Các hồ sơ, tài liệu được thể hiện
dưới dạng dữ liệu điện tử không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
1. Tài liệu tổng hợp;
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch,
thống kê;
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, tiền
lương, đào tạo;
4. Tài liệu tài chính, kế toán;
5. Tài liệu xây dựng cơ bản;
6. Tài liệu hành chính, quản trị
công sở;
7. Tài liệu thanh tra, giải quyết
khiếu nại, tố cáo;
8. Tài liệu thi đua, khen thưởng;
9. Tài liệu các lĩnh vực chuyên
môn, nghiệp vụ;
10. Tài liệu của tổ chức Đảng
và các đoàn thể.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng
các đơn vị, các tổ chức thuộc Bộ chịu trách nhiệm triển khai tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
SỐ TT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THỜI HẠN BẢO QUẢN
|
GHI CHÚ
|
|
1. TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
|
|
01
|
Tập văn bản gửi chung đến cơ
quan:
- Chủ trương, đường lối của Đảng,
pháp luật của Nhà nước
- Gửi để biết (Đổi tên cơ quan,
đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
5 năm
|
|
02
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ,
quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
03
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn,
sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
04
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác
- Của Bộ, ngành:
+ Tổng kết năm
+ Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
- Của các cơ quan, đơn vị
+ Tổng kết năm
+ Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
5 năm
10 năm
5 năm
|
|
05
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
hàng năm:
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị
trực thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
10 năm
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
06
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
quý, 6 tháng, 9 tháng:
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị
trực thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
5 năm
20 năm
5 năm
|
|
07
|
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần:
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị
trực thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
5 năm
10 năm
5 năm
|
|
08
|
Kế hoạch báo cáo công tác đột
xuất
|
10 năm
|
|
09
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ
trương, đường lối của Đảng và Pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
10
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ,
quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
11
|
Hồ sơ ứng dụng ISO 9001-2000
của ngành, của Bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
12
|
Hồ sơ tài liệu về công tác
thông tin, tuyên truyền của cơ quan:
|
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương
trình, kế hoạch, Báo cáo năm
|
Vĩnh viễn
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng,
quý, công văn trao đổi
|
10 năm
|
13
|
Tài liệu hoạt động của Lãnh đạo
(Báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài
phát biểu tại các sự kiện lớn…)
|
Vĩnh viễn
|
|
14
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận
cuộc họp:
- Lãnh đạo Bộ
- Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ
|
10 năm
5 năm
|
|
15
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của Lãnh đạo Bộ, Thư ký Lãnh đạo
|
Vĩnh viễn
|
|
16
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế
hoạch công tác của các đơn vị, xây dựng chiến lược, quy hoạch và kế hoạch
phát triển của ngành Tư pháp:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 5 năm
|
20 năm
|
17
|
Chương trình công tác của
Lãnh đạo Bộ:
- Hàng năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý, tuần
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
18
|
Báo cáo, tài liệu phục vụ các
cuộc họp của Lãnh đạo Bộ:
- Loại quan trọng
- Loại thường
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
|
19
|
Công văn trao đổi công tác
- Bộ, ngành
- Các cơ quan, đơn vị
|
10 năm
5 năm
|
|
|
2. TÀI LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ
|
|
|
20
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
quy hoạch, kế hoạch, thống kê:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
|
2.1 Tài liệu quy hoạch
|
|
|
21
|
Tập văn bản về quy hoạch gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
22
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát
triển ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
23
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự
án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
|
24
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
25
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục
tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
26
|
Báo cáo đánh giá thực hiện
các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình,
mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
|
|
27
|
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
28
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm:
- Cơ quan ban hành
- Cơ quan thực hiện
- Cơ quan để biết
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
5 năm
|
|
29
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch của Bộ, ngành:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
30
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện
kế hoạch của các đơn vị trực thuộc:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
31
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch
|
20 năm
|
|
32
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế
hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch:
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
5 năm
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
|
|
33
|
Tập văn bản về thống kê gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
34
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
Vĩnh viễn
|
|
35
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề:
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
36
|
Báo cáo điều tra cơ bản:
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều
tra
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
37
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh viễn
|
|
|
3. TÀI LIỆU TỔ CHỨC, CÁN BỘ, LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, ĐÀO TẠO
|
|
|
|
3.1. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
|
|
38
|
Tập văn bản về công tác tổ chức,
cán bộ gửi chung đến các cơ quan
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
39
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy
chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
40
|
Kế hoạch, báo cáo sơ kết, tổng
kết, thống kê, định kỳ, đột xuất công tác tổ chức cán bộ:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
41
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
Ngành, Bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
