|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND thời hạn giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa Bắc Giang
Số hiệu:
|
19/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2017/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định
số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 119/TTr-SNV ngày
19 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Giang (có Phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực,
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan có
liên quan chỉ đạo các bộ phận chuyên môn có trách nhiệm cập nhật danh mục, thời
hạn giải quyết thủ tục hành chính vào phần mềm điện tử một cửa, một cửa liên
thông để thực hiện trên phần mềm điện tử.
Điều 3. Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các
văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng một
văn bản khác thì Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản mới.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Giám đốc Sở, Thủ
trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT
|
Tên Phụ lục
|
Trang
|
1
|
Phụ lục số 01:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
|
2
|
Phụ lục số 02:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp
|
|
3
|
Phụ lục số 03: Danh
mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
|
4
|
Phụ lục số 04:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
Phụ lục số 05:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
|
|
6
|
Phụ lục số 06:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch Đầu tư
|
|
7
|
Phụ lục số 07:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
8
|
Phụ lục số 08: Danh
mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
|
9
|
Phụ lục số 09:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
|
|
10
|
Phụ lục số 10:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
|
|
11
|
Phụ lục số 11:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
12
|
Phụ lục số 12:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
|
13
|
Phụ lục số 13: Danh
mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
14
|
Phụ lục số 14:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
|
|
15
|
Phụ lục số 15: Danh
mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
16
|
Phụ lục số 16:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
17
|
Phụ lục số 17: Danh
mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
|
18
|
Phụ lục số 18:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
19
|
Phụ lục số 19:
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh
|
|
20
|
Phụ lục số 20
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh
|
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực
hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên
thông sau cắt giảm
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Y tế
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
A
|
KHÁM CHỮA BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
HÀNH NGHỀ Y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KCB) khi CCHN bị mất, bị hư hỏng hoặc
bị thu hồi khi CCHN được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp
luật.
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam trong
trường hợp bị thu hồi khi người hành nghề: không hành nghề trong thời hạn 02
năm liên tục hoặc được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả
nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; hoặc không cập nhật kiến thức
y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Đăng kí hành
nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động
khi có sự thay đổi về nhân sự
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Một cửa
|
60
|
15
|
45
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp điều chỉnh nội
dung Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y
tế khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
Một cửa
|
60
|
15
|
45
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Một cửa
|
60
|
15
|
45
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Một cửa
|
60
|
15
|
45
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Một cửa
|
60
|
15
|
45
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi.
|
Một cửa
|
60
|
15
|
15
|
|
|
|
4
|
|
13
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh
|
Một cửa
|
60
|
15
|
45
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng
nhận Bài thuốc gia truyền
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
Một cửa
|
20
|
05
|
15
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với trạm y tế xã, trạm xá
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
3
|
|
17
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
18
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
19
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
20
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng Xét nghiệm
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh, phòng X- Quang
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
22
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
3
|
|
23
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám Tư vấn và điều trị dự phòng
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
24
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ Chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
26
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
27
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
28
|
Hồ sơ công bố
cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
29
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
20
|
05
|
15
|
|
|
|
3
|
|
30
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
31
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ y tế khác
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
3
|
|
32
|
Thu hồi Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh đã được
cấp Giấy phép hoạt động khi xin chấm dứt hoạt động
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
4
|
|
33
|
Cấp thay đổi họ,
tên, ngày tháng năm sinh của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
34
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với bệnh xá công an
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
35
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
36
|
Hồ sơ công bố đủ
điều kiện đối với Cơ sở dịch vụ Thẩm mỹ
|
Một cửa
|
45
|
12
|
15
|
|
|
|
2
|
|
37
|
Hồ sơ công bố đủ
điều kiện đối với Cơ sở dịch vụ xoa bóp (Massage)
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
II
|
BÁC SỸ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm
a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm
c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh
của bệnh viện đa khoa
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp bổ sung lồng
ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Một cửa
|
60
|
27
|
33
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Một cửa
|
60
|
27
|
33
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Bổ sung, điều
chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng
khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa
|
Một cửa
|
60
|
27
|
33
|
|
|
|
4
|
|
|
thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KHÁM CHỮA BỆNH
NHÂN ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh:
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
|
nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
4
|
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm
mạch, đo huyết áp, đếm mạch
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe
tại nhà
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ
vận chuyển người bệnh
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
4
|
|
11
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám
đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
4
|
|
12
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn
trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét
nghiệm thuộc thẩm quyền
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
|
của Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám
Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
16
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Một cửa
|
60
|
27
|
33
|
|
|
|
2
|
|
17
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
|
Một cửa
|
60
|
27
|
33
|
|
|
|
4
|
|
|
chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cấp Giấy phép
hoạt động
khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
Một cửa
|
60
|
27
|
33
|
|
|
|
2
|
|
19
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động
khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Một cửa
|
20
|
05
|
15
|
|
|
|
4
|
|
20
|
Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh
viện tư nhân khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
Một cửa
|
60
|
15
|
45
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
B
|
TRẠM, ĐIỂM
SƠ CỨU CHỮ THẬP ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt
động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Cấp Giấy phép
hoạt động cho điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
Một cửa
|
20
|
05
|
15
|
|
|
|
4
|
|
C
|
THÔNG TIN,
QUẢNG
CÁO KHÁM CHỮA
BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
4
|
|
D
|
DƯỢC MỸ PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS)
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Đăng ký hồ sơ thương nhân
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp Thẻ người
giới thiệu
|
Một cửa
|
20
|
8
|
12
|
|
|
|
2
|
|
|
thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp Giấy tiếp
nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Đăng ký
lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
Một cửa liên thông
|
90
|
0
|
|
90
|
30
|
Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định
cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày
|
2
|
|
7
|
Cho phép tổ chức,
cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành
phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
Một cửa
|
07
|
02
|
05
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Một cửa
|
10
|
03
|
07
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
4
|
|
11
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Duyệt dự trù
thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho
công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và
ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và
Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược.
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Duyệt dự trù và
phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Y tế
|
Một cửa
|
15
|
05
|
10
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên
địa bàn tỉnh, thành phố
|
Một cửa
|
17
|
05
|
12
|
|
|
|
4
|
|
15
|
Đăng ký
thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký
lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy
định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT)
|
Một cửa liên thông
|
90
|
0
|
|
90
|
30
|
Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định
cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày
|
2
|
|
16
|
Đăng ký
thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước
|
Một cửa liên thông
|
90
|
0
|
|
90
|
30
|
Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định
cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày
|
2
|
|
|
nộp hồ sơ đăng
ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông
tư 22/2009/TT-BYT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đăng ký
lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong
nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại
Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Một cửa liên thông
|
90
|
0
|
|
90
|
30
|
Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định
cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày
|
2
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
20
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
E
|
AN TOÀN THỰC
PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy về ATTP
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định ATTP
|
Một cửa
|
15
|
05
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp lại Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Một cửa
|
15
|
05
|
10
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về ATTP
|
Một cửa
|
13
|
0
|
13
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
4
|
|
8
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng (không bao gồm hình thức tổ chức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện).
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT (không bao gồm hình
thức tổ chức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
4
|
|
10
|
Cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia
thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (không
bao gồm hình thức tổ chức hội nghị, hội thảo,
tổ chức sự kiện)
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua
hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định
tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BYT trên địa bàn tỉnh
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo
thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo
thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo
thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
F
|
QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C và D
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Công bố tiêu
chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế loại A
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
4
|
|
G
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ
HÓA CHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép vận
chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Một cửa
|
Trong ngày
|
0
|
Trong ngày
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm
|
Một cửa
|
Trong ngày
|
0
|
Trong ngày
|
|
|
|
2
|
|
II
|
AN TOÀN SINH
HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
2
|
|
III
|
TIÊM CHỦNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
IV
|
AN TOÀN VỆ
SINH LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều
kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
|
Một cửa
|
30
|
07
|
23
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động
|
Một cửa
|
30
|
07
|
23
|
|
|
|
2
|
|
V
|
KHÁM SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ công bố
cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
|
Một cửa
|
15
|
04
|
11
|
|
|
|
2
|
|
VI
|
DANH MỤC KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị
phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu
|
Một cửa
|
20
|
05
|
15
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị
phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung
|
Một cửa
|
20
|
05
|
15
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
Một cửa
|
20
|
05
|
15
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Thủ tục cho phép
áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối
với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu
thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
VII
|
PHÒNG, CHỐNG HIV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Công bố lại đối
với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi
về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Công bố lại đối
với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Công bố lại đối
với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
H
|
GIÁM ĐỊNH
PHÁP Y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định
viên pháp y
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám
định viên pháp y
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017
của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên
thông sau cắt giảm
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Ban Quản lý KCN
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư.
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
9
|
UBND tỉnh 03 ngày,
Ban thường vụ Tỉnh ủy hoặc Thường trực Tỉnh ủy 03 ngày
|
3
|
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
37
|
8
|
|
29
|
17
|
UBND tỉnh 07 ngày;
Sở, ngành có liên quan 05 ngày
|
3
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Một cửa liên thông
|
52
|
0
|
|
52
|
15
|
Bộ KHĐT 15 ngày
Thủ tướng Chính phủ 07 ngày UBND tỉnh 10 ngày; Sở, ngành có liên quan 15 ngày
|
3
|
|
4
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
40
|
20
|
Bộ KHĐT Thủ tướng
Chính phủ Quốc hội UBND tỉnh 10 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày
|
3
|
Phụ thuộc vào thời gian họp của Quốc hội không quy định
thời gian giải quyết của các cơ quan Trung ương
|
5
|
Quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Một cửa liên thông
|
23
|
0
|
|
23
|
15
|
UBND tỉnh 05
ngày, Sở, ngành có liên quan 03 ngày
|
3
|
|
6
|
Quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
|
Một cửa liên thông
|
45
|
0
|
|
45
|
10
|
Bộ KHĐT 10
ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 10
ngày
|
3
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư.
|
Một cửa
|
03 - 10
|
0
|
03 - 10
|
|
|
|
3
|
03 ngày (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của
nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). 10 ngày (Trường hợp điều chỉnh địa
điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu
tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn
hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện
dự án đầu tư (nếu có).
|
8
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Một cửa liên thông
|
26
|
2
|
|
24
|
9
|
UBND tỉnh 05
ngày, Sở, ngành có liên quan 10 ngày
|
3
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Một cửa liên thông
|
47
|
2
|
|
45
|
10
|
Bộ KHĐT 10
ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan
10 ngày
|
3
|
|
10
|
Điều chỉnh Quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Một cửa liên thông
|
18
|
0
|
|
18
|
10
|
UBND tỉnh 05
ngày, Sở, ngành có liên quan 03 ngày
|
3
|
|
11
|
Điều chỉnh Quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
|
Một cửa liên thông
|
40
|
0
|
|
40
|
20
|
UBND tỉnh 10
ngày, Sở, ngành có liên quan 10 ngày
|
3
|
|
12
|
Thay đổi nhà đầu
tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư.
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Thay đổi nhà đầu
tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
28
|
7
|
|
21
|
16
|
UBND tỉnh 05
ngày,
|
3
|
|
14
|
Thay đổi nhà đầu
tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Một cửa liên thông
|
47
|
0
|
|
47
|
10
|
Bộ KHĐT 12
ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan
10 ngày
|
3
|
|
15
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Một cửa
|
15
|
6
|
9
|
|
|
|
3
|
|
17
|
Nộp, cấp lại và
hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Một cửa
|
03 ngày 05 ngày
|
0
|
03 ngày 05 ngày
|
|
|
|
3
|
05 ngày Trường hợp cấp lại. 03 ngày Trường hợp hiệu đính
thông tin.
