|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1901/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính bảo trợ xã hội của Sở Lao động Huế
Số hiệu:
|
1901/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1901/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 02 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CẤP XÃ, UBND CẤP HUYỆN VÀ
CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 1792/TTr-LĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông tại UBND cấp xã (06), UBND cấp huyện (10) và các cơ quan cấp
tỉnh (03) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Phần I. Danh mục quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện và UBND
cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung
tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CẤP XÃ, UBND CẤP HUYỆN VÀ CÁC
CƠ QUAN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần
I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
TT
|
Tên Quy trình
(Mã số TTHC)
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
I
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286)
|
Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên
thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282)
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện (2.000477)
|
II
|
Cấp huyện
|
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776)
|
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ
UBND Cấp xã đến UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758)
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương (1.001753)
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội (1.001731)
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777)
|
6
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp (1.001739)
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng (2.000744)
|
III
|
Cấp xã
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở (2.000751)
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng
trên địa bàn tỉnh.
|
Phần
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh,
cấp huyện
1. Quy trình Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện
- Thời hạn giải quyết:
+ 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, trong đó: 17 ngày làm việc tại cấp xã: 10
ngày làm việc tại cấp huyện và 07 ngày làm việc tại Sở Lao động - TB&XH.
+ 27 ngày đối với vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện,
trong đó: 17 ngày làm việc tại cấp xã; 10 ngày tại cấp huyện.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển
hồ sơ cho công chức Lao động - TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
124 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xét duyệt; chuyển văn bản đề nghị gửi phòng Lao động
-TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công
chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ
sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động -
TB&XH xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định tiếp nhận
đối tượng
|
40 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định
tiếp nhận đối tượng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động -TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền quản lý. Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
thì có văn bản đề nghị Sở Lao động - TB&XH.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho UBND cấp xã hoặc Bộ phận
TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến),
chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội để xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.1
|
Lãnh đạo phòng BTXH
|
Xem xét, phân công cán bộ xử lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Chuyên viên phòng BTXH
|
Thẩm định, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo
phê duyệt
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo phòng BTXH
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết
quả thẩm định
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.4
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Phê duyệt dự thảo thẩm định
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.5
|
Bộ phận văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản
thẩm định và hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận văn thư của cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận văn bản, hồ sơ; báo cáo lãnh đạo cơ sở
trợ giúp xã hội để xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5.2
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội
|
Xem xét, phân công cán bộ, nhân viên xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5.3
|
Cán bộ, nhân viên cơ sở trợ giúp xã hội
|
Dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng trình lãnh
đạo cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5.4
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp
xã hội hoặc có văn bản trả lời lý do không tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5.5
|
Bộ phận văn thư của cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã; đối tượng
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
272 giờ làm việc
|
Ghi chú:
- Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
thì TTHC kết thúc tại Bước 3.5;
- Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh thì
TTHC kết thúc tại Bước 6.
2. Quy trình Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: tiếp nhận ngay đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển
hồ sơ cho công chức Lao động - TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xét duyệt; chuyển văn bản đề nghị gửi phòng Lao động
- TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công
chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ
sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động -
TB&XH xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định tiếp nhận
đối tượng
|
12 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định
tiếp nhận đối tượng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động -TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý. Trường hợp vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh thì có văn bản đề nghị Sở Lao động - TB&XH.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho UBND cấp xã hoặc Bộ phận
TN&TKQ của sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh để xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.1
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Xem xét, phân công cán bộ xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Cán bộ, nhân viên cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp trình lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.4
|
Bộ phận văn thư của cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã; đối tượng
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
80 giờ làm việc
|
Ghi chú:
- Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
thì TTHC kết thúc tại Bước 3.5;
- Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh thì
TTHC kết thúc tại Bước 5.
3. Quy trình Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
a) Trường hợp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm hành chính công
huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động
- TB&XH xử lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định dừng trợ
giúp xã hội
|
16 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định
dừng trợ giúp xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả cho
công dân, tổ chức;
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
b) Trường hợp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo cơ sở trợ
giúp xã hội liên quan
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội liên quan
|
Nhận hồ sơ (điện tử); phân công cán bộ, nhân viên
giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ, nhân viên cơ sở trợ giúp xã hội liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định
dừng trợ giúp xã hội
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội liên quan
|
Quyết định dừng trợ giúp xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư cơ sở trợ giúp xã hội liên quan
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
56 giờ làm việc
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
1. Quy trình Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc, trong đó:
12 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Lao động -
TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
20 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công
chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung lâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ
sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động -
TB&XH xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
|
40 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
cho đối tượng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ của phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
176 giờ làm việc
|
2. Quy trình Chi trả trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, trong đó:
03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Lao động -
TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản gửi phòng Lao động - TB&XH cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công
chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ
sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động -
TB&XH xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình danh sách chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối
tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới
|
12 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Phê duyệt danh sách chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa
chỉ nơi cư trú mới
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc
|
3. Quy trình Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, trong đó:
03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Lao động -
TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công
chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ
sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động -
TB&XH xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
cho đối tượng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ của phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
64 giờ làm việc
|
4. Quy trình Hỗ trợ chi phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, trong đó:
02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ giải quyết mai táng phí cho Công chức
Lao động - TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công
chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ
sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động -
TB&XH xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ
trình, Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết
định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ của phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
5. Quy trình Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
TT Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
cơ quan, tổ chức và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, chuyển phòng chuyên môn cấp huyện xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
Xem xét, phân công chuyên viên xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo Quyết định hỗ trợ trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
Trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện dự thảo
Quyết định hỗ trợ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
TT Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
6. Quy trình Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, trong đó:
02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Lao động -
TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản gửi phòng Lao động - TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công
chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ
sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động -
TB&XH xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ của phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
7. Quy trình Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, chuyển phòng chuyên môn cấp huyện xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
Xem xét, phân công chuyên viên xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo Quyết định hỗ trợ trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
Trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện dự thảo
Quyết định hỗ trợ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
1. Quy trình Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc tại UBND cấp
xã trong trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ. Cấp
còn lại không quy định thời gian thực hiện.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển
hồ sơ cho công chức Lao động - TB&XH xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường hợp thiếu nguồn
lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi phòng Lao động - TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Phòng Lao động - TB&XH
|
Thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
hỗ trợ
|
Không quy định thời
gian
|
Bước 2.2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp thiếu nguồn lực
thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở Lao động - TB&XH, Sở Tài chính.
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB&XH chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính
|
Tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết
định.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp thiếu nguồn lực,
Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Tài chính
|
Bước 5
|
Bộ Lao động - TB&XH chủ trì, phối hợp với Bộ
Tài chính
|
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
|
Bước 6
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
Bước 6.1
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho VP
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho VP UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho VP UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Không quy định
thời gian
|
Ghi chú:
- Trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết
định hỗ trợ thì TTHC kết thúc tại Bước 1.2;
- Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực; UBND cấp huyện
đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 2.2;
- Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực, UBND cấp huyện
không đủ nguồn lực và UBND tỉnh đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 4;
- Nếu tỉnh Thừa Thiên Huế không đủ nguồn lực thì
TTHC kết thúc tại Bước 9.
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (sửa đổi, bổ sung) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1901/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (sửa đổi, bổ sung) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|