42
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi
tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ và các đơn vị trực thuộc
Bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
43
|
Hồ sơ hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể các đơn vị trực thuộc Bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
44
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
45
|
Hồ sơ xây dựng, thực hiện chỉ
tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm của Bộ
Tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
46
|
Báo cáo thống kê danh sách, số
lượng, chất lượng cán bộ, công chức hàng năm, nhiều năm của Ngành, Bộ Tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
47
|
Hồ sơ quy hoạch cán bộ ngắn và
dài hạn đội ngũ cán bộ Lãnh đạo, quản lý các cấp của Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
|
48
|
Hồ sơ, tài liệu bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại, đề bạt, điều động, miễn nhiệm, luân chuyển, biệt phái cán bộ Bộ Tư pháp
|
70 năm
|
|
49
|
Hồ sơ giải quyết chế độ chuyển
công tác, định kỳ chuyển đổi công tác, từ chức, nghỉ hưu, thôi việc, tử tuất,
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
70 năm
|
|
50
|
Hồ sơ, tài liệu phân bổ sắp xếp
cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của
Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
|
51
|
Hồ sơ, tài liệu thi tuyển,
thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm của Bộ Tư pháp:
|
|
|
- Báo cáo kết quả, danh sách
trúng tuyển
|
20 năm
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài
liệu tổ chức thi
|
5 năm
|
52
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức
|
70 năm
|
|
53
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức,
viên chức; các hồ sơ nhân sự điển hình: Anh hùng lao động, chiến sỹ thi đua
toàn quốc, Cán bộ cao cấp do Trung ương quản lý, Cán bộ đầu ngành của Bộ Tư
pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
54
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức
|
70 năm
|
|
55
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản
lý và sử dụng cơ sở dữ liệu về tổ chức bộ máy biên chế
|
70 năm
|
|
56
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức bộ
máy, biên chế, cán bộ, đào tạo và bồi dưỡng của cơ quan Tư pháp địa phương
|
20 năm
|
|
57
|
Hồ sơ, tài liệu chọn, cử cán
bộ đi học tập, công tác, nghỉ phép ở trong nước, nước ngoài
|
10 năm
|
|
58
|
Hồ sơ công tác bảo vệ chính
trị nội bộ của cơ quan
|
20 năm
|
|
59
|
Hồ sơ công tác bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế
|
70 năm
|
|
60
|
Hồ sơ thực hiện chế độ đãi ngộ
đối với cán bộ, công chức Ngành Tư pháp (phụ cấp ưu đãi, phụ cấp độc hại, phụ
cấp đặc thù của Ngành)
|
40 năm
|
|
61
|
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu về
tổ chức cán bộ cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở
|
50 năm
|
|
62
|
Hồ sơ, tài liệu các đợt hội
nghị, hội thảo về tổ chức cán bộ, đào tạo
|
Vĩnh viễn
|
|
|
3.2. Lao động, tiền lương
|
|
|
63
|
Tập văn bản về lao động, tiền
lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
64
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
lao động, tiền lương:
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
65
|
Hợp đồng lao động:
- Dài hạn (sau khi chấm dứt hợp
đồng)
- Ngắn hạn, vụ việc (sau khi
chấm dứt hợp đồng)
|
10 năm
5 năm
|
|
66
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng và tổ
chức thực hiện định mức lao động, các chế độ, quản lý lao động của ngành và
báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
|
67
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
|
68
|
Hồ sơ xây dựng ban hành chế độ
tiền lương, tiền thưởng, thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
|
69
|
Hồ sơ nâng lương của cán bộ,
công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
70
|
Hồ sơ xây dựng và thực hiện
các chế độ bảo hộ, an toàn vệ sinh lao động trong ngành
|
Vĩnh viễn
|
|
|
3.3. Tài liệu đào tạo
|
|
|
71
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi, quản
lý các cơ sở đào tạo thuộc Bộ:
|
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương
trình, kế hoạch, báo cáo năm
|
Vĩnh viễn
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi, tư liệu tham khảo
|
10 năm
|
72
|
Hồ sơ dự án, phương án hợp
tác đào tạo (sau khi dự án, phương án kết thúc)
|
10 năm
|
|
73
|
Báo cáo đánh giá hoạt động của
dự án hợp tác đào tạo
|
20 năm
|
|
74
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi và
quản lý kế hoạch, hạn mức kinh phí đào tạo hàng năm
|
20 năm
|
|
75
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức của Bộ Tư pháp
|
10 năm
|
|
76
|
Kế hoạch, báo cáo tình hình
thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các trường thuộc Bộ Tư
pháp quản lý:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
77
|
Chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm do
Bộ Giáo dục và đào tạo phân bổ cho các Trường thuộc Bộ Tư pháp quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
78
|
Giáo trình giảng dạy tại các
cơ sở đào tạo Luật
|
Vĩnh viễn
|
|
79
|
Luận án tốt nghiệp
|
20 năm
|
|
80
|
- Hồ sơ tuyển sinh hàng năm
- Danh sách trúng tuyển
- Báo cáo tổng kết
|
20 năm
50 năm
Vĩnh viễn
|
|
81
|
Bài thi của thí sinh và các
biên bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các Trường
|
10 năm
|
|
82
|
Hồ sơ, tài liệu công tác tổ
chức thi, công tác kiểm tra, phúc tra hàng năm
|
5 năm
|
|
83
|
Hồ sơ các thí sinh tham gia dự
thi:
- Hồ sơ thí sinh theo học
- Hồ sơ các thí sinh đăng ký
nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ
|
10 năm
5 năm
|
|
84
|
Danh sách học viên các lớp, các
khóa đào tạo của Trường hàng năm và điểm thi
|
50 năm
|
|
85
|
Hồ sơ công nhận tốt nghiệp
cho học viên các lớp, các khóa hàng năm
|
50 năm
|
|
|
4. TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
|
|
86
|
Tập văn bản về tài chính, kế
toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
87
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ, quy định, hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính kế toán
|
Vĩnh viễn
|
|
88
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
tài chính, kế toán:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
89
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước
hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
90
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính
và quyết toán:
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9
tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
91
|
Hồ sơ, tài liệu việc chuyển
nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định:
|
|
|
- Nhà đất
|
Vĩnh viễn
|
- Tài sản khác
|
20 năm
|
92
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại
tài sản cố định, thanh toán công nợ
|
20 năm
|
|
93
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài
chính tại Bộ và các đơn vị trực thuộc Bộ:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc khác
