|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1900/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thẩm quyền Ủy ban cấp xã Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
1900/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1900/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
134/TTr-STP ngày 12/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành
chính mới ban hành và bãi bỏ 66 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tư pháp;
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1900/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
21
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết UBND cấp xã
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
T-THA-227424-TT
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân
Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư
trú ở trong nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
2
|
T-THA-227426-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
3
|
T-THA-227423-TT
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công
dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
4
|
T-THA-227422-TT
|
Đăng ký kết hôn cho người đã có vợ, chồng nhưng đã
ly hôn hoặc người kia đã chết
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
5
|
T-THA-227418-TT
|
Đăng ký lại việc kết hôn do sổ đăng ký kết hôn và bản
chính Giấy chứng nhận kết hôn đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (được
sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước do thống kê thiếu)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
6
|
T-THA-227420-TT
|
Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam đang trong thời
gian công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
7
|
T-THA-227419-TT
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú ở
khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên
giới với Việt Nam
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
8
|
T-THA-227417-TT
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với công dân
Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
9
|
T-THA-227416-TT
|
Xác nhận lại tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng
ký kết hôn
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
10
|
T-THA-227415-TT
|
Xác nhận tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng ký
kết hôn
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
11
|
T-THA-225335-TT
|
Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài
hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
12
|
T-THA-225333-TT
|
Xóa đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là
đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
13
|
T-THA-225343-TT
|
Đăng ký khai tử cho người chết trên phương tiện
giao thông
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
14
|
T-THA-225338-TT
|
Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử
hình
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
15
|
T-THA-225329-TT
|
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã
chết
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
16
|
T-THA-225342-TT
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
17
|
T-THA-225340-TT
|
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
18
|
T-THA-225336-TT
|
Đăng ký khai tử trường hợp người chết có nghi vấn
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
19
|
T-THA-224943-TT
|
Đăng ký lại việc tử (trường hợp đã được đăng ký,
nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
20
|
T-THA-224938-TT
|
Đăng ký khai tử cho người chết là quân nhân tại
ngũ, công chức quốc phòng, quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện
hoặc kiểm tra tình hình sẵn sàng chiến đấu và những người được tập trung làm
nhiệm vụ quân sự do các đơn vị quân đội trực tiếp quản lý.
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
21
|
T-THA-224940-TT
|
Đăng ký khai tử đối với người chết trong trại giam,
trại tạm giam, nhà tạm giam hoặc tại nơi tạm giữ
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
22
|
T-THA-224939-TT
|
Đăng ký khai tử cho người chết tại trường giáo dưỡng,
cơ sở giáo dục do ngành công an quản lý
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
23
|
T-THA-224937-TT
|
Đăng ký khai tử đối với người cư trú ở một nơi,
nhưng chết ở nơi khác ngoài cơ sở y tế
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
24
|
T-THA-224941-TT
|
Đăng ký khai tử cho người chết tại bệnh viện hoặc tại
cơ sở y tế.
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
25
|
T-THA-224942-TT
|
Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử
hình
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
26
|
T-THA-220393-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại
Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn
người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
27
|
T-THA-220394-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt
Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn
người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
28
|
T-THA-220388-TT
|
Đăng ký việc nhận con trong trường hợp cha mẹ của
trẻ chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không đăng ký kết hôn, người mẹ để
con lại cho người cha và bỏ đi không xác định được địa chỉ
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
29
|
T-THA-221478-TT
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi không phải là trẻ
sơ sinh
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
30
|
T-THA-220390-TT
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
31
|
T-THA-220391-TT
|
Đăng ký lại việc sinh
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
32
|
T-THA-220389-TT
|
Đăng ký việc giám hộ
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
33
|
T-THA-220387-TT
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trong trường hợp cha hoặc
mẹ hoặc người giám hộ nhận mẹ hoặc cha cho con chưa thành niên hoặc đã thành
niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
34
|
T-THA-220384-TT
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa công dân Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu
vực biên giới với Việt Nam (trường hợp con đã thành niên)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
35
|
T-THA-220385-TT
|
Đăng ký việc nhận con giữa công dân Việt Nam thường
trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực
biên giới với Việt Nam
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
36
|
T-THA-220381-TT
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trường hợp con đã thành
niên)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
37
|
T-THA-220383-TT
|
Đăng ký việc nhận con
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
38
|
T-THA-217115-TT
|
Đăng ký
khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt
Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em
chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
39
|
T-THA-217113-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt
Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là
công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
40
|
T-THA-217117-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước
ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước
ngoài
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
41
|
T-THA-217114-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt
Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định
lâu dài tại Việt Nam
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
42
|
T-THA-217112-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho người sinh ra tại Việt
Nam có cha và mẹ là người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
43
|
T-THA-217116-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho người đã có hồ sơ giấy
tờ cá nhân
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
44
|
T-THA-217111-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt
Nam có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc không quốc tịch cư trú ổn định
lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
45
|
T-THA-217108-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước
ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em
không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
46
|
T-THA-217110-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước
ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước
ngoài
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
47
|
T-THA-217107-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt
Nam có cha và mẹ là người Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
48
|
T-THA-217109-TT
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho con ngoài giá thú
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
49
|
T-THA-216345-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại
Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người
kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
50
|
T-THA-216346-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại
Việt Nam có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn
định lâu dài tại Việt Nam
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
51
|
T-THA-216348-TT
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ nơi người mẹ đăng ký nhân
khẩu tạm trú
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
52
|
T-THA-216341-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại
Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư
trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
53
|
T-THA-216344-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại
Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
54
|
T-THA-216340-TT
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
55
|
T-THA-216337-TT
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
56
|
T-THA-216339-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho con ngoài giá thú
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
57
|
T-THA-216334-TT
|
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ
đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho công dân Việt Nam đã đăng
ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước
ngoài, sau đó về nước cư trú (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
58
|
T-THA-216332-TT
|
Cải chính phần khai về cha, mẹ trong Sổ đăng ký
khai sinh và Giấy khai sinh của người con (dưới 14 tuổi) trong trường hợp phần
khai về cha mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con đã
ghi tên người khác không phải là cha, mẹ đẻ
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
59
|
T-THA-216331-TT
|
Cải chính những nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh
và bản chính Giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi nhưng có sai sót trong khi
đăng ký (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
60
|
T-THA-216335-TT
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại
Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
61
|
T-THA-216333-TT
|
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ
đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
62
|
T-THA-216329-TT
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã
đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam
ở nước ngoài sau đó về nước cư trú, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có
lý do chính đáng theo quy định của Bộ Luật dân sự
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
63
|
T-THA-216328-TT
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã
được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh,
nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo Bộ luật Dân sự (được sửa đổi,
bổ sung so với lần công bố trước)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
64
|
T-THA-212943-TT
|
Điều chỉnh nội dung đã được đăng ký trong sổ hộ tịch
và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy
khai sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại
giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài sau đó về nước cư trú (được sửa
đổi, bổ sung so với lần công bố trước)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
65
|
T-THA-212942-TT
|
Điều chỉnh những nội dung trong sổ hộ tịch và các
giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
66
|
T-THA-205581-TT
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (bản sao
các loại giấy tờ sau: Giấy chứng tử; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định
công nhận chấm dứt việc giám hộ; Giấy chứng nhận kết hôn; Quyết định công nhận
giám hộ; Quyết định công nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh; Quyết định thay đổi
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới
14 tuổi)
|
Luật hộ tịch năm 2014
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1900/QĐ-UBND ngày 03/06/2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
3.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|