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
3
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Một cửa
|
15
|
8
|
7
|
|
|
|
3
|
|
20
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.
|
Một cửa
|
15
|
8
|
7
|
|
|
|
3
|
|
21
|
Tạm ngừng, ngừng
hoạt động của dự án đầu tư
|
Một cửa
|
15
|
7
|
8
|
|
|
|
3
|
|
22
|
Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Một cửa
|
15
|
6
|
9
|
|
|
|
3
|
|
23
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC.
|
Một cửa
|
15
|
8
|
7
|
|
|
|
3
|
|
24
|
Cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và
thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp.
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
25
|
Gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức
và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY
DỰNG
|
1
|
Điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt của Khu công
nghiệp nhưng không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch.
|
Một cửa
|
30
|
0
|
30
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ
quy hoạch.
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ
quy hoạch điều chỉnh.
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Tham gia ý
kiến về thiết kế cơ sở
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Cấp giấy phép
xây dựng theo giai đoạn
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Cấp giấy phép
xây dựng cho dự án
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo công trình
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp Giấy phép
xây dựng tạm
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Gia hạn Giấy
phép xây dựng
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG
|
1
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức thực hiện hợp đồng lao động
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người
lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và
đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động
khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của
pháp luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người
lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và
đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong
giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử
dụng lao động
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động
nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu
lực theo quy định tại Điều 174 Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc
cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động
theo quy định của pháp luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ
còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày cho
lao động làm việc theo hình thức HĐLĐ
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ
còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày cho
lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ
còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong
GPLĐ, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8, Điều 10, Nghị định
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Xác nhận lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Đăng ký đưa người lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CHỨNG
NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA
|
1
|
Cấp chứng nhận
xuất xứ hàng hóa mẫu D
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
3
|
3 ngày làm việc (nếu thấy trên hồ sơ chưa đủ căn cứ thì
tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất, thời gian cấp C/O không
quá 05 ngày làm việc).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian thực hiện theo
quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt
giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt
giảm
|
Mức độ cung ứng dịch vụ
công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Công thương
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
I
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Một cửa
|
15
|
8
|
7
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Một cửa
|
15
|
8
|
7
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
3
|
|
II
|
Dầu khí, khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
20
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
24
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
2
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
27
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
28
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
2
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
31
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
32
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
2
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
35
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
36
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
2
|
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
39
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
40
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
41
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới
5.000m3
|
Một cửa liên thông
|
50
|
20
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày
|
2
|
|
42
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
Một cửa liên thông
|
50
|
20
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày
|
2
|
|
43
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
Một cửa liên thông
|
50
|
20
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày
|
2
|
|
III
|
An toàn thực
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra và cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
Một cửa
|
13
|
4
|
9
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
Một cửa
|
- TH1: 20;
- TH2: 05
|
6
0
|
TH1: 14
TH2: 5
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (Trong
trường hợp hết thời hạn hiệu lực và bị mất, rách nát)
|
Một cửa
|
05-20
|
6
|
05-14
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
4
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
(Trong trường hợp hết thời hạn hiệu lực và bị mất, rách nát)
|
Một cửa
|
05-20
|
6
|
05-14
|
|
|
|
4
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Công Thương
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
4
|
|
7
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
4
|
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Một cửa
|
22
|
7
|
15
|
|
|
|
4
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nhỏ lẻ trong trường hợp giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
4
|
|
IV
|
Giám định
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
4
|
|
V
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Một cửa
|
15
|
8
|
07
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá (Trong trường hợp hết thời hạn, hiệu lực và bị mất,
rách nát)
|
Một cửa
|
3/5
|
0
|
3/5
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Một cửa
|
15
|
8
|
07
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Một cửa
|
15
|
8
|
07
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
3
|
|
VI
|
Công nghiệp
địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung quy hoạch
phát triển các cụm công nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
25
|
7
|
|
18
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Thành lập cụm
công nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
25
|
7
|
|
18
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày
|
2
|
|
3
|
Mở rộng cụm
công nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
17
|
5
|
|
12
|
07
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày
|
2
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí
khuyến công
|
Một cửa liên thông
|
chưa quy định
|
0
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Một cửa liên thông
|
chưa quy định
|
0
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày
|
2
|
|
6
|
Phân hạng chợ
(đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Phê duyệt
Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại
chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
09
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày
|
2
|
|
8
|
Phê duyệt Nội
quy chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
07
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày
|
2
|
|
9
|
Phê duyệt
Phương án chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh khai
thác và quản lý chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
09
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày
|
2
|
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận
ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc
Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh
nghiệp vừa và nhỏ
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
VII
|
Quản
lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận thông
báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Xác nhận thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi một
tỉnh
|
Một cửa
|
20
|
10
|
10
|
|
|
|
4
|
|
VIII
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
07
|
0
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định 02 ngày
|
2
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
07
|
0
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định 02 ngày
|
2
|
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
07
|
0
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định 02 ngày
|
2
|
|
4
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
07
|
0
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày
|
2
|
|
IX
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Xác nhận biện
pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
12
|
5
|
7
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
12
|
5
|
7
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
12
|
5
|
7
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
X
|
Điện, năng
lượng mới, năng lượng tái tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại
địa phương
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp Giấy phép
tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp Giấy phép
tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cấp Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Cấp Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Cấp thẻ kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp lại thẻ kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Huấn luyện và cấp
mới thẻ An toàn điện
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp lại thẻ An
toàn điện
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Huấn luyện và cấp
sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Thẩm định dự án
đầu tư xây dựng
|
Một cửa
|
30/20
|
10/6
|
20/14
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở nhóm B/C
|
Một cửa
|
20/15
|
6/5
|
14/10
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng công trình
|
Một cửa
|
30
|
10
|
20
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Điều chỉnh Quy
hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần
quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kV)
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
07
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày
|
4
|
|
XI
|
Thương mại
quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép
thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam
|
Một cửa
|
08
|
0
|
08
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam
|
Một cửa
|
08
|
0
|
08
|
|
|
|
2
|
|
XII
|
Xúc Tiến
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký
tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Xác nhận thay đổi,
bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may
rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
4
|
|
5
|
Thông báo thực
hiện khuyến mại (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp tại Sở Công Thương)
|
Một cửa
|
Trong ngày
|
0
|
Lấy ngay
|
|
|
|
4
|
|
XIII
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận Bản
cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia
công
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
XIV
|
Công nghiệp
nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tham gia ý
kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
XV
|
Khoa học -
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp thông báo xác
nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực
hiện cơ chế một cửa sau khi cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau khi cắt giảm
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Một cửa
|
40
|
5
|
35
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
Một cửa
|
40
|
5
|
35
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học
cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống
giáo dục quốc dân)
|
Một cửa
|
40
|
5
|
35
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
Một cửa
|
25
|
7
|
18
|
|
|
|
4
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
Một cửa
|
40
|
5
|
35
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
4
|
|
8
|
Cấp phép tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp, gia hạn giấy
phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
4
|
|
10
|
Cấp, gia hạn giấy
phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
4
|
|
11
|
Chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
12
|
Sở Nội vụ: 05;
Văn phòng UBND tỉnh: 05.
|
3
|
|
12
|
Cho phép hoạt động
giáo dục đối với trường trung học phổ thông
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Cho phép hoạt động
giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Cho phép hoạt động
trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Một cửa
|
40
|
30
|
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học phổ thông
|
Một cửa
|
Trong ngày
|
|
Trong ngày
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Công nhận danh
hiệu thư viện trường học
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
12
|
|
|
|
3
|
|
17
|
Công nhận huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
32
|
22
|
VP UBND tỉnh:
10
|
3
|
|
18
|
Công nhận trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Một cửa liên thông
|
40
|
15
|
|
25
|
20
|
VP UBND tỉnh:
05
|
3
|
|
19
|
Công nhận trường
phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
30
|
27
|
VP UBND tỉnh:
03
|
3
|
|
20
|
Công nhận trường
Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
Một cửa liên thông
|
60
|
30
|
|
30
|
27
|
VP UBND tỉnh:
03
|
3
|
|
21
|
Công nhận trường
trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
30
|
27
|
VP UBND tỉnh:
03
|
3
|
|
22
|
Công nhận trường
trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
30
|
27
|
VP UBND tỉnh:
03
|
3
|
|
23
|
Đăng ký tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương
trình giáo dục thường xuyên
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
4
|
|
24
|
Đề nghị gia hạn
đề án dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
3
|
|
25
|
Đề nghị phê duyệt
việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
3
|
|
26
|
Đình chỉ hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
45
|
31
|
Sở Nội vụ: 07;
VP UBND tỉnh: 07.
|
3
|
|
27
|
Giải thể trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
60
|
41
|
Sở Nội vụ: 10;
VP UBND tỉnh: 09.
|
3
|
|
28
|
Giải thể Trung
tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
60
|
41
|
Sở Nội vụ: 10;
VP UBND tỉnh: 09.
|
3
|
|
29
|
Giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
60
|
41
|
Sở Nội vụ: 10;
VP UBND tỉnh: 09.
|
3
|
|
30
|
Giải thể trường
trung học phổ thông
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
07
|
Sở Nội vụ: 04;
VP UBND tỉnh: 04.
|
3
|
|
31
|
Miễn, giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh trung học phổ thông
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
20
|
|
|
|
3
|
|
32
|
Mở phân hiệu của
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Một cửa liên thông
|
50
|
13
|
|
37
|
16
|
Sở Nội vụ: 11; VP
UBND tỉnh: 10.
|
3
|
|
33
|
Sáp nhập, chia
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
05
|
Sở Nội vụ: 03;
VP UBND tỉnh: 03.
|
3
|
|
34
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
11
|
Sở Nội vụ: 05;
VP UBND tỉnh: 06.
|
3
|
|
35
|
Sáp nhập, chia,
tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
45
|
31
|
Sở Nội vụ: 07;
VP UBND tỉnh: 07.
|
3
|
|
36
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung học phổ thông
|
Một cửa liên thông
|
40
|
10
|
|
30
|
16
|
Sở Nội vụ: 07;
VP UBND tỉnh: 07.
|
3
|
|
37
|
Thành lập cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều
cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài (trừ
các cơ sở thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp)
|
Một cửa liên thông
|
60
|
15
|
|
45
|
31
|
Sở Nội vụ: 07;
VP UBND tỉnh: 07.
|
3
|
|
38
|
Thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
11
|
Sở Nội vụ: 05;
VP UBND tỉnh: 06.
|
3
|
|
39
|
Thành lập Trung
tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
45
|
31
|
Sở Nội vụ: 07; VP
UBND tỉnh: 07.
|
3
|
|
40
|
Thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
05
|
Sở Nội vụ: 03;
VP UBND tỉnh: 03.
|
3
|
|
41
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên
|
Một cửa liên thông
|
40
|
10
|
|
30
|
16
|
Sở Nội vụ: 07;
VP UBND tỉnh: 07.
|
3
|
|
42
|
Thành lập, cho
phép thành lập trường trung học phổ thông
|
Một cửa liên thông
|
40
|
10
|
|
30
|
16
|
Sở Nội vụ: 07;
VP UBND tỉnh: 07.