|
10 năm
|
94
|
Hồ sơ kiểm toán của cơ quan
và các đơn vị trực thuộc:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
95
|
Hồ sơ về cấp kinh phí mua sắm
tài sản cố định
|
Vĩnh viễn
|
|
96
|
Hồ sơ, tài liệu các Dự án
trong nước, nước ngoài (đã giải quyết xong)
|
10 năm
|
|
97
|
Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa,
thiết bị
|
Theo tuổi thọ công trình, thiết bị
|
|
98
|
Sổ sách kế toán:
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết, Sổ theo dõi cấp
vốn đầu tư xây dựng
- Sổ theo dõi ấn chỉ
|
20 năm
10 năm
5 năm
|
|
99
|
Dự toán kinh phí các loại
|
5 năm
|
|
100
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực
tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10 năm
|
|
101
|
Chứng từ kế toán không sử dụng
trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
5 năm
|
|
102
|
Hồ sơ dự thầu:
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
trúng thấu
- Hồ sơ, tài liệu không trúng
thầu
|
20 năm
5 năm
|
Theo công trình
|
|
5. TÀI LIỆU
XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
|
|
103
|
Các văn bản chỉ đạo hướng dẫn
của Chính phủ, Bộ, Ngành về công tác xây dựng cơ bản (không liên quan đến chức
năng nhiệm vụ)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
104
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ,
quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản
|
Vĩnh viễn
|
|
105
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu
tư xây dựng cơ bản:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
106
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ
bản có giá trị lớn của Bộ Tư pháp và Cục Thi hành án dân sự các cấp: Hồ sơ dự
toán, hồ sơ pháp lý, hồ sơ trúng thầu (các quyết định phê duyệt, cấp đất, giấy
phép xây dựng, khảo sát thiết kế, thẩm định, thi công, nhật ký công trình,
hoàn công, Quyết toán, kiểm toán…)
|
Vĩnh viễn
|
|
107
|
Hồ sơ, tài liệu công tác xây
dựng sửa chữa nhỏ, bảo trì, duy tu hàng năm các công trình của Bộ, Cục Thi
hành án dân sự các cấp (nhưng không làm thay đổi kết cấu chịu lực)
|
5 năm
|
|
108
|
Hồ sơ, tài liệu sửa chữa nhỏ,
cải tạo, mở rộng các công trình của Bộ, Cục Thi hành án dân sự các cấp có
thay đổi kết cấu chịu lực
|
20 năm
|
|
109
|
Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc
thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
Vĩnh viễn
|
|
|
6. TÀI LIỆU
HÀNH CHÍNH, QUẢN TRỊ CÔNG SỞ
|
|
|
|
6.1. Tài liệu hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
|
|
110
|
Tập văn bản công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ gửi đến Bộ Tư pháp
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
111
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh viễn
|
|
112
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành
chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do Bộ Tư pháp tổ chức
|
10 năm
|
|
113
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
văn thư, lưu trữ:
- Hàng năm, nhiều năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
114
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
bí mật Nhà nước của ngành, Bộ Tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
115
|
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra
nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ
|
20 năm
|
|
116
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20 năm
|
|
117
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi của Bộ Tư pháp:
|
|
|
- Văn bản Quy phạm pháp luật,
Chỉ thị, Quyết định, Công văn, Quy định, Quy chế, hướng dẫn
|
Vĩnh viễn
|
- Văn bản khác
|
50 năm
|
118
|
Hồ sơ quy định khắc con dấu của
Nhà nước, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
119
|
Mẫu dấu và chữ ký của cơ
quan, ngành (sau khi hết hiệu lực)
|
20 năm
|
|
120
|
Mẫu con dấu và chữ ký của
ngoài cơ quan gửi đến (sau khi hết hiệu lực)
|
5 năm
|
|
121
|
Cuống lưu cấp giấy giới thiệu,
giấy đi công tác, giấy nghỉ phép, phiếu gửi công văn
|
5 năm
|
|
122
|
Biên bản nhận nộp lưu hồ sơ, tài
liệu của các đơn vị
|
20 năm
|
|
123
|
Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của
các đơn vị đã chỉnh lý
|
20 năm
|
Sau khi được thay thế
|
124
|
Sổ theo dõi phục vụ khai thác
tài liệu
|
20 năm
|
|
125
|
Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá
trị (kể từ ngày tài liệu được tiêu hủy)
|
20 năm
|
Theo Luật Lưu trữ
|
126
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng…)
|
20 năm
|
|
127
|
Báo cáo thống kê công tác văn
thư, lưu trữ, tài liệu lưu trữ
|
20 năm
|
|
128
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành
chính
|
20 năm
|
|
|
6.2. Tài liệu quản trị
công sở
|
|
|
129
|
Tập văn bản công tác quản trị
công sở gửi đến Bộ Tư pháp
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
130
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
quy định, quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh viễn
|
|
131
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công
chức, viên chức
|
20 năm
|
|
132
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống
văn hóa công sở
|
10 năm
|
|
133
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng
toàn dân, dân quân tự vệ
|
10 năm
|
|
134
|
Hồ sơ phòng chống cháy, nổ,
thiên tai
|
10 năm
|
|
135
|
Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa
lớn, thanh lý tài sản
|
10 năm
|
|
136
|
Hồ sơ mua sắm và phân bổ văn
phòng phẩm
|
5 năm
|
|
137
|
Hồ sơ về bố trí, điều chính nơi
làm việc cho các đơn vị
|
10 năm
|
|
138
|
Biên bản, hồ sơ theo dõi kiểm
kê tài sản hàng năm:
- Tài sản cố định (kể từ khi
đưa vào thanh lý)
- Tài sản không cố định
|
10 năm
5 năm
|
|
139
|
Dự trù kinh phí cho các hoạt
động của Bộ Tư pháp
|
10 năm
|
|
140
|
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn
phòng phẩm
|
5 năm
|
|
141
|
Hồ sơ về công tác y tế của Bộ
Tư pháp
|
10 năm
|
|
142
|
Hồ sơ xây dựng chương trình,
nội dung làm việc, thành phần đoàn công tác
|
10 năm
|
|
143
|
Hồ sơ, tổ chức các buổi làm việc
với các cơ quan trung ương, Bộ, Ban, Ngành và địa phương
|
10 năm
|
|
144
|
Hồ sơ, tài liệu các thủ tục
đưa, đón đoàn công tác trong nước và nước ngoài
|
5 năm
|
|
145
|
Hồ sơ, tài liệu, tờ trình về
mua sắm xe ô tô
|
15 năm
|
Sau thanh lý theo tuổi thọ tài sản
|
146
|
Phiếu cấp phát xăng, dầu
|
10 năm
|
|
147
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô
tô, máy móc, thiết bị của Bộ Tư pháp
|
Theo tuổi thọ thiết bị
|
|
148
|
Hồ sơ, tài liệu bảo dưỡng xe
ô tô, máy móc thiết bị
|
Theo tuổi thọ thiết bị
|
|
149
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ
|
10 năm
|
|
150
|
Sổ theo dõi khách đến làm việc
tại Bộ Tư pháp
|
5 năm
|
|
151
|
Sổ theo dõi lịch tiếp công
dân đến liên hệ công tác tại Bộ Tư pháp
|
5 năm
|
|
|
7. TÀI LIỆU
THANH TRA GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TỐ CÁO
|
|
|
152
|
Tập văn bản về thanh tra và
giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi đến Bộ
