đầu cơ quan sử dụng viên chức về mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong năm
trước liền kề của năm xét
|
x
|
|
|
4. Bản sao văn bằng, chứng chỉ, tài
liệu chứng minh thành tích đạt được trong hoạt động khoa học và công nghệ và các
tài liệu khác theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp đề nghị xét đặc cách bổ
nhiệm
|
|
|
x
|
5. Lý lịch khoa học có xác nhận của
cơ quan quản lý viên chức
|
x
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.
* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách
vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng
I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư
chính (chức danh hạng II);
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III).
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Sở KH&CN thành phố
|
5.6
|
Lệ phí
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Rà soát vị trí việc làm và cơ cấu hạng
chức danh viên chức khoa học và công nghệ thông báo về việc xét đặc cách bổ
nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng chức danh nghiên cứu
khoa học, chức danh công nghệ
|
Cơ quan có thẩm quyền đặc cách bổ
nhiệm chức danh khoa học, chức danh công nghệ
|
Giờ
hành chính
|
Thông báo
|
B2
|
Nộp hồ sơ đề nghị xét đặc cách bổ
nhiệm hạng chức danh cao hơn tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa
học và công nghệ nơi công tác
|
Cá nhân đáp ứng đủ điều kiện, tiêu
chuẩn xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh
công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B3
|
Tiếp nhận và xem xét:
- Hồ sơ hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận,
hẹn ngày, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, lập Sổ theo dõi
hồ sơ
- Hồ sơ chưa hợp lệ: hướng dẫn bổ
sung
- Từ chối: nêu rõ lý do bằng văn bản
theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
phụ trách giải quyết TTHC thực hiện
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
MS 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
MS 05 - Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
MS 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
MS 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
MS 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Đạt yêu cầu thì lập Công văn và dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng trình lãnh đạo phòng;
- Đối với hồ sơ qua thẩm định chưa
đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
1
ngày
|
Công văn và dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng
MS 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B5
|
Kiểm tra nội dung Công văn và dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng:
- Nếu đồng ý: ký tắt, trình lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1
ngày
|
Công văn và dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng kèm hồ sơ
Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B6
|
Xem xét và ký văn bản
- Nếu đồng ý: ký Công văn và dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo phòng xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
Công văn và dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng kèm hồ
sơ Cập nhật lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
B7
|
Trình UBND thành phố thành lập Hội
đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
(hạng I); xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
|
Sở Nội vụ TP. Cần Thơ
|
4
ngày
|
Tờ trình; Dự thảo quyết định
|
B8
|
Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách vào vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng
I); xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên
chính, kỹ sư chính (hạng II).
|
Chủ tịch UBND thành phố
|
4
ngày
|
Quyết định thành lập; Hội đồng
|
B9
|
Họp Hội đồng xét đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I); xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
|
Hội đồng
|
4
ngày
|
Biên bản họp Hội đồng
|
B10
|
Trình UBND thành phố đề nghị Bộ Khoa
học và Công nghệ có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá
nhân
|
Sở Nội vụ TP. Cần Thơ
|
8
ngày
|
Tờ trình, Dự thảo văn bản.
|
B11
|
Đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ có
ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân
|
UBND thành phố
|
7
ngày
|
Công văn đề nghị
|
B12
|
* Đối với xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh hạng I: Gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về
bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I.
* Đối với xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh hạng II: Xem xét, có ý kiến trả lời bằng
văn bản cho UBND thành phố
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15
ngày
|
Công văn Danh sách
|
B13
|
Xem xét, có ý kiến trả lời về bổ
nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I
|
Bộ Nội vụ
|
15
ngày
|
Công văn
|
B14
|
Thông báo kết quả xét bổ nhiệm và xếp
lương vào chức danh hạng I, hạng II
|
UBND thành phố
|
3
ngày
|
Văn bản
|
B15
|
Trình UBND thành phố:
- Quyết định Bổ nhiệm đặc cách vào
chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
- Đề nghị Bộ Nội vụ bổ nhiệm đặc cách
vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).
|
Sở Nội vụ TP. Cần Thơ
|
5
ngày
|
Tờ trình và Dự thảo: Quyết định;
Văn bản đề nghị.
|
B16
|
- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào
chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
- Đề nghị Bộ Nội vụ Quyết định bổ
nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).
|
Chủ tịch UBND thành phố
|
7
ngày
|
Quyết định; Công văn đề nghị
|
B17
|
- Nhận kết quả từ UBND thành phố
- Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận
hồ sơ, Cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Ghi chép vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Văn thư /Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Giờ
hành chính
|
Cập nhật lên Phần mềm một cửa điện
tử MS 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
|
Lưu
ý
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ - MS 05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
|
|
1. Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
2. Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân
hoạt động khoa học và công nghệ;
3. Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày
01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng
cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày
22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và
công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt
động khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
MS 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2.
|
MS 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
3.
|
MS 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4.
|
MS 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
5.
|
MS 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
6.
|
02/KHCN
|
Đơn đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm
vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
7. HỒ SƠ LƯU
- Toàn bộ hồ sơ có liên quan đến
trình tự giải quyết thủ tục hành chính này.
- Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1910/QĐ-UBND ngày 14/09/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|