|
3
|
|
43
|
Tiếp nhận học sinh
người nước ngoài cấp trung học phổ thông
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
03
|
|
|
|
3
|
|
44
|
Tiếp nhận học
sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
03
|
|
|
|
3
|
|
45
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Một cửa
|
05
|
|
05
|
|
|
|
3
|
|
46
|
Xếp hạng Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
11
|
Sở Nội vụ: 05;
VP UBND tỉnh: 06.
|
3
|
|
47
|
Xét cấp kinh
phí hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn
|
Một cửa liên thông
|
10
|
|
|
10
|
07
|
VP UBND tỉnh:
03
|
3
|
|
48
|
Xin học lại trường
khác đối với học sinh trung học phổ thông
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
03
|
|
|
|
3
|
|
49
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Một cửa
|
Trong ngày
|
|
Trong ngày
|
|
|
|
3
|
|
50
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
Một cửa
|
05
|
|
05
|
|
|
|
3
|
|
51
|
Công nhận văn bằng
tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
52
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và phân hiệu của những cơ
sở này; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong
đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài; cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, các
tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập
|
Một cửa
|
32
|
8
|
24
|
|
|
|
3
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017
của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ
chế thực
hiện
|
Thời
gian giải
quyết theo
quy định
|
Thời
gian cắt
giảm
|
Thời gian
giải quyết theo cơ chế một cửa sau khi cắt giảm
|
Thời gian
giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông sau khi cắt giảm
|
Mức độ ứng
dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số
ngày
|
Trong đó
|
Sở
GTVT
|
Cơ quan
phối hợp giải quyết liên thông
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ôtô
|
Một
cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ôtô
|
Một
cửa
|
8
|
0
|
8
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
Trong 10
ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu
|
7
|
Đổi GPLX môtô do ngành Công an cấp trước
01/8/1995 bị hỏng
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ
ngày 01/8/1995
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp đổi Giấy phép lái xe (do ngành GTVT quản lý)
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận
tải quản lý) quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm.
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
Trong 10 ngày
kể từ ngày SH đạt yêu cầu
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận
tải quản lý) quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên.
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
Trong 10
ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu
|
15
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang
quản lý) bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng
dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.
|
Một
cửa
|
Sau 2
tháng
|
0
|
Sau 2
tháng
|
|
|
|
2
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang
quản lý) bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01
năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
Trong 10
ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu
|
17
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang
quản lý) bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ
gốc hoặc không còn hồ sơ gốc
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
Trong 10
ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD
|
Một
cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi mầu sơn...)
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng (Đối với xe máy chuyên bị mất Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số)
|
Một
cửa
|
30
|
10
|
20
|
|
|
|
2
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng tạm thời (Đối với xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên
đường bộ phải đăng ký tạm thời)
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký được mua, bán, cho,
tặng, thừa kế trong tỉnh)
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
24
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe
máy chuyên dùng đã đăng ký, di chuyển đến tỉnh, thành phố khác)
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký tại tỉnh, thành phố khác di chuyển
đến)
|
Một
cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
26
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe
máy chuyên dùng bị mất, thanh lý hoặc bán ra nước ngoài)
|
Một
cửa
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
2
|
|
27
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
4
|
|
28
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng ôtô do
thay đổi nội dung của GPKD; do hết hạn GPKD hoặc cấp lại giấy phép do GPKD bị
hư hỏng
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
4
|
|
29
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp
Giấy phép bị mất
|
Một cửa
|
30
|
10
|
20
|
|
|
|
4
|
|
30
|
Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất,
bị hư hỏng) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe bus, taxi, Container... cấp
phù hiệu “xe nội bộ”... “xe trung chuyển”.
|
Một
cửa
|
2 ngày biển
Bắc Giang; 8 ngày tỉnh khác
|
0
|
2 ngày biển
Bắc Giang; 8 ngày tỉnh khác
|
|
|
|
4
|
|
31
|
Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp mới,
cấp đổi do hết hạn)
|
Một
cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
Sở Văn
hóa Thể thao DL cho ý kiến trong thời gian 05 ngày
|
4
|
|
32
|
Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp lại
do mất, hỏng)
|
Một
cửa
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
4
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
|
Một
cửa
|
35
|
5
|
30
|
|
|
|
2
|
|
34
|
Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến
|
Một
cửa
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
2
|
|
35
|
Ngừng khai thác tuyến đối với vận tải hành khách
bằng ô tô theo tuyến cố định
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
36
|
Ngừng khai thác trên tuyến vận tải hành khách bằng
xe bus
|
Một
cửa
|
8
|
0
|
8
|
|
|
|
2
|
|
37
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Một
cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
38
|
Công bố lại bến xe khách
|
Một
cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
39
|
Công bố bến xe hàng vào khai thác
|
Một
cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
40
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
vận tải thương mại
|
Một
cửa
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
4
|
|
41
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
vận tải phi TM và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc
kinh doanh của doanh nghiệp, HTX trên lãnh thổ Lào (cấp mới, hết hạn, hư hỏng,
mất)
|
Một
cửa
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
4
|
|
42
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Một
cửa
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
2
|
|
43
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
4
|
|
44
|
Gia hạn đối với xe Campuchia khi hoạt động tại
Việt Nam
|
Một
cửa
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
2
|
|
45
|
Đăng ký biểu trưng xe taxi
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
46
|
Đăng ký màu sơn đặc trưng cho xe bus
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
Một
cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
48
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với Quốc lộ ủy thác (QL.31, QL.37, QL.279, QL17...) và đường tỉnh đang khai
thác
|
Một
cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
49
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu,
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của Quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL.279, QL17...) và đường tỉnh đang khai
thác
|
Một
cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
50
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm
vi đất dành cho đường bộ đối với Quốc lộ ủy thác (QL.31, QL.37, QL.279,
QL.17...) và đường tỉnh đang khai thác.
|
Một
cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
51
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi
công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.31, QL.37, QL.279 và QL 17)
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
52
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
(QL.31, QL.37, QL279 và QL.17)
|
Một
cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
53
|
Chấp thuận điểm đấu nối vào đường tỉnh đang khai
thác
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
54
|
Cấp phép thi công nút giao đấu vào đường tỉnh
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
55
|
Gia hạn Giấy phép thi công công trình trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
56
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên mạng
lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý (Quốc lộ ủy thác: QL31, QL37,
QL279, QL 17... và các tuyến đường tỉnh, đường huyện đang khai thác)
|
Một
cửa
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
2
|
|
57
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
Một
cửa
|
Nhóm B
20 ngày
Ngoài
ngân sách,
PPP 20
ngày
Nhóm C 15
ngày
|
Nhóm B 2
ngày
Ngoài
ngân sách,
PPP 2
ngày
|
Nhóm B 18
ngày
Ngoài
ngân sách,
PPP 18
ngày
Nhóm C 15
ngày
|
|
|
|
2
|
|
58
|
Thẩm định báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
|
Một
cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
59
|
Thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công - Dự toán
công trình
|
Một
cửa
|
C. trình
cấp II, III 30 ngày;
C.trình cấp
IV 20 ngày
|
C. trình
cấp II, III 7 ngày;
C. trình cấp
IV 2 ngày
|
C. trình
cấp II, III 23 ngày;
C. trình
cấp IV 18 ngày
|
|
|
|
2
|
|
60
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng
|
Một
cửa
|
C. trình
cấp II 30 ngày
C.trình
III, IV
15 ngày
|
C. trình
cấp II 7 ngày
C. trình III,
IV 0 ngày
|
C. trình
cấp II 23 ngày
C. trình
III, IV 15 ngày
|
|
|
|
2
|
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất,
hỏng
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
Một
cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay
đổi chủ sở hữu;....)
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng)
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Công bố cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài
|
Một cửa
liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
05
|
Bộ GTVT
05 ngày
|
2
|
|
15
|
Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
|
Một
cửa liên thông
|
6
|
0
|
|
6
|
3
|
Bộ GTVT
03 ngày
|
2
|
|
16
|
Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng)
|
Một
cửa liên thông
|
6
|
0
|
|
6
|
3
|
Bộ GTVT
03 ngày
|
2
|
|
17
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Một
cửa liên thông
|
07-09
|
0
|
|
07-09
|
5
|
UBND cấp
xã cho ý kiến 02 ngày Bộ GTVT cho ý kiến 02
ngày đối với đường thủy quốc gia
|
2
|
09 ngày đối
với trường hợp xin ý kiến Bộ GTVT
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
(Trường hợp do thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến)
|
Một
cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà,
bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Một
cửa
|
20
|
7
|
13
|
|
|
|
2
|
|
22
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác
bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
(đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong
quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn
khai thác, cần phải điều chỉnh)
|
Một
cửa
|
20
|
7
|
13
|
|
|
|
2
|
|
23
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đường thủy nội địa đối với tổ chức, cá nhân người Việt Nam
|
Một
cửa
|
7
|
0
|
|
7
|
5
|
Cục vụ Hàng
hải, Chi cục đường thủy nội địa cho ý kiến 02 ngày
|
2
|
|
24
|
Chấp thuận vận tải khách ngang sông
|
Một
cửa liên thông
|
7
|
0
|
|
7
|
5
|
Cục vụ
Hàng hải, Chi cục đường thủy nội địa cho ý kiến 02 ngày
|
2
|
|
25
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa
|
Một
cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
05
|
Văn phòng
UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND Quyết định 05 ngày
|
2
|
|
26
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
27
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối
với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
28
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn
giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
29
|
Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
30
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương)
|
Một
cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
31
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Một
cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
Văn phòng
UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND Quyết định 05 ngày
|
2
|
|
32
|
Lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét luồng
đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương.
|
Một
cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
Văn phòng
UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND Quyết định 05 ngày
|
2
|
|
33
|
Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn phương
tiện thủy nội địa
|
Một
cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Lĩnh vực, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa sau
cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông sau cắt giảm
|
Cơ quan có thẩm quyền Quyết định
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Kế hoạch ĐT
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
liên thông
|
Cơ quan Trung ương
|
I
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
4
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
5
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
6
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
7
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
8
|
Chia công ty
TNHH một thành viên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
9
|
Chia công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
10
|
Chia công ty cổ
phần
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
11
|
Tách công ty
TNHH một thành viên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
12
|
Tách công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
13
|
Tách công ty cổ
phần
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
14
|
Thành lập mới
công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
15
|
Thành lập mới
công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
16
|
Thành lập mới
công ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
17
|
Chuyển đổi công
ty TNHH thành công ty cổ phần
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
18
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
19
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
20
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
21
|
Chuyển đổi công
ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
22
|
Chuyển đổi công
ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
23
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
24
|
Thông báo sử dụng,
thay đổi, hủy mẫu con dấu
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
25
|
Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
26
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
27
|
Đăng ký
thay đổi thành viên hợp danh
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
28
|
Đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công
ty cổ phần
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
29
|
Đăng ký
thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
30
|
Đăng ký
thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
31
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
32
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho
doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
33
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương khác
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
34
|
Thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
35
|
Thông báo thay
đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
36
|
Thông báo thay
đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
37
|
Thông báo thay
đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
38
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký thuế
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
39
|
Thông báo thay
đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
40
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
Một cửa
|
3
|
0
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
41
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
42
|
Thông báo chào
bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
43
|
Thông báo cập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với CT cổ phần)
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
44
|
Thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
45
|
Đăng ký
thay đổi công ty nhận sáp nhập
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
46
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh/ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
47
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
5
|
0
|
|
5
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
48
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Một cửa liên thông
|
5
|
0
|
|
5
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
49
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Một cửa liên thông
|
5
|
0
|
|
5
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Một cửa
|
3
|
0
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
51
|
Hiệu đính thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
4
|
|
52
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
53
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
54
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp
hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với
nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
55
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp
hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài)
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
56
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên Hiệp HTX
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
57
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã)
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
58
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản
trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên)
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
59
|
Thông báo về việc
góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
60
|
Tạm ngừng hoạt
động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
61
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
62
|
Giải thể tự
nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
63
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường
hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
64
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
65
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
66
|
Thay đổi cơ
quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
69
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
70
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ
|
1
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Một cửa liên thông
|
35
|
12
|
|
23
|
6
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày.
- UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình
BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT
Tỉnh ủy; 03 ngày đối với dự án khác.
|
|
Sở KHĐT
|
3
|
|
2
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Một cửa liên thông
|
47
|
0
|
|
47
|
3
|
- UBND tỉnh: 25 ngày
|
- Các Bộ, ngành cho ý kiến: 15 ngày.
- Thủ tướng Chính phủ: 04 ngày.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
|
3
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
0
|
|
93
|
03
|
|
Hội đồng thẩm định nhà nước: 90 ngày
|
Quốc hội
|
2
|
Phụ thuộc thời gian họp của Quốc Hội, không quy định thời
gian cho Quốc Hội
|
4
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Một cửa liên thông
|
42
|
0
|
|
42
|
3
|
- Các sở, ngành cho ý kiến: 05 ngày.
- UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày
|
- Bộ KHĐT: 15 ngày.
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
|
5
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Một cửa liên thông
|
35
|
12
|
|
23
|
9
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 07 ngày.
- UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình
BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh
ủy; 03 ngày đối với dự án khác.
|
|
UBND tỉnh
|
3
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
15
|
2
|
|
13
|
6
|
các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý
kiến: 07 ngày;
|
|
Sở KHĐT
|
2
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
40
|
12
|
|
28
|
14
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 07 ngày.
- UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh ủy;
03 ngày đối với dự án khác.
|
|
Sở KHĐT
|
2
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Một cửa liên thông
|
52
|
0
|
|
52
|
08
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày.
- UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày
|
- Bộ KHĐT:
15 ngày.
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
Một cửa liên thông
|
Khôn g quy định
|
|
|
98
|
08
|
|
Hội đồng thẩm định nhà nước: 90 ngày
|
Quốc hội
|
2
|
Phụ thuộc thời gian họp của Quốc Hội, không quy định thời
gian cho Quốc Hội
|
10
|
Điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
Sở KHĐT
|
2
|
|
11
|
Điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý
kiến: 05 ngày;
|
|
Sở KHĐT
|
2
|
|
12
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
40
|
9
|
|
31
|
14
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày.
- UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình
BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh
ủy; 03 ngày đối với dự án khác.
|
|
Sở KHĐT
|
3
|
|
13
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Một cửa liên thông
|
47
|
0
|
|
47
|
08
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 05 ngày.
- UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày
|
- Bộ KHĐT: 15 ngày.
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày.
|
Sở KHĐT
|
3
|
|
14
|
Thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự
án)
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý
kiến: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
15
|
Thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (trong trường hợp chuyển nhượng
dự án)
|
Một cửa liên thông
|
40
|
12
|
|
28
|
14
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 07 ngày.
- UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình
BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh
ủy; 03 ngày đối với dự án khác.
|
|
Sở KHĐT
|
3
|
|
16
|
Thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ (trong trường hợp
chuyển nhượng dự án)
|
Một cửa liên thông
|
52
|
0
|
|
52
|
08
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày.
- UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày
|
- Bộ KHĐT: 15 ngày.
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày.
|
Sở KHĐT
|
3
|
|
17
|
Thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển
nhượng dự án)
|
Một cửa liên thông
|
35
|
12
|
|
23
|
9
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 07 ngày.
- UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình
BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TTTU;
03 ngày đối với dự án khác
|
|
Sở KHĐT
|
3
|
|
18
|
Thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
chính phủ và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án).
|
Một cửa liên thông
|
47
|
0
|
|
47
|
03
|
- Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày.
- UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày
|
- Bộ KHĐT: 15 ngày.
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
|
19
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
Các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý
kiến: 05 ngày;
|
|
Sở KHĐT
|
2
|
|
20
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý
kiến: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
22
|
Hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
23
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Một cửa
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
24
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
15
|
3
|
|
12
|
7
|
các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý
kiến: 05 ngày;
|
|
Sở KHĐT
|
3
|
|
25
|
Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
Một cửa
|
Ngay sau khi nộp hồ sơ
|
0
|
Ngay sau khi nộp hồ sơ
|
|
|
|
|
|
2
|
|
26
|
Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
Một cửa
|
|
|
Ngay sau khi nộp hồ sơ
|
|
|
|
|
|
2
|
|
27
|
Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý
kiến: 05 ngày;
|
|
Sở KHĐT
|
2
|
|
28
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý
kiến: 05 ngày;
|
|
Sở KHĐT
|
2
|
|
29
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
30
|
Cung cấp thông
tin về dự án đầu tư
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
31
|
Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu
tư
|
Một cửa liên thông
|
30
|
0
|
|
30
|
20
|
các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan: 10 ngày;
|
|
Sở KHĐT
|
2
|
|
32
|
Góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
2
|
|
33
|
Tiếp nhận dự án
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Một cửa liên thông
|
17
|
0
|
|
17
|
10
|
UBND tỉnh: 07 ngày;
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
|
34
|
Tiếp nhận
chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN)
|
Một cửa liên thông
|
17
|
0
|
|
17
|
10
|
UBND tỉnh: 07 ngày;
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
|
35
|
Xây dựng và phê
duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Một cửa liên thông
|
23
|
0
|
|
23
|
10
|
Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày;
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
|
36
|
Xây dựng và phê
duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Một cửa liên thông
|
23
|
0
|
|
23
|
10
|
Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày;
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
|
37
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Một cửa liên thông
|
20
|
0
|
|
20
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính đóng góp ý kiến: 05 ngày; TTg: 05 ngày
|
Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
Một cửa liên thông
|
100
|
20
|
|
80
|
40
|
UBND tỉnh: 10 ngày;
|
Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính đóng góp ý kiến: 20 ngày; TTg: 10 ngày
|
Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
39
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
Một cửa liên thông
|
100
|
20
|
|
80
|
40
|
UBND tỉnh: 10 ngày;
|
Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính đóng góp ý kiến: 20 ngày; TTg: 10 ngày
|
Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
40
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Một cửa liên thông
|
20
|
0
|
|
20
|
5
|
Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
41
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang
|
Một cửa liên thông
|
40
|
10
|
|
30
|
15
|
Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày;
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang
|
Một cửa liên thông
|
40
|
10
|
|
30
|
15
|
Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày;
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
43
|
Xác nhận chuyên
gia
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
III
|
LĨNH VỰC THẨM
ĐỊNH NGUỒN VỐN VÀ THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH
|
1
|
Thủ tục thẩm định
chủ trương đầu tư (dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý)
|
Một cửa
|
45
|
0
|
45
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định
chủ trương đầu tư (dự án nhóm B,C do cấp tỉnh quản lý)
|
Một cửa
|
30; 20
|
0
|
30; 20
|
|
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định
nguồn vốn và khả năng cân đối vốn
|
Một cửa liên thông
|
30
|
0
|
|
30
|
20
|
Sở Tài chính 10 ngày
|
|
|
2
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định
nhiệm vụ, đề cương quy hoạch và dự toán kinh phí
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
Sở Tài chính, và các cq có liên quan 05 ngày
|
|
|
2
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định
quy hoạch
|
Một cửa liên thông
|
30
|
0
|
|
30
|
20
|
Sở Tài chính, và các cq có liên quan 10 ngày
|
|
|
2
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
|
1
|
Thẩm định kế hoạch
lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh
và Báo cáo KTKT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
2
|
Tham gia kiến
HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do
Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư):
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Thẩm định HSMT mua
sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
4
|
Thẩm định hồ sơ
mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
mời thầu tư vấn công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
6
|
Sửa đổi hồ sơ mời
thầu gói thầu thuộc công trình UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
7
|
Thẩm định kết
quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu
tư
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
8
|
Giải quyết kiến
nghị của nhà thầu
|
Một cửa
|
22
|
0
|
22
|
|
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Kiến nghị kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
Một cửa
|
22
|
0
|
22
|
|
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Thẩm định hồ sơ
yêu cầu mua sắm hàng hóa do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
11
|
Thẩm định hồ sơ
yêu cầu chỉ định thầu xây lắp thuộc công trình do UBND tỉnh
làm chủ đầu tư
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
12
|
Thẩm định kế hoạch
lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
UBND tỉnh: 05 ngày;
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo
quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt
giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở KHCN
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
I
|
Phát triển
tiềm lực khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết
định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
nát
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ
chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
II
|
Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp trong hoạt động KH&CN
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời gian 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời gian 05 ngày
|
2
|
|
3
|
Đánh giá, xác
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
Một cửa
|
45
|
0
|
05-45
|
|
|
|
2
|
- 05 ngày đối với TH đặc cách
- 45 ngày đối với TH không được đặc cách
|
4
|
Thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Một cửa
|
45
|
0
|
45
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Một cửa
|
45
|
0
|
45
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Một cửa
|
15
|
10
|
05
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước
|
Một cửa
|
30
|
5
|
25
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công
nghệ
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Tiếp nhận, trả
lời phiếu đề xuất danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của
các tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Một cửa liên thông
|
153
|
113
|
|
40
|
30
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời gian 10 ngày
|
4
|
|
12
|
Tuyển chọn tổ
chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
86
|
24
|
|
62
|
50
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời gian 12 ngày
|
2
|
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Một cửa
|
15
|
10
|
05
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Thẩm tra công
nghệ các dự án đầu tư
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
15
|
Xác nhận thuyết
minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
2
|
|
III
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Một cửa
|
30
|
10
|
20
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Xét chấp thuận
việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư
|
Một cửa
|
30
|
0
|
30
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Trao quyền sử dụng
chỉ dẫn địa lý
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
IV
|
An toàn bức
xạ và hạt nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Một cửa
|
30
|
23
|
7
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y
tế)
|
Một cửa
|
30
|
23
|
7
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Một cửa
|
10
|
03
|
7
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp lại Giấy
phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
|
Một cửa
|
10
|
03
|
7
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp cơ sở
|
Một cửa
|
10
|
03
|
7
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Một cửa
|
05
|
02
|
03
|
|
|
|
3
|
|
V
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xét tặng Giải
thưởng chất lượng Quốc gia
|
Một cửa
|
Trước ngày 01 tháng 8 hàng năm
|
0
|
Trước ngày 01 tháng 8 hàng năm
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ
thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có
sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
Một cửa
|
01
|
0
|
01
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Tiếp nhận, xác
nhận bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn của
hàng đóng gói sẵn
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của
hàng đóng gói sẵn
|
Một cửa
|
50
|
37
|
13
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn
|
Một cửa
|
05
|
3
|
02
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
|
Một cửa
|
05
|
3
|
02
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Xét hỗ trợ
doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý
tiên tiến
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Xét hỗ trợ
doanh nghiệp, hợp tác xã đạt giải thưởng chất lượng
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Xét hỗ trợ
doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng
nhận hợp chuẩn
|
Một cửa
|
10
|
3
|
07
|
|
|
|
2
|
|
VI
|
Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết khiếu
nại
|
Một cửa
|
60-90
|
0
|
60-90
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Giải quyết tố
cáo
|
Một cửa
|
30-60
|
0
|
30-60
|
|
|
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TBXH
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo
quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện Cơ chế một cửa sau cắt
giảm
|
Thời gian giải quyết thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Lao động TBXH
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên
thông
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ
đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải quyết chế
độ đối với Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng
tám năm 1945 và thân nhân
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
3
|
Quyết định trợ
cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính
sách như thương binh và trợ cấp thương tật
|
Một cửa liên thông
|
65
|
|
|
65
|
25
|
HĐGĐY Khoa: 40 ngày;
|
2
|
|
5
|
Giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Một cửa liên thông
|
90
|
|
|
90
|
30
|
- UBND tỉnh (05 ngày);
- Bộ LĐTB&XH (15 ngày);
- HĐGĐYK các cấp (40 ngày)
|
2
|
|
6
|
Giám định vết
thương còn sót
|
Một cửa liên thông
|
65
|
|
|
65
|
25
|
HĐGĐYK tỉnh (40 ngày);
|
2
|
|
7
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.