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
153
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Vĩnh viễn
|
|
154
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
- Tháng, quý
|
5 năm
|
155
|
Báo cáo công tác phòng chống
tham nhũng:
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20 năm
5 năm
|
|
156
|
Hồ sơ tài liệu thanh tra theo
kế hoạch hàng năm
|
Từ 10 đến 20 năm
|
|
157
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc:
- Vụ việc quan trọng
- Việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
|
158
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
|
159
|
Tài liệu về hoạt động của tổ
chức Thanh tra nhân dân:
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
|
160
|
Công văn trao đổi về công tác
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo/ Công văn trả lời cho cá nhân và tập
thể có đơn khiếu nại, tố cáo
|
10 năm
|
|
161
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, bồi
dưỡng nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành và tiếp công dân, giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
10 năm
|
|
162
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi, kiểm
tra, đôn đốc việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết định giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
10 năm
|
|
163
|
Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tư pháp
|
20 năm
|
|
164
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân
và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
10 năm
|
|
165
|
Sổ thụ lý các loại
|
20 năm
|
|
|
8.TÀI LIỆU
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
|
|
166
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
về công tác thi đua, khen thưởng của ngành
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
167
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng của ngành
|
Vĩnh viễn
|
|
168
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
thi đua, khen thưởng:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
169
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức và thực
hiện phong trào thi đua nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ lớn của Nhà nước,
Ngành
|
Vĩnh viễn
|
|
170
|
Hồ sơ, tài liệu các đợt kiểm
tra khảo sát nắm tình hình về công tác thi đua khen thưởng
|
5 năm
|
|
171
|
Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp
xét khen thưởng:
|
|
Biên bản đi với hình thức
khen thưởng
|
- Hội đồng Thi đua khen thưởng
Ngành và Ban cán sự Đảng Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
- Hội đồng thi đua khen thưởng
các đơn vị thuộc Bộ
|
10 năm
|
172
|
Hồ sơ đề nghị khen thưởng cho
tập thể, cá nhân:
|
|
|
- Các hình thức khen thưởng của
Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
- Các hình thức khen thưởng của
thủ trưởng đơn vị
|
20 năm
|
173
|
Hồ sơ khen thưởng đối với tổ chức,
người nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
174
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý, khai
thác lưu trữ các hồ sơ, tài liệu, hiện vật về thi đua khen thưởng và di tích
lịch sử của Ngành: Cấp phát hiện vật khen thưởng; Tổ chức trao tặng các quyết
định khen thưởng; Cấp đổi các hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, thất lạc
|
50 năm
|
|
175
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức tổng
kết thi đua khen thưởng toàn Ngành:
|
Vĩnh viễn
|
|
- Tổng kết các đơn vị
|
20 năm
|
- Sơ kết các đơn vị
|
10 năm
|
176
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị,
đơn tố cáo về công tác thi đua khen thưởng
|
10 năm
|
|
177
|
Tài liệu về xây dựng, quản lý
quỹ thi đua khen thưởng
|
10 năm
|
|
|
9. TÀI LIỆU
CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
|
|
|
178
|
Tập văn bản về chuyên môn
nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
179
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn thi
hành, tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
180
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn
bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
|
181
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn
nghiệp vụ do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
182
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên
môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc:
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Tháng, quý, sáu tháng
|
20 năm
|
183
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên
môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý:
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Tháng, quý, sáu tháng
|
10 năm
|
184
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ:
|
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương
trình, kế hoạch, báo cáo năm
|
Vĩnh viễn
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng,
quý, công văn trao đổi
|
10 năm
|
185
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh viễn
|
|
186
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên
môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
|
187
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn
chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh viễn
|
|
188
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ:
|
|
|
- Vụ việc quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
189
|
Báo cáo phân tích, thống kê
chuyên đề
|
Vĩnh viễn
|
|
190
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi,
phân tích, tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách,
giải pháp, các văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực và thực hiện chế
độ thông tin, báo cáo theo quy định:
|
|
|
- Phân tích, tổng hợp tình
hình
|
Vĩnh viễn
|
- Quản lý theo dõi
|
20 năm
|
191
|
Sổ sách quản lý về chuyên môn
nghiệp vụ
|
20 năm
|
|
192
|
Công văn trao đổi về chuyên
môn nghiệp vụ
|
10 năm
|
|
|
9.1. TÀI LIỆU HỢP TÁC QUỐC
TẾ VÀ PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
|
|
|
193
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các
ủy thác tư pháp về dân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
194
|
Hồ sơ, tài liệu hội nghị, hội
thảo quốc tế do Bộ Tư pháp chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
|
195
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp
tác quốc tế:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
196
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự
án hợp tác quốc tế của Ngành, Bộ Tư pháp:
|
|
|
- Đơn vị soạn thảo
|
Vĩnh viễn
|
- Đơn vị tham dự
|
20 năm
|
197
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan
hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
198
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
199
|
Hồ sơ tham gia các hoạt động
của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống
kê)
|
Vĩnh viễn
|
|
200
|
Hồ sơ đóng góp của Bộ Tư pháp
cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
201
|
Hồ sơ đoàn ra:
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, học tập, khảo sát
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
202
|
Hồ sơ đoàn vào:
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, học tập, khảo sát
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
203
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài:
|
|
|
- Quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Thông thường
|
20 năm
|
204
|
Hồ sơ, tài liệu đàm phán, ký
kết Hiệp định, Điều ước, Thỏa thuận quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
205
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng dự
án góp ý, thẩm định Dự thảo Điều ước, Thỏa thuận quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
206
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế
hoạch, phương án ký kết, gia nhập, thực hiện Điều ước, Thỏa thuận quốc tế
trong các lĩnh vực của Bộ Tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
207
|
Hồ sơ, tài liệu rà soát, đối
chiếu các văn bản quy phạm pháp luật và Điều ước quốc tế của đơn vị
|
10 năm
|
|
208
|
Hồ sơ, tài liệu ý kiến pháp
lý đối với Điều ước quốc tế về ODA, hồ sơ dự án vay vốn nước ngoài, xử lý nợ
nước ngoài và các ý kiến pháp lý khác
|
Vĩnh viễn
|
|
209
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
điều kiện, cơ sở pháp lý của các tổ chức, diễn đàn quốc tế; tham gia hoạt động
theo sự phân công của Bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
210
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết
pháp lý các tranh chấp quốc tế liên quan đến Việt Nam theo sự phân công của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, thực hiện nhiệm vụ liên quan tới các vấn đề về
nhân quyền
|
Vĩnh viễn
|
|
|
9.2. TÀI LIỆU XÂY DỰNG PHÁP
LUẬT VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
|
|
211
|
Hồ sơ xây dựng luật, đề án,
pháp lệnh, nghị quyết
|
Vĩnh viễn
|
|
212
|
Hồ sơ xây dựng Nghị định của
Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
|
213
|
Hồ sơ xây dựng Thông tư,
Thông tư liên tịch
|
Vĩnh viễn
|
|
214
|
Hồ sơ thẩm định dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
215
|
Hồ sơ góp ý kiến dự thảo văn
bản quy phạm pháp luật:
- Đối với dự án luật, pháp lệnh
- Đối với các văn bản quy phạm
pháp luật khác
|
10 năm
5 năm
|
|
216
|
Hồ sơ Chương trình xây dựng
luật, pháp lệnh, Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Vĩnh viễn
|
|
217
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm
tra, đôn đốc các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ về đề xuất xây
dựng Luật, Pháp lệnh, Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
20 năm
|
|
218
|
Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối
hợp với các đơn vị chuẩn bị ý kiến theo yêu cầu của Chính phủ về xây dựng Luật,
Pháp lệnh của cơ quan, tổ chức, đại biểu Quốc hội và kiến nghị về Luật, Pháp
lệnh
|
20 năm
|
|
|
9.3. TÀI LIỆU KIỂM TRA, RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
|
|
219
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện việc
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành thuộc thẩm quyền của Cục,
của Bộ
|
20 năm
|
|
220
|
Hồ sơ, tài liệu đề xuất biện pháp
xử lý các văn bản có dấu hiệu trái pháp luật, theo dõi kết quả xử lý văn bản
|
20 năm
|
|
221
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý hoạt
động của cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
20 năm
|
|
222
|
Hồ sơ rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật
|
10 năm
|
|
|
9.4. TÀI LIỆU PHỔ BIẾN
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
|
223
|
Hồ sơ tài liệu xây dựng, hướng
dẫn thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, quản
lý khai thác Tủ sách pháp luật
|
20 năm
|
|
224
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện nhiệm
vụ của cơ quan thường trực Hội đồng Chính phủ về phổ biến giáo dục pháp luật
|
10 năm
|
|
225
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn việc
thực hiện quy hoạch mạng lưới báo chí của Bộ
|
10 năm
|
|
226
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi việc
thực hiện nhiệm vụ, phương hướng và kế hoạch hoạt động của cơ quan báo chí,
xuất bản được quy định trong giấy phép
|
10 năm
|
|
|
9.5. TÀI LIỆU THI HÀNH ÁN
DÂN SỰ
|
|
|
227
|
Hồ sơ, tài liệu ban hành quy trình,
thủ tục, tiêu chuẩn định mức, biểu mẫu, giấy tờ về thi hành án dân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
228
|
Hồ sơ, tài liệu thu, chi tiền,
giao nhận tài sản, thu nộp các khoản phí, lệ phí, chi phí tổ chức cưỡng chế
thi hành án
|
Theo tính chất vụ việc
|
|
229
|
Hồ sơ, tài liệu phối hợp với
các cơ quan có liên quan thanh tra, xử lý hành vi không chấp hành án về thi
hành án dân sự
|
Theo tính chất vụ việc
|
|
230
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý nhà
nước thi hành án dân sự trong quân đội
|
Vĩnh viễn
|
|
231
|
Hồ sơ, tài liệu thống kê, xây
dựng cơ sở dữ liệu về thi hành án dân sự
|
20 năm
|
|
232
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức, biên
chế của hệ thống cơ quan thi hành án dân sự
|
Vĩnh viễn
|
|
233
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý khoản
thu phí do cơ quan thi hành án nộp
|
20 năm
|
|
|
9.6. TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH
TƯ PHÁP
|
|
|
234
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng hướng
dẫn, kiểm tra việc sử dụng các loại mẫu sổ, biểu mẫu hộ tịch, quốc tịch và chứng
thực
|
20 năm
|
|
235
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức thực
hiện việc tuyên truyền, phổ biến pháp luật về hộ tịch, quốc tịch và chứng thực
|
10 năm
|
|
236
|
Hồ sơ tài liệu theo dõi, tổng
hợp tình hình, kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách, giải pháp và các
văn bản quy phạm pháp luật
|
10 năm
|
|
237
|
Hồ sơ, tài liệu đề xuất, thực
hiện các biện pháp thúc đẩy việc thực hiện các chủ trương, chính sách, giải
pháp và các văn bản quy phạm pháp luật
|
10 năm
|
|
238
|
Hồ sơ, tài liệu xin nhập, trở
lại, thôi quốc tịch Việt Nam; thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về quốc tịch
|
Vĩnh viễn
|
|
239
|
Hồ sơ, tài liệu đăng tin trên
Cổng thông tin điện tử của Bộ về kết quả giải quyết hồ sơ xin nhập, thôi, trở
lại quốc tịch Việt Nam và kết quả giải quyết quốc tịch
|
Vĩnh viễn
|
|
240
|
Hồ sơ, tài liệu tổng hợp số
liệu, báo cáo thống kê định kỳ, đột xuất về hộ tịch, quốc tịch và chứng thực
|
Vĩnh viễn
|
|
241
|
Hồ sơ, tài liệu về ứng dụng
công nghệ tin học trong công tác hộ tịch, quốc tịch và chứng thực
|
Vĩnh viễn
|
|
242
|
Hồ sơ, tài liệu xin ý kiến về
điều kiện ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
|
9.7. TÀI LIỆU BỔ TRỢ TƯ
PHÁP
|
|
|
243
|
Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối
hợp với các đơn vị xây dựng chiến lược, quy hoạch và chính sách phát triển
nghề luật sư, tư vấn pháp luật, giám định tư pháp, công chứng, bán đấu giá
tài sản, trọng tài thương mại
|
Vĩnh viễn
|
|
244
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban
hành và hướng dẫn sử dụng mẫu văn bản trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp theo quy
định
|
Vĩnh viễn
|
|
245
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm
tra hồ sơ trình Bộ trưởng quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; Giấy
phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài; Giấy phép thành lập
tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
70 năm
|
|
246
|
Hồ sơ, tài liệu quyết định
thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư; Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của Luật
sư nước ngoài; Giấy phép thành lập tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại
Việt Nam
|
70 năm
|
|
247
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm
tra hồ sơ trình Bộ trưởng quyết định công nhận tốt nghiệp đào tạo nghề luật
sư do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
|
Vĩnh viễn
|
|
248
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm
tra hồ sơ thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư trình Bộ trưởng quyết định cấp
Giấy phép thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư
|
Vĩnh viễn
|
|
249
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm
tra, hồ sơ đề nghị kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư, tổ chức kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư theo khu vực
|
20 năm
|
|
250
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định dự
thảo Điều lệ, đề án tổ chức Đại hội, kết quả Đại hội nhiệm kỳ của Liên đoàn
luật sư Việt Nam; quyết định đình chỉ thi hành, sửa đổi quy định, quyết định,
Nghị quyết của Liên đoàn luật sư toàn quốc trái quy định
|
Vĩnh viễn
|
|
251
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm
tra hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ quyết định việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên
tư pháp
|
20 năm
|
|
252
|
Hồ sơ, tài liệu danh sách
giám định viên tư pháp, danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc
|
20 năm
|
|
253
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận và
thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ quyết định việc bổ nhiệm, miễn nhiệm công chứng
viên, cấp Thẻ công chứng viên
|
20 năm
|
|
254
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn việc
thành lập cơ sở đào tạo nghề công chứng ở Việt Nam và công nhận đào tạo nghề
công chứng ở nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
255
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm
tra hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ cấp Thẻ đấu giá viên
|
20 năm
|
|
256
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận; thẩm
tra hồ sơ thành lập, thu hồi giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài
|
Vĩnh viễn
|
|
257
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định dự
thảo Điều lệ Trung tâm trọng tài
|
Vĩnh viễn
|
|
|
9.8. TÀI LIỆU LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
|
|
258
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn việc
xây dựng, quản lý, khai thác và bảo vệ cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp tại Sở
Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Vĩnh viễn
|
|
259
|
Hồ sơ lý lịch tư pháp bằng giấy
(Bản án, trích lục bản án, quyết định thi hành án hình sự, giấy chứng nhận chấp
nhận xong hình phạt, Lý lịch tư pháp của cá nhân và các tài liệu khác trong hồ
sơ lý lịch tư pháp)
|
Đến khi cá nhân qua đời
|
|
260
|
Hồ sơ, tài liệu về cấp phiếu
lý lịch tư pháp, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của người nước ngoài bị
Tòa án Việt Nam kết án theo yêu cầu của Viện kiểm sát nhân dân Tối cao
|
20 năm
|
|
261
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm
tra việc sử dụng các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về lý lịch tư pháp
|
20 năm
|
|
262
|
Hồ sơ, tài liệu ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý lý lịch tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
|
9.9. TÀI LIỆU BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
|
|
263
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng các
văn bản cá biệt, văn bản nội bộ, biểu mẫu giấy tờ về trách nhiệm bồi thường Nhà
nước trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân sự
|
20 năm
|
|
264
|
Hồ sơ, tài liệu xác định cơ
quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành
án dân sự
|
20 năm
|
|
265
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện nhiệm
vụ phối hợp quản lý Nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng
|
20 năm
|
|
266
|
Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối
hợp các đơn vị có liên quan trong việc thực hiện công tác bồi thường thuộc
trách nhiệm giải quyết của Bộ
|
20 năm
|
|
267
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi, hướng
dẫn, bồi dưỡng kỹ năng, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về
công tác bồi thường của các tổ chức pháp chế:
|
|
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, bồi dưỡng
|
Vĩnh viễn
|
- Giải đáp vướng mắc, thủ tục
hỗ trợ người bị thiệt hại
|
20 năm
|
268
|
Hồ sơ, tài liệu đôn đốc, theo
dõi, kiểm tra, giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính, thi
hành án; chi trả tiền bồi thường và thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo quy định
|
20 năm
|
|
269
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện
chương trình cải cách hành chính, phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực,
xử lý vi phạm trong lĩnh vực bồi thường Nhà nước
|
20 năm
|
|
|
9.10. TÀI LIỆU TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ
|
|
|
270
|
Hồ sơ phục vụ hoạt động giám
sát của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của
Quốc hội
|
Vĩnh viễn
|
|
271
|
Hồ sơ triển khai chính sách
trợ giúp pháp lý trong các
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo
|
Vĩnh viễn
|
|
272
|
Hồ sơ, tài liệu công tác phối
hợp trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng ở Trung ương
|
20 năm
|
|
273
|
Hồ sơ tài liệu hướng dẫn các
hội nghề nghiệp về trợ giúp pháp lý
|
10 năm
|
|
274
|
Hồ sơ, tài liệu về trợ giúp pháp
lý cho người nghèo, người già cô đơn, trẻ em, người khuyết tật, nạn nhân buôn
bán người, nạn nhân của bạo lực gia đình và một số đối tượng đặc thù khác
|
20 năm
|
|
275
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý nghiệp
vụ trợ giúp pháp lý đối với các tổ chức trong phạm vi toàn quốc
|
20 năm
|
|
276
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn,
theo dõi tổ chức thực hiện các biện pháp hỗ trợ phát triển trợ giúp pháp lý
|
20 năm
|
|
277
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý, hướng
dẫn và tổ chức kiểm tra, đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
10 năm
|
|
278
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, tổ
chức bồi dưỡng nghiệp vụ; tổ chức kiểm tra và cấp Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ trợ giúp pháp lý