|
Một cửa
|
15
|
|
15
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Một cửa
|
15
|
|
15
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình
chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc
thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình
phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay
trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi
khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị
tiếp tục hưởng chế độ
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Sửa đổi thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Di chuyển hồ sơ
đi
|
Một cửa
|
15
|
|
15
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Tiếp nhận hồ sơ
di chuyển đến
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng
nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận BB, giấy chứng nhận
thương binh
|
Một cửa
|
5
|
|
5
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Thủ tục đề nghị
xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Một cửa liên thông
|
50
|
|
|
50
|
15
|
- Bộ nội vụ: 10 ngày.
- UBND cấp huyện 15 ngày
- UBND cấp xã 10 ngày
|
2
|
|
15
|
Thủ tục đính
chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Một cửa
|
35
|
5
|
30
|
|
|
|
2
|
- Quy trình xác minh để đính chính liên
quan đến: Sở Lao động nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ; địa
phương nơi có mộ liệt sĩ; thực hiện sửa đổi thông tin
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC
LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao
động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Một cửa
|
7
|
|
7
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Một cửa
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Một cửa
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Báo cáo nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
Một cửa
|
15
|
|
15
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Báo cáo thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Một cửa
|
15
|
|
15
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Thành lập trung
tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Một cửa
|
15
|
|
15
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, tổ chức chính trị - xã hội đặt trụ sở
hoạt động trên địa bàn trình UBND tỉnh
|
Một cửa
|
15
|
|
15
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt
động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu
việc làm
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Thu hồi giấy
phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Hướng dẫn, đăng
ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký
hợp đồng lao động cá nhân (xuất khẩu lao động)
|
Một cửa
|
5
|
|
5
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Hỗ trợ lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Giải quyết hỗ
trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ
năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện và cấp giấy chứng nhận
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
16
|
Thẩm định
chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ
sinh lao động của Cơ sở.
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
17
|
Thông báo việc
tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
Một cửa
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
|
|
2
|
|
18
|
Gửi báo cáo tổng
hợp tình hình tai nạn lao động
|
Một cửa
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
|
|
2
|
|
19
|
Gửi biên bản điều
tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TN lao động
đến thanh tra Sở Lao động - TB&XH, cơ quan BHXH tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương và cơ quan quản lý trực tiếp cấp trên của cơ
sở (nếu có)
|
Một cửa
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
|
|
2
|
|
20
|
Báo cáo công
tác an toàn, vệ sinh lao động
|
Một cửa
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
Một cửa
|
5
|
|
5
|
|
|
|
2
|
|
22
|
Thông báo về việc
tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Một cửa
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
|
|
2
|
|
23
|
Khai báo thiết
bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
III
|
LĨNH VỰC DẠY
NGHỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp cho các trường
trung cấp, trung tâm giáo dục thường xuyên công lập và tư thục
|
Một cửa
|
10
|
2
|
8
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp cho các doanh nghiệp
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Một cửa
|
15
|
|
15
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Thông báo về việc
chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
Một cửa
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Báo cáo
tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
Một cửa
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Báo cáo về việc
thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Một cửa
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ
|
|
|
|
2
|
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh, cấp
lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
Một cửa
|
15
|
2
|
13
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật được hưởng ưu đãi
|
Một cửa
|
15
|
2
|
13
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Gia hạn Quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
VI
|
LĨNH VỰC
CHĂM SÓC BẢO VỆ TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ khám, phẫu
thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
Một cửa
|
30
|
7
|
23
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Thu hồi giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
Một cửa
|
30
|
7
|
23
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Thành lập Trung
tâm chữa bệnh
- Giáo dục -
Lao động - Xã hội
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Giải thể Trung
tâm Giáo dục
Lao động Xã
hội
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Một cửa
|
22
|
6
|
16
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp lại giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Một cửa
|
14
|
3
|
11
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Một cửa
|
14
|
3
|
11
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Gia hạn giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Một cửa
|
14
|
3
|
11
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Một cửa
|
25
|
6
|
19
|
|
|
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Nội vụ
|
Cơ quan tham gia giải quyết
liên thông
|
I
|
Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
3
|
Thành lập Trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
|
|
4
|
Thành lập và
công nhận Hội đồng quản trị Trường cao đẳng tư thục
|
Một cửa liên thông
|
15
|
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
|
|
5
|
Thành lập và công
nhận Hội đồng quản trị Trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
|
|
6
|
Thành lập và công
nhận Hội đồng quản trị Trường đại học tư thục
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
|
|
7
|
Thành lập và công
nhận Hội đồng quản trị Trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
|
|
8
|
Tổ chức lại, giải
thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Một cửa liên thông
|
60
|
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
II
|
Cán bộ, công
chức, viên chức nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ
tịch UBND tỉnh quản lý
|
Một cửa liên thông
|
15
|
3
|
|
12
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Thỏa thuận bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại.
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Thăng hạng chức
danh nghề nghiệp đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III)
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
30
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Thi nâng ngạch
công chức (từ cán sự và tương đương lên chuyên viên và tương đương)
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
30
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Xác nhận phiên
hiệu đơn vị thanh niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện thành lập, quản lý
và sử dụng.
|
Một cửa liên thông
|
60
|
15
|
|
45
|
10
|
- Hội Cựu TNXP tỉnh thẩm định 25 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 10 ngày
|
2
|
|
III
|
Tổ chức Hội,
tổ chức phi chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện
|
Một cửa liên thông
|
40
|
10
|
|
30
|
25
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
2
|
Công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
3
|
Công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
4
|
Thay đổi giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
6
|
Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
7
|
Hợp nhất, sáp
nhập, chia tách quỹ
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
8
|
Đổi tên Quỹ
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
9
|
Quỹ tự giải thể
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
10
|
Công nhận Ban vận
động thành lập Hội
|
Một cửa
|
30
|
10
|
20
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Thành lập hội
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
12
|
Báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
13
|
Phê duyệt điều
lệ hội
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
14
|
Chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
15
|
Hội tự giải thể
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
16
|
Cho phép hội đặt
văn phòng đại diện
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
17
|
Đổi tên hội
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
18
|
Báo cáo thành lập
pháp nhân và tổ chức cơ sở thuộc hội
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
Trong ngày
|
|
|
|
2
|
|
IV
|
Quản lý
biên chế
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận cán bộ,
công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào
biên chế HCNN, HCSN của tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
10
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Trao quyết định
tuyển dụng công chức
|
Một cửa
|
15
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều động (thuyên
chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh,
thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Thẩm định tiếp nhận
và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị
sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
4
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Tiếp nhận và điều
động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh
|
Một cửa
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Thẩm định Kế hoạch
tuyển dụng công chức cấp xã
|
Một cửa
|
10
|
10
|
7
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Thẩm định kết quả
thi tuyển công chức cấp xã
|
Một cửa
|
10
|
10
|
7
|
|
|
|
2
|
|
V
|
Chính quyền
địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập thôn
mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia tách, sát nhập)
|
Một cửa liên thông
|
30
|
10
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Thẩm định, trình
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp
huyện.
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
60
|
10
|
- UBND cấp huyện 20 ngày
- UBND tỉnh 10 ngày
- Bộ Nội vụ 20 ngày
|
|
|
VI
|
Tôn Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp
thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký
người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cứ, suy cử
theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
3
|
Thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Một cửa
|
Trong ngày
|
|
Trong ngày
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Đăng ký
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
5
|
Chấp thuận hoạt
động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
6
|
Đăng ký
hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại
Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Một cửa liên thông
|
7
|
0
|
|
7
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 03 ngày
|
2
|
|
7
|
Chấp thuận tổ
chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định
tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Một cửa liên thông
|
10
|
3
|
|
7
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 03 ngày
|
2
|
|
8
|
Chấp thuận việc
tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ
nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
9
|
Chấp thuận việc
tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm
vi một huyện
|
Một cửa liên thông
|
7
|
0
|
|
7
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 03 ngày
|
2
|
|
10
|
Chấp thuận sinh
hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
25
|
6
|
|
19
|
14
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
11
|
Chấp thuận việc
tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
12
|
Cấp đăng ký
hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
13
|
Công nhận tổ chức
tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
14
|
Thành lập tổ chức
tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
15
|
Chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký
cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận,
thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập
thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
VII
|
Văn thư -
Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
VIII
|
Thi đua -
Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị Thủ tướng
Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng
|
Một cửa liên thông
|
25
|
0
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Tờ trình thời
gian 05 ngày (đối với trường hợp xin ý kiến Ban TVTU thời
gian 10 ngày)
|
2
|
|
2
|
Đề nghị xét tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Tờ trình thời
gian 05 ngày
|
2
|
|
3
|
Xét tặng danh hiệu
“Cờ thi đua của UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”,
“Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
4
|
Khen thưởng cho
tập thể và cá nhân đạt thành tích trong lĩnh vực Thể thao, Văn hóa-Nghệ thuật,
Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và truyền thông”
|
Một cửa liên thông
|
15
|
1
|
|
14
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VU
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo
quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa
|
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Ngoại vụ
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
liên thông
|
I
|
Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xuất cảnh đối với
cán bộ, công chức, viên chức không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý
|
Một cửa liên thông
|
6
|
0
|
|
6
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 03 ngày
|
3
|
|
2
|
Cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
3
|
Tiếp nhận hồ sơ
hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự
|
Một cửa
|
7-12
|
0
|
7-12
|
|
|
|
3
|
|
II
|
Văn hóa, lễ
tân và báo chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép phóng
viên thường trú nước ngoài đến hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày
|
3
|
|
III
|
Hợp tác quốc
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định và phê
duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước
ngoài
|
Một cửa liên thông
|
04
|
0
|
|
04
|
02
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 02 ngày
|
3
|
|
2
|
Thẩm định và phê
duyệt điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện
trợ phi chính phủ nước ngoài
|
Một cửa liên thông
|
04
|
0
|
|
04
|
02
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 02 ngày
|
3
|
|
IV
|
Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận và xử
lý đơn thư
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Tiếp công dân
và giải quyết tố cáo
|
Một cửa
|
45-60
|
0
|
45-60
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Tiếp nhận và giải
quyết khiếu nại lần đầu
|
Một cửa
|
60-90
|
0
|
60-90
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Tiếp nhận và giải
quyết khiếu nại lần hai
|
Một cửa
|
60-90
|
0
|
60-90
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Tiếp công dân
|
Một cửa
|
01
|
0
|
01
|
|
|
|
3
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện
theo cơ chế một cửa
|
Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
I
|
Lĩnh vực thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bè cá
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩn nông lâm thủy sản đối với
trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩn nông lâm thủy sản đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Một cửa
|
05
|
2
|
03
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Xác nhận kiến
thức an toàn thực phẩm
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Kiểm tra chất lượng
giống thủy sản nhập khẩu
|
Một cửa
|
01
|
0
|
01
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Xác nhận lại nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
2
|
|
II
|
Lĩnh vực
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
-
|
2
|
|
2
|
Tiếp nhận bản
công bố hợp quy giống cây trồng
|
Một cửa
|
08
|
3
|
05
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy công
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Một cửa
|
45
|
12
|
33
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Công nhận vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp lại Giấy
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm.
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Tiếp nhận công
bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Một cửa
|
07
|
2
|
05
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe
động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến
thú y, thú y thủy sản
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe
động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến
thú y, thú y thủy sản
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập
trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản
phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật;
cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý.
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Cấp lại chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống;
cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly
kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động
vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý.
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương
nuôi con giống; cơ sở thu gom kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy
sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý)
|
Một cửa
|
28
|
7
|
21
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản
|
Một cửa
|
28
|
7
|
21
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
|
Một cửa
|
20
|
5
|
15
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Một cửa
|
08
|
0
|
08
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
17
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Một cửa
|
11
|
0
|
11
|
|
|
|
3
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Một cửa
|
5-11
|
0
|
5-11
|
|
|
|
3
|
- 05 ngày đối với cơ sở đã kiểm tra.
- 11 ngày đối với cơ sở trong thời gian hoạt động không
được đánh giá kiểm tra, xếp loại
|
20
|
Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Một cửa
|
03
|
0
|
03
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
Một cửa
|
24h
|
|
24h
|
|
|
|
2
|
|
22
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
23
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
24
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
III
|
Lĩnh vực thủy
lợi
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Một cửa liên thông
|
30
|
9
|
|
21
|
15
|
UBND tỉnh QĐ: 6 ngày
|
2
|
|
2
|
Gia hạn sử dụng,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
7
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy phép
cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt
động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
7
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày;
|
2
|
|
4
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô
hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới giành cho người tàn tật;
Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi
kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi;
|
Một cửa liên thông
|
07
|
0
|
|
07
|
5
|
UBND tỉnh QĐ: 2 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy phép
cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây
tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
7
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
6
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Một cửa liên thông
|
10; 15
|
|
|
11
|
7
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
7
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
Một cửa liên thông
|
25
|
7
|
|
18
|
14
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
8
|
Cấp giấy phép
cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
10
|
3
|
|
07
|
5
|
UBND tỉnh QĐ: 2 ngày
|
2
|
|
9
|
Cấp giấy phép
cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm
vi bảo vệ đê điều.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
10
|
-UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
10
|
Cấp giấy phép
cho hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
10
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày;
|
2
|
|
11
|
Cấp giấy phép cho
hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc
biệt (bao gồm: công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội,
hệ thống giếng khai thác nước ngầm; cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di
tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ; cụm, tuyến dân cư trong vùng dân
cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi
bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng
sông.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
12
|
Cấp giấy phép
cho hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để
khai thác nước ngầm trong phạm vi 01 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo
vệ đê điều.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
10
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
13
|
Cấp giấy phép
cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu, thuyền,
bè, mảng.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
10
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
14
|
Cấp giấy phép cho
hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao,
giếng ở bãi sông.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
10
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày;
|
2
|
|
15
|
Cấp giấy phép cho
hoạt động Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
10
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày
|
2
|
|
16
|
Cấp phép cho hoạt
động xây dựng công trình ở bãi sông
nơi chưa có công trình xây dựng, bao gồm công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm
phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng
khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
20
|
15
|
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày
|
2
|
|
17
|
Cấp giấy phép
cho hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông
liên quan đến đê điều.
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
20
|
15
|
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày;
|
2
|
|
18
|
Cấp giấy phép
cho hoạt động vận chuyển trên đê.
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
20
|
15
|
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày;
|
2
|
|
19
|
Thẩm định dự
án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Một cửa
|
20; 15
|
0
|
20
|
|
|
|
2
|
|
20
|
Thẩm định điều
chỉnh dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
Một cửa
|
20; 15
|
0
|
20
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng công trình
chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Một cửa
|
30; 20
|
0
|
30; 20
|
|
|
|
2
|
- 30 ngày đối với công trình cấp II,
III.
- 20 ngày đối với công trình còn
lại
|
22
|
Thẩm định điều
chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây
dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
Một cửa
|
30; 20
|
0
|
30;20
|
|
|
|
2
|
- 30 ngày đối với công trình cấp II,
III.
- 20 ngày đối với công trình còn lại
|
IV
|
Lĩnh vực lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận nguồn
gốc giống (cây mẹ, cây trội)
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Công nhận nguồn
gốc giống (lâm phần tuyển chọn)
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Công nhận nguồn
gốc giống (rừng giống chuyển hóa)
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Công nhận nguồn
gốc giống (rừng giống)
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
4
|
|
5
|
Công nhận nguồn
gốc giống (vườn cây đầu dòng hoặc vườn cung cấp hom)
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
4
|
|
6
|
Chứng nhận nguồn
gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
4
|
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận nguồn gốc giống của lô cây con.
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
4
|
|
8
|
Hủy bỏ Chứng chỉ
công nhận nguồn giống đối với: Cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển
hóa, rừng giống, vườn cây đầu dòng.
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
20
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập.
|
Một cửa liên thông
|
10
|
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh QĐ: 3 ngày;
|
2
|
|
10
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử
dụng khác.
|
Một cửa liên thông
|
33; 48
|
10; 15
|
|
23; 34
|
16
|
- UBND tỉnh QĐ: 7 ngày;
|
2
|
34 ngày đối với TH phải xác minh thực địa.
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên
thuộc địa phương quản lý.
|
Một cửa liên thông
|
35
|
9
|
|
26
|
20
|
UBND tỉnh QĐ: 6 ngày;
|
2
|
|
12
|
Miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường nằm
trong phạm vi một tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
28
|
8
|
|
20
|
15
|
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày;
|
2
|
|
13
|
Thẩm định
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
15
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
25
|
7
|
|
18
|
13
|
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày;
|
2
|
|
16
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế và cấp phép khai thác gỗ chính gỗ rừng tự nhiên
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
17
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng
phòng hộ của tổ chức
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
18
|
Phê duyệt hồ sơ
và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
19
|
Phê duyệt hồ sơ
và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật trong rừng phòng hộ hoặc rừng đặc dụng.
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
20
|
Giao nộp Gấu
cho Nhà nước
|
Một cửa
|
03
|
|
03
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ sinh trưởng các động vật
hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (trừ
các loài thuộc Phụ lục I Công ước CITES).
|
Một cửa
|
05
|
|
05
|
|
|
|
2
|
|
22
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký Trại nuôi Gấu
|
Một cửa
|
11
|
|
11
|
|
|
|
2
|
|
23
|
Giao rừng, cho
thuê rừng cho tổ chức
|
Một cửa liên thông
|
36
|
10
|
|
26
|
20
|
UBND tỉnh QĐ: 6 ngày;
|
2
|
|
24
|
Thu hồi rừng của
tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước, hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm, nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng
|
Một cửa liên thông
|
30
|
9
|
|
21
|
17
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày;
|
2
|
|
25
|
Thu hồi rừng của
tổ chức Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
10
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày;
|
2
|
|
26
|
Thanh toán tiền
bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực
hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do
Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm huy động lực lượng và
phương tiện).
|
Một cửa
|
05
|
|
05
|
|
|
|
2
|
|
27
|
Thu hồi rừng đối
với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
Một cửa liên thông
|
Chưa quy định
|
|
|
26
|
20
|
UBND tỉnh QĐ: 6 ngày;
|
2
|
|
28
|
Thu hồi rừng đối
với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo
vệ và Phát triển rừng
|
Một cửa liên thông
|
Chưa quy định
|
|
|
26
|
20
|
UBND tỉnh QĐ: 6 ngày;
|
2
|
|
29
|
Thu hồi rừng đối
với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ
và Phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP
|
Một cửa liên thông
|
Chưa quy định
|
|
|
26
|
20
|
UBND tỉnh QĐ: 6 ngày;
|
2
|
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản xuất đối với tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Một cửa
|
35
|
10
|
25
|
|
|
|
2
|
|
31
|
Thẩm định, phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư).
|
Một cửa liên thông
|
23
|
6
|
|
17
|
13
|
UBND tỉnh QĐ: 4 ngày;
|
2
|
|
32
|
Cấp giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích
thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
2
|
|
33
|
Cấp giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa
phương quản lý
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
34
|
Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
20
|
15
|
UBND tỉnh QĐ: 05 ngày;
|
2
|
|
V
|
Lĩnh vực
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Một cửa liên thông
|
05
|
0
|
|
05
|
3
|
UBND tỉnh QĐ: 2 ngày;
|
4
|
|
2
|
Công nhận xã
đạt chuẩn nông thôn mới
|
Một cửa liên thông
|
30
|
0
|
|
30
|
25
|
UBND tỉnh QĐ: 5 ngày;
|
4
|
|
3
|
Thẩm tra huyện đạt
chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
8
|
UBND tỉnh QĐ: 3 ngày;
|
4
|
|
VI
|
Lĩnh vực
phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt
quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
Một cửa liên thông
|
45
|
15
|
|
30
|
23
|
UBND tỉnh QĐ: 7 ngày;
|
4
|
|
2
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
70
|
20
|
|
50
|
20
|
- UBND cấp huyện nơi đi: 15 ngày; - UBND tỉnh nơi đến: 15
ngày
|
4
|
|
3
|
Công nhận làng
nghề
|
Một cửa liên thông
|
45
|
12
|
|
33
|
12
|
UBND tỉnh QĐ: 21 ngày;
|
4
|
|
4
|
Công nhận làng
nghề truyền thống
|
Một cửa liên thông
|
45
|
12
|
|
33
|
12
|
UBND tỉnh QĐ: 21 ngày;
|
4
|
|
5
|
Xét tặng danh
hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn
|
Một cửa liên thông
|
45
|
12
|
|
33
|
12
|
UBND tỉnh QĐ: 21 ngày;
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên TTHC thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo
quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa
|
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Tài chính
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
I
|
LĨNH VỰC
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách địa phương
|
Một cửa
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với
ngân sách địa phương
|
Một cửa
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn
bị đầu tư thuộc ngân sách địa phương
|
Một cửa
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn
thực hiện dự án thuộc ngân sách địa phương
|
Một cửa
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
4
|
|
5
|
Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư thuộc ngân sách địa phương
|
Một cửa
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
4
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách địa phương
|
Một cửa
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
4
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định
và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ
ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
19
|
UBND tỉnh và HĐND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
8
|
Quyết toán dự án
hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
DA QTQG: 7 tháng;
DA nhóm A: 4 tháng;
DA nhóm B: 2 tháng;
DA nhóm C: 1 tháng.