|
20 năm
|
|
279
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn,
xây dựng và thực hiện quản lý Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam
|
20 năm
|
|
|
9.11. TÀI LIỆU ĐĂNG KÝ QUỐC
GIA GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
|
280
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban
hành các mẫu đơn, giấy tờ, sổ đăng ký, xây dựng ban hành mẫu biểu thống kê
đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Vĩnh viễn
|
|
281
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện quản
lý về tổ chức và hoạt động đối với các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
trực thuộc Cục
|
Vĩnh viễn
|
|
282
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản
lý và khai thác Cơ sở dữ liệu; thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Vĩnh viễn
|
|
283
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi,
phân tích, tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách,
giải pháp, các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo
đảm, đề xuất sửa đổi, bổ sung pháp luật; thực hiện chế độ báo cáo, thống kê
theo quy định:
|
|
|
- Phân tích, tổng hợp tình
hình
|
Vĩnh viễn
|
- Quản lý theo dõi
|
20 năm
|
284
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
10 năm
|
Sau khi xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
285
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức kiểm
tra, tham gia thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo việc thực hiện quy định
của pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20 năm
|
|
|
9.12. TÀI LIỆU CON NUÔI
|
|
|
286
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban
hành các mẫu sổ sách, giấy tờ về nuôi con nuôi
|
Vĩnh viễn
|
|
287
|
Hồ sơ, tài liệu đề xuất, thực
hiện giải quyết cho làm con nuôi trong nước, nước ngoài
|
100 - 150 năm
|
|
288
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra việc
thực hiện quyền, lợi ích của con nuôi trong nước
|
Vĩnh viễn
|
|
289
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, kiểm
tra, xử lý hồ sơ của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; giải quyết hồ sơ của trẻ em Việt Nam
được giới thiệu làm con nuôi
|
Vĩnh viễn
|
|
290
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết
các thủ tục cho công dân Việt Nam xin nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
10 năm
|
|
291
|
Hồ sơ, tài liệu theo dõi tình
hình phát triển và kiểm tra việc thực hiện quyền, lợi ích của trẻ em Việt nam
làm con nuôi ở nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
292
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận hồ
sơ xin phép lập Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
20 năm
|
|
293
|
Hồ sơ, tài liệu cấp, gia hạn,
thay đổi nội dung, chấm dứt, thu hồi Giấy phép lập Văn phòng con nuôi nước
ngoài và quản lý các Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
|
294
|
Hồ sơ, tài liệu nuôi con nuôi
quốc tế của Việt Nam theo các điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi giữa
Việt Nam với các nước
|
Vĩnh viễn
|
|
|
9.13. TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
|
|
|
295
|
Hồ sơ, tài liệu chủ trì, hướng
dẫn, đôn đốc, xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin cho đơn vị thuộc Bộ và triển khai thực hiện các đề án, dự án tin học
hóa quản lý hành chính nhà nước, Chính phủ điện tử
|
Vĩnh viễn
|
|
296
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định các
dự thảo đề án, chương trình, kế hoạch và các văn bản khác về ứng dụng công
nghệ thông tin
|
20 năm
|
|
297
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản
lý các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành
|
Vĩnh viễn
|
|
298
|
Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối
hợp với các đơn vị thuộc Bộ xây dựng, quản lý, các cơ sở dữ liệu quốc gia, hệ
thống thông tin, phần mềm dùng chung của Bộ và quản lý các cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
Vĩnh viễn
|
|
299
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, triển
khai và quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
|
Vĩnh viễn
|
Tuổi thọ công trình, chương trình
|
300
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức nghiên
cứu ứng dụng, đổi mới, hướng dẫn sử dụng cơ sở hạ tầng kỹ thuật công nghệ
thông tin; thiết kế, lắp đặt các thiết bị công nghệ thông tin cho các đơn vị
thuộc Bộ
|
20 năm
|
|
301
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý duy
trì hoạt động của hệ thống mạng, thư điện tử, Trung tâm tích hợp dữ liệu; kết
nối thông tin giữa Bộ với các cơ quan, đơn vị trong ngành Tư pháp, mạng thông
tin của Bộ với mạng thông tin của Chính phủ, các Bộ, ngành, địa phương và các
cơ quan tổ chức có liên quan
|
Vĩnh viễn
|
|
302
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản
lý và vận hành hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện của Bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
303
|
Hồ sơ, tài liệu triển khai
các giải pháp bảo đảm an toàn và bảo mật cho các hệ thống thông tin, cơ sở dữ
liệu của Bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
304
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản
lý và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử của Bộ; tổ chức triển khai, bảo
đảm kỹ thuật cho việc tiếp nhận ý kiến, góp ý, đối thoại, giao lưu trực tuyến
và cung cấp dịch vụ hành chính công trên cổng thông tin điện tử
|
10 năm
|
|
305
|
Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối
hợp với các đơn vị thuộc Bộ thu thập, xử lý, trao đổi và cung cấp, phát triển
nội dung thông tin số phục vụ hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ
|
20 năm
|
|
306
|
Hồ sơ, tài liệu phối hợp với
các đơn vị liên quan phân bổ các nguồn vốn, kinh phí sử dụng; kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin, phối hợp tổ chức thực hiện việc mua sắm các sản phẩm
công nghệ thông tin
|
20 năm
|
|
307
|
Hồ sơ, tài liệu phối hợp với
các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn
nghiệp vụ về công nghệ thông tin
|
5 năm
|
|
308
|
Hồ sơ, tài liệu chuyển giao
công nghệ, cung cấp các dịch vụ về công nghệ thông tin và các hoạt động dịch
vụ khác
|
10 năm
|
|
|
Hồ sơ dự thầu:
- Hồ sơ, tài liệu trúng thầu
- Hồ sơ, tài liệu không trúng
thầu
|
20 năm
5 năm
|
|
|
9.14. TÀI LIỆU TẠP CHÍ,
BÁO
|
|
|
309
|
Hồ sơ, tài liệu biên tập, xuất
bản, phát hành Tạp chí, báo định kỳ, chuyên đề, các ấn phẩm khác, giấy phép
hoạt động của Tạp chí
|
20 năm
|
|
310
|
Hồ sơ, tài liệu trao đổi khoa
học pháp lý, thông tin lý luận, nghiệp vụ và thực tiễn trong xây dựng, thực
hiện pháp luật và hoạt động tư pháp
|
10 năm
|
|
311
|
Hồ sơ, tài liệu tuyên truyền,
phổ biến chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
5 năm
|
|
312
|
Hồ sơ, tài liệu nêu gương các
điển hình tiên tiến, người tốt, việc tốt, nhân tố mới trong xây dựng, thực hiện
pháp luật và hoạt động tư pháp.