|
02 tháng;
01 tháng;
15 ngày;
08 ngày
|
|
DA QTQG: 5 tháng;
DA nhóm A: 3 tháng;
DA nhóm B: 1,5 tháng;
DA nhóm C: 22 ngày
|
DA QTQG: 4 tháng 27 ngày;
DA nhóm A: 2 tháng 27 ngày;
DA nhóm B: 1 tháng 12 ngày;
DA nhóm C: 19 ngày
|
Chủ tịch UBND tỉnh 3 ngày
|
2
|
|
9
|
Quyết toán dự án
hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
2
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ GIÁ (04 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Kê khai giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Một cửa
|
02
|
|
02
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Quyết định giá
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
25
|
7
|
|
18
|
10
|
UBND tỉnh 8 ngày
|
2
|
|
4
|
Thủ tục lập
phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
15
|
10
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh lý
tài sản nhà nước của các cơ quan nhà nước thuộc thẩm quyền UBND
tỉnh
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Điều chuyển tài
sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Một cửa
|
30
|
8
|
22
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Xác định giá
bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí
cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
Một cửa liên thông
|
45
|
11
|
|
34
|
29
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
4
|
Xác lập sở hữu nhà
nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung.
|
Một cửa liên thông
|
40
|
10
|
|
30
|
25
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
5
|
Thẩm định giá đất,
mức thu tiền sử dụng đất các dự án phát triển đô thị, giao các nhà đầu tư thực
hiện
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
6
|
Thủ tục chi trả
các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được
từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Thủ tục chi trả
số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của các công ty nhà nước
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Thủ tục quyết định
số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền
thực hiện dự án đầu tư
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Thủ tục thanh
toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã
bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có)
của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản
lý của tỉnh
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Xác định giá đất
tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị
trí cũ.
|
Một cửa liên thông
|
45
|
11
|
|
34
|
29
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
11
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của
các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
60
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất
thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty NN,
công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử
dụng
|
Một cửa liên thông
|
15
|
4
|
|
11
|
8
|
UBND tỉnh 3 ngày
|
2
|
|
13
|
Báo cáo kê khai,
kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với
đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
22
|
17
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
14
|
Hỗ trợ ngừng việc,
nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
17
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
15
|
Hỗ trợ ngừng sản
xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
17
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
16
|
Hỗ trợ đào tạo
nghề cho doanh nghiệp phải di dời
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
17
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
17
|
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
17
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
18
|
Hỗ trợ để thực
hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời
|
Một cửa liên thông
|
30
|
8
|
|
22
|
17
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
19
|
Ứng trước vốn
cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý
|
Một cửa liên thông
|
Không quy định
|
|
|
22
|
17
|
UBND tỉnh 5 ngày
|
2
|
|
V
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp phát, thanh
toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí.
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
22
|
15
|
UBND tỉnh 7 ngày
|
2
|
|
2
|
Lập, phân bổ dự
toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Tạm ứng kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
15
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Thanh toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
15
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Quyết toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
15
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Báo cáo định kỳ
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
15
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Đề nghị hỗ trợ
tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Tạm ứng kinh
phí đào tạo nguồn nhân lực
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Thanh toán kinh
phí đào tạo nguồn nhân lực
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Tạm ứng kinh
phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Thanh toán kinh
phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Tạm ứng kinh
phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Thanh toán kinh
phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Tạm ứng kinh
phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Thanh toán kinh
phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Thanh toán hỗ
trợ chi phí vận chuyển
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
3
|
|
17
|
Cấp phát kinh
phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Một cửa
|
10
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo
quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện Cơ chế một cửa sau cắt
giảm
|
Thời gian giải quyết thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Tài nguyên MT
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
liên thông
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Lĩnh vực Môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
Một cửa liên thông
|
57
|
30
|
|
27
|
21
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 6 ngày
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra, xác
nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt
|
Một cửa
|
14
|
0
|
14
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Trình thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án
cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) bổ sung cùng với thẩm định, phê duyệt
báo cáo ĐTM
|
Một cửa liên thông
|
57
|
30
|
|
27
|
21
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 6 ngày
|
3
|
|
4
|
Thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm
định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường)
|
Một cửa liên thông
|
57
|
30
|
|
27
|
21
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 6 ngày
|
3
|
|
5
|
Xác nhận hoàn
thành từng phần hoặc toàn bộ phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Một cửa
|
12
|
0
|
12
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Quy trình
thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Một cửa liên thông
|
52
|
32
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày
|
3
|
|
7
|
Xác nhận đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
Một cửa
|
6
|
0
|
06
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Sở TN&MT
|
Một cửa
|
6
|
0
|
06
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Một cửa
|
20
|
8
|
12
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Cấp lại sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Một cửa
|
20
|
10
|
10
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Một cửa
|
20
|
8
|
12
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Chấp thuận thời
gian kéo dài vận hành thử nghiệm đối với công trình xử lý
chất thải phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Chấp thuận điều
chỉnh thay đổi một số nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan
đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
3
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Một cửa liên thông
|
25
|
0
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày
|
3
|
|
2
|
Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Một cửa liên thông
|
17
|
0
|
|
17
|
12
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày
|
3
|
|
3
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản
|
Một cửa liên thông
|
25
|
0
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày
|
3
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày
đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Một cửa liên thông
|
25
|
0
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày
|
3
|
|
5
|
Cấp lại giấy
phép về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc
Giang
|
Một cửa liên thông
|
17
|
2
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày
|
3
|
|
6
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản từ
1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây; để phát điện với công
suất lắp máy trên 50 kW đến dưới 2.000 kW
|
Một cửa liên thông
|
25
|
0
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày
|
3
|
|
7
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng từ 1,0 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy trên 50KW đến dưới 2.000 kw;
|
Một cửa liên thông
|
25
|
0
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày
|
3
|
|
8
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Một cửa
|
20
|
0
|
20
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Một cửa
|
12
|
0
|
12
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 0,5 m3 dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động khác; xả nước thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày
đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT- BTNMT
|
Một cửa
|
20
|
0
|
20
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 05 m3
dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác; xả nước thải với
lưu lượng dưới 05 m3/ngày đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực
quy định tại TT 27/2014/TT-BTNMT
|
Một cửa
|
12
|
0
|
12
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác
nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Một cửa
|
20
|
0
|
20
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới
1,0 m3/giây; khai thác nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm
|
Một cửa
|
12
|
0
|
12
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Cấp lại giấy
phép về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bắc Giang
|
Một cửa
|
18
|
3
|
15
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
17
|
Cấp lại GP hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
3
|
|
18
|
Chuyển nhượng
giấy phép tài nguyên nước
|
Một cửa
|
20
|
0
|
20
|
|
|
|
3
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoặc văn bản chấp thuận cho thuê mặt nước hồ chứa để nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh du lịch, giải trí đối với các hồ do cấp tỉnh quản lý.
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
3
|
|
III
|
Lĩnh vực
Khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
Thăm dò khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
90
|
25
|
|
65
|
60
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
2
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
45
|
10
|
|
35
|
30
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
3
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
thăm dò khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
45
|
10
|
|
35
|
30
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
4
|
Chuyển nhượng
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
45
|
10
|
|
35
|
30
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
5
|
Phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
180
|
25
|
|
135
|
130
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
6
|
Cấp giấy phép
khai thác khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
90
|
25
|
|
65
|
60
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
7
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
45
|
10
|
|
35
|
30
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
8
|
Chuyển nhượng
giấy phép khai thác khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
45
|
10
|
|
35
|
30
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
9
|
Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
45
|
10
|
|
35
|
30
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
10
|
Cấp giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
30
|
7
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
11
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
15
|
3
|
|
12
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
12
|
Trả lại Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
15
|
3
|
|
12
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
13
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
Một cửa liên thông
|
60
|
15
|
|
45
|
40
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
14
|
Chấp thuận khai
thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ
cốt nền.
|
Một cửa liên thông
|
23
|
0
|
|
23
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
15
|
Chấp thuận cho
san gạt mặt bằng hạ cốt nền.
|
Một cửa liên thông
|
18
|
0
|
|
18
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
16
|
Gia hạn chấp
thuận khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt
mặt bằng hạ cốt nền.
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
17
|
Hồ sơ gia hạn san
gạt mặt bằng hạ cốt nền.
|
Một cửa liên thông
|
15
|
0
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đo
đạc bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
V
|
Lĩnh vực Đất
đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Một cửa
|
30
|
5
|
25
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
3
|
Giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
4
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
Một cửa liên thông
|
30
|
10
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
5
|
Thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng.
|
Một cửa liên thông
|
25
|
5
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
6
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
45
|
15
|
30
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu (đối với tổ chức)
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu (đối với tổ chức)
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất (đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
45
|
25
|
20
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Đăng ký
bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của tổ chức sử dụng đất
đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
15
|
Sở Xây dựng 05 ngày Cục thuế tỉnh 05 ngày
|
3
|
|
11
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
(đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
45
|
25
|
20
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Một cửa
|
45
|
15
|
30
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định (đối với tổ chức)
|
Một cửa liên thông
|
45
|
15
|
|
30
|
25
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
3
|
14
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ
chức)
|
Một cửa
|
30
|
20
|
20
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Một cửa liên thông
|
45
|
25
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh QĐ thời gian 05 ngày
|
3
|
|
16
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
3
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của tổ chức
|
Một cửa
|
30
|
10
|
20
|
|
|
|
3
|
|
18
|
Đăng ký biến động đối với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
30
|
10
|
20
|
|
|
|
3
|
|
19
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối
với tổ chức)
|
Một cửa liên thông
|
30
|
10
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh QĐ thời gian 05 ngày
|
3
|
|
20
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
15
|
2
|
13
|
|
|
|
3
|
|
21
|
Gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (đối với tổ chức)
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh QĐ thời gian 05 ngày
|
3
|
|
22
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất (đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
35
|
20
|
15
|
|
|
|
3
|
|
23
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất (đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
45
|
35
|
10
|
|
|
|
3
|
|
25
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp (đối với tổ chức)
|
Một cửa
|
20
|
10
|
10
|
|
|
|
3
|
|
26
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với tổ
chức)
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
40
|
20
|
Thanh tra 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày
|
3
|
|
27
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (lần
đầu)
|
Một cửa liên thông
|
75
|
15
|
|
60
|
40
|
UBND tỉnh 20 ngày
|
2
|
|
VI
|
Lĩnh vực khí
tượng, thủy văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép khí tượng thủy văn
|
Một cửa liên thông
|
20
|
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày
|
3
|
|
2
|
Hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
Một cửa liên thông
|
10
|
|
|
10
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 03 ngày
|
3
|
|
3
|
Hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy
văn chuyên dùng.
|
Một cửa liên thông
|
5
|
|
|
5
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 02 ngày
|
3
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy
định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Tư pháp
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
liên thông
|
I
|
LĨNH VỰC BỔ
TRỢ TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
5
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Từ chối hướng dẫn
tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
|
|
11
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
12
|
Xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
13
|
Tạm đình
chỉ hành nghề công chứng
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
|
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
7
|
UBND tỉnh: 04 ngày;
Sở Nội vụ: 04 ngày;
|
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
17
|
Thay đổi nội
dung Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
10
|
|
|
|
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết định
cho phép thành lập
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
|
|
21
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
10
|
UBND tỉnh: 11 ngày;
Sở Nội vụ: 04 ngày;
|
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
23
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
10
|
UBND tỉnh: 11 ngày;
Sở Nội vụ: 04 ngày;
|
|
|
24
|
Thay đổi nội
dung Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng sáp nhập
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
Một cửa liên thông
|
35
|
10
|
|
25
|
10
|
UBND tỉnh: 11 ngày;
Sở Nội vụ: 04 ngày;
|
|
|
26
|
Thay đổi nội
dung Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng chuyển nhượng
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
27
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Một cửa liên thông
|
14
|
0
|
|
14
|
4
|
UBND tỉnh: 07 ngày;
Sở Nội vụ: 03 ngày;
|
|
|
28
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển
đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
29
|
Thành lập Hội
công chứng viên
|
Một cửa liên thông
|
45
|
13
|
|
32
|
15
|
UBND tỉnh: 10 ngày;
Sở Nội vụ: 07 ngày;
|
|
|
30
|
Phê duyệt Đề án
tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng,
kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
Một cửa liên thông
|
15
|
2
|
|
13
|
5
|
UBND tỉnh: 04 ngày;
Sở Nội vụ: 04 ngày;
|
|
|
31
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội Đoàn luật sư
|
Một cửa liên thông
|
3
|
|
3
|
7
|
3
|
UBND tỉnh: 02 ngày;
Sở Nội vụ: 02 ngày;
|
|
|
32
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
35
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
36
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
10
|
|
|
|
|
|
37
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty
luật TNHH một thành viên
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
38
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
39
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
40
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
41
|
Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
42
|
Hợp nhất công
ty luật
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
43
|
Sáp nhập công
ty luật
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
44
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
45
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
46
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
|
|
47
|
Cấp giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành
nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
48
|
Thay đổi giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho
tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
49
|
Công nhận và cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
50
|
Cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
51
|
Thu hồi thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
52
|
Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
53
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
54
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật,
Chi nhánh
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
55
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan
chủ quản
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký
hoạt động
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
57
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
|
|
58
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi
nhánh
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
|
|
59
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
60
|
Cấp lại Thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
61
|
Thu hồi Thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
62
|
Cấp phép thành
lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Một cửa liên thông
|
45
|
13
|
|
32
|
17
|
UBND tỉnh: 10 ngày;
Sở Nội vụ: 05 ngày;
|
|
|
63
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Một cửa
|
25
|
0
|
25
|
|
|
|
|
|
64
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng
giám định tư pháp
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
65
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Một cửa liên thông
|
45
|
13
|
|
32
|
17
|
UBND tỉnh: 10 ngày;
Sở Nội vụ: 05 ngày;
|
|
|
66
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Một cửa liên thông
|
30
|
13
|
|
17
|
5
|
UBND tỉnh: 07 ngày;
Sở Nội vụ: 05 ngày;
|
|
|
67
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt
hoạt động
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
68
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
69
|
Cấp lại giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật của văn phòng
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
70
|
Cấp lại giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất.
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
71
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
72
|
Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư
cách cá nhân
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
3
|
|
73
|
Thông báo việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
74
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
75
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
76
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
3
|
|
77
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
3
|
|
78
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
|
|
79
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Một cửa
|
15
|
0
|
15
|
|
|
|
|
|
80
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
10
|
|
|
|
|
|
81
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
10
|
|
|
|
|
|
82
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
83
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
10
|
|
|
|
|
|
84
|
Cấp lại giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
85
|
Thông báo thành
lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam.
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
86
|
Thông báo thay
đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam trong phạm vi tỉnh
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
87
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
88
|
Thông báo thay
địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
89
|
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài tại nước ngoài
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
90
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
91
|
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
92
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
Một cửa
|
12
|
0
|
12
|
12
|
|
|
|
|
93
|
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
3
|
|
94
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
10
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Một cửa liên thông
|
- TH1[1]: 5 ngày;
- TH2[2]: 15 ngày
|
0
|
|
- TH1[1]: 5 ngày;
- TH2[2]: 15 ngày
|
TH 1: 3 ngày;
- TH2[2]: 10 ngày
|
UBND tỉnh
TH 1: 2 ngày;
TH 2: 5 ngày
|
|
|
2
|
Giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Một cửa
|
-
TH1[3]:
68 ngày; - TH2[4]:
108 ngày
|
0
|
- TH1[3]: 68 ngày;
- TH2[4]:108 ngày
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
4
|
Trả lại tài sản
|
Một cửa
|
5
|
|
5
|
|
|
|
4
|
Trả lại tài sản
|
5
|
Chi trả tiền bồi
thường
|
Một cửa
|
- TH1[5]: 25 ngày; - TH2[6]: 35 ngày
|
|
- TH1[5]: 25 ngày;
- TH2[6]: 35 ngày
|
|
|
|
5
|
Chi trả tiền bồi thường
|
6
|
Giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Một cửa
|
- TH1[7]: Từ 30 - 45;
- TH2[8]: Từ 45-60
|
|
- TH1[7]: Từ 30 - 45;
- TH2[8]: Từ 45-60
|
|
|
|
|
|
7
|
Giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Một cửa liên thông
|
- TH1[9]: Từ 45 - 60;
- TH2[10]: Từ 60-70
|
|
|
- TH1[9]: Từ 45 - 60;
- TH2[10]: Từ 60-70
|
- TH1[9]: Từ 45 - 60;
- TH2[10]: Từ 60-70
|
- TH1[9]: Từ 45 - 60;
- TH2[10]: Từ 60-70
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Một cửa liên thông
|
5
|
|
|
5
|
2
|
UBND tỉnh 2 ngày;
Công an các cấp: 1 ngày;
|
3
|
|
2
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Một cửa liên thông
|
35
|
17
|
|
18
|
10
|
UBND tỉnh 08 ngày;
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC QUỐC
TỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam
|
Một cửa
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam
|
Một cửa
|
- TH 1[1]: 5;
- TH 2[2]: 15
|
|
- TH 1[1]: 5;- TH 2[2]: 15
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhập quốc tịch
Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
- Tỉnh: 45;
- Trung ương: 45
|
|
- Tỉnh: 45;
- Trung ương: 45
|
- Tỉnh: 45;
- Trung ương: 45
|
Chủ tịch nước; UBND tỉnh; Công an tỉnh; Bộ Tư pháp
|
Chủ tịch nước
|
|
|
4
|
Thôi quốc tịch
Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
- Tỉnh: 60;
- Trung ương: 29
|
|
- Tỉnh: 60;
- Trung ương: 29
|
- Tỉnh: 60;
- Trung ương: 29
|
Chủ tịch nước; UBND tỉnh; Công an tỉnh; Bộ Tư pháp
|
Chủ tịch nước
|
|
|
5
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
- Tỉnh: 35;
- Trung ương: 50
|
0
|
- Tỉnh: 35;
- Trung ương: 50
|
- Tỉnh: 35;
- Trung ương: 50
|
Chủ tịch nước; UBND tỉnh; Công an tỉnh; Bộ Tư pháp
|
Chủ tịch nước
|
|
|
6
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
Ghi vào Sổ quốc
tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
7
|
|
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC LÝ
LỊCH TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp số 1
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
- TH 1[1]: 15;
- TH 2[2]: 10
|
|
CA tỉnh; Trung tâm lý lịch tư pháp
quốc gia
|
3
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp số 2
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
- TH 1[3]: 15;
- TH 2[4]: 10
|
|
CA tỉnh; Trung tâm lý lịch tư pháp
quốc gia
|
3
|
|
VI
|
LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận báo
cáo viên pháp luật
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
5
|
3
|
UBND tỉnh 2 ngày
|
2
|
|
2
|
Miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật
|
Một cửa liên thông
|
10
|
5
|
|
5
|
3
|
UBND tỉnh 2 ngày
|
2
|
|
Ghi chú:
Đối với lĩnh vực
Bồi thường nhà nước
[1] Trường hợp 1:
Không xác định được cơ quan có trách nhiệm bồi thường
[2] Trường hợp 2:
Không có sự thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường
[3] Trường hợp 1:
Hồ sơ bình thường
[4] Trường hợp 2:
Hồ sơ phức tạp
[5] Trường hợp 1:
Hồ sơ hợp lệ
[6] Trường hợp 2:
Cần bổ sung hồ sơ
[7] Trường hợp 1:
Đối với những nơi không thuộc vùng sâu vùng xa
[8] Trường hợp 2:
Đối với những nơi thuộc vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn
[9] Trường hợp 1:
Đối với những nơi không thuộc vùng sâu vùng xa
[10] Trường hợp
2: Đối với những nơi thuộc vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn
[6] Trường hợp 2:
Cần bổ sung hồ sơ
[7] Trường hợp 1:
Đối với những nơi không thuộc vùng sâu vùng xa
[8] Trường hợp 2:
Đối với những nơi thuộc vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn
[9] Trường hợp 1:
Đối với những nơi không thuộc vùng sâu vùng xa
[10] Trường hợp
2: Đối với những nơi thuộc vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn
Đối với lĩnh vực
Quốc tịch
[1] Trường hợp 1:
Có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
[2] Trường hợp 2:
Không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
Đối với lĩnh vực
Lý lịch Tư pháp
[1] Trường hợp 1:
Là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
[2] Trường hợp 2:
Trường hợp khác
[3] Trường hợp 1:
Là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
[4] Trường hợp 2:
Trường hợp khác
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ
công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Thông tin và TT
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
I
|
Lĩnh vực Bưu
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
II
|
Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo tình
hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet
|
Một cửa
|
Không quy định
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
III
|
Lĩnh vực
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Thẩm định hồ sơ
xin cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của cơ quan báo
chí địa phương
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Một cửa
|
15
|
05
|
10
|
|
|
|
3
|
|
6
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp lại giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Báo cáo tình
hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp trên mạng
|
Một cửa
|
Không quy định
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Thông báo thời
gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Thông báo thay
đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Thông báo thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Thông báo thời
gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
13
|
Thông báo thay
đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Thông báo thời
gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên
mạng cho công cộng
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
15
|
Thông báo thay
đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Thông báo thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được
cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
3
|
|
IV
|
Lĩnh vực Báo
chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ
sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
10
|
07
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh cấp phép trong thời gian 03 ngày
|
2
|
|
2
|
Cho phép thành lập
và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các
cơ quan báo chí
|
Một cửa
|
30
|
5
|
25
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp Giấy phép
xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước)
|
Một cửa
|
30
|
15
|
15
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Cho phép đăng
tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (cơ
quan, tổ chức nước ngoài)
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
07
|
04
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh cấp phép trong thời gian 03 ngày
|
2
|
|
5
|
Cho phép họp
báo (cơ quan, tổ chức nước ngoài)
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
02
|
01
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh cấp phép trong thời gian 01 ngày
|
2
|
|
6
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
Một cửa
|
Chậm nhất là 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo
|
|
Chậm nhất là 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Phát hành thông
cáo báo chí (cơ quan, tổ chức nước ngoài)
|
Một cửa liên thông
|
|
|
|
24 giờ đồng hồ
|
12 giờ đồng hồ
|
12 giờ đồng hồ
|
2
|
Sau 24 tiếng đồng
hồ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp phép phát hành thông cáo báo
chí UBND tỉnh BG không có văn bản trả lời thì cơ quan, tổ
chức đó được phép phát hành thông cáo báo chí
|
V
|
Lĩnh