|
5 năm
|
|
313
|
Hồ sơ, tài liệu công tác thi
đua, khen thưởng và quản lý cán bộ, viên chức, cộng tác viên và người lao động
của Tạp chí
|
10 năm
|
|
|
9.15. TÀI LIỆU VỀ XUẤT BẢN
TƯ PHÁP
|
|
|
314
|
Hồ sơ, tài liệu tuyên truyền,
phổ biến chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
các hoạt động xây dựng, thi hành pháp luật và hoạt động tư pháp của Nhà xuất
bản
|
20 năm
|
|
315
|
Các ấn phẩm, tài liệu do Nhà
xuất bản Tư pháp xuất bản phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp,
đáp ứng yêu cầu nghiên cứu, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ pháp luật, phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
20 năm
|
|
316
|
Các loại biểu mẫu, sổ hộ tịch
và mẫu giấy in phiếu lý lịch tư pháp và các giấy tờ liên quan khác phục vụ
công tác quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
|
317
|
Hồ sơ thầu của các gói thầu
in sách, biểu mẫu, sổ hộ tịch và mẫu giấy in phiếu lý lịch tư pháp
|
20 năm
|
|
318
|
Hồ sơ, tài liệu hoạt động
kinh doanh, dịch vụ phù hợp với chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Nhà xuất bản
|
Vĩnh viễn
|
|
|
9.16. TÀI LIỆU KHOA HỌC
PHÁP LÝ
|
|
|
319
|
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu
khoa học, xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, cơ chế, chính sách,
chương trình, đề án, dự án, mô hình, giải pháp phát triển các lĩnh vực thuộc
ngành Tư pháp
|
20 năm
|
|
320
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn
Ngành
|
Vĩnh viễn
|
|
321
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức
nghiên cứu, xây dựng các cơ chế quản lý, các tiêu chuẩn, chuyên môn, nghiệp vụ
của Bộ
|
20 năm
|
|
322
|
Hồ sơ, chương trình, đề tài
nghiên cứu khoa học:
- Cấp Nhà nước; Cấp bộ, Ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
323
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng
chương trình kế hoạch nghiên cứu khoa học:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 5 năm
|
10 năm
|
324
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức xét chọn,
tuyển chọn, tổ chức, cá nhân, chủ trì thực hiện các nhiệm vụ khoa học
|
|
|
- Cấp Bộ
|
20 năm
|
- Cấp cơ sở
|
10 năm
|
325
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn việc
đôn đốc, kiểm tra, tổ chức nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học cấp Bộ, cấp cơ sở,
nhiệm vụ khoa học khác
|
20 năm
|
|
326
|
Hồ sơ, tài liệu lưu giữ, khai
thác, phối hợp triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học pháp lý vào hoạt
động của Bộ, ngành
|
20 năm
|
|
327
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký kết
quả nghiên cứu các nhiệm vụ khoa học cấp Bộ với cơ quan có thẩm quyền; thực
hiện việc đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học
|
20 năm
|
|
328
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức
nghiên cứu các vấn đề phát sinh từ lĩnh vực pháp lý, các vấn đề khoa học khác
|
10 năm
|
|
329
|
Hồ sơ liên quan đến tổ chức
và hoạt động của Hội đồng Khoa học Bộ
|
Vĩnh viễn
|
|
330
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện nhiệm
vụ cơ quan thường trực Hội đồng khoa học Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
|
331
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn,
theo dõi việc thi hành văn bản quản lý công tác nghiên cứu khoa học của Bộ,
sơ kết, tổng kết, báo cáo, thống kê về những hoạt động thuộc phạm vi chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
20 năm
|
|
332
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức
nghiên cứu, dự báo về phát triển nguồn nhân lực phục vụ phát triển ngành Tư
pháp
|
20 năm
|
|
333
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện
công tác thông tin khoa học pháp lý, Thư viện và cơ sở dữ liệu thông tin pháp
luật
|
20 năm
|
|
334
|
Hồ sơ, tài liệu biên soạn,
phát hành các ấn phẩm thông tin khoa học pháp lý và các ấn phẩm khác
|
10 năm
|
|
335
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý, tổ
chức khai thác Thư viện, thông tin, tư liệu phục vụ cho hoạt động của Bộ,
ngành
|
10 năm
|
|
336
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản
lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu thông tin pháp luật, dịch vụ khoa học
pháp lý
|
20 năm
|
|
337
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các
hoạt động dịch vụ nghiên cứu khoa học pháp lý, tư vấn pháp luật theo quy định
|
10 năm
|
|
338
|
Hồ sơ, tài liệu liên kết, hợp
tác với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo, các doanh nghiệp, tổ chức, hiệp hội và
cá nhân trong, ngoài nước
|
20 năm
|
|
|
10. TÀI
LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
10.1. Tài liệu của tổ chức
Đảng
|
|
|
339
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
của tổ chức Đảng cấp trên gửi Bộ Tư pháp
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
340
|
Hồ sơ Đại hội Đảng
|
Vĩnh viễn
|
|
341
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác Đảng:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
10 năm
|
|
342
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh viễn
|
|
343
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh viễn
|
|
344
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao
công tác Đảng
|
10 năm
|
|
345
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra,
giám sát
|
20 năm
|
|
346
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ
chức cơ sở Đảng, Đảng viên
|
70 năm
|
|
347
|
Hồ sơ Đảng viên
|
70 năm
|
|
348
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, đảng
phí, ghi biên bản)
|
20 năm
|
|
349
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động
của Ban cán sự Đảng Bộ Tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
350
|
Công văn trao đổi về công tác
Đảng
|
10 năm
|
|
|
10.2. Tài liệu tổ chức
Công đoàn
|
|
|
351
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi đến Bộ Tư pháp
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
352
|
Hồ sơ đại hội:
- Đại hội Công đoàn Bộ
- Đại hội Công đoàn cơ sở
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
353
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
354
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
|
355
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và
các hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
|
356
|
Hồ sơ Hội nghị cán bộ, công
chức, viên chức hàng năm của Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
|
357
|
Sổ sách
|
20 năm
|
|
358
|
Công văn trao đổi về công tác
Công đoàn
|
10 năm
|
|
|
10.3. Tài liệu Đoàn Thanh
niên
|
|
|
359
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
của tổ chức Đoàn cấp trên gửi đến Bộ Tư pháp
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
360
|
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
|
361
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- 6 tháng, quý
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
362
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
|
363
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
và các hoạt động của
Đoàn thanh niên Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
|
364
|
Sổ sách
|
20 năm
|
|
365
|
Công văn trao đổi về công tác
Đoàn
|
10 năm
|
|
|
10.4. Tài liệu Ban Vì sự
tiến bộ Phụ nữ
|
|
|
366
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
của Hội Liên hiệp Phụ nữ gửi đến Bộ Tư pháp
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
367
|
Chương trình, Kế hoạch và báo
cáo công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý,
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
|
368
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, của Trung ương Hội Phụ nữ
Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
|
369
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
và các hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
|
370
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động
của Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ Bộ Tư pháp
|
10 năm
|
|
371
|
Sổ, sách
|
20 năm
|
|
372
|
Công văn trao đổi của Ban Vì
sự tiến bộ Phụ nữ
|
10 năm
|
|
|
10.5. Tài liệu Hội cựu chiến
binh
|
|
|
373
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
của tổ chức Hội cựu chiến binh Việt Nam gửi đến Bộ Tư pháp
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
374
|
Hồ sơ Đại hội Cựu chiến binh
|
Vĩnh viễn
|
|
375
|
Chương trình, Kế hoạch và báo
cáo công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
|
376
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Hội cựu chiến
binh
|
Vĩnh viễn
|
|
377
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
và các hoạt động của Hội cựu chiến binh Bộ Tư pháp
|
20 năm
|
|
378
|
Sổ sách
|
20 năm
|
|
379
|
Công văn trao đổi về công tác
cựu chiến binh
|
10 năm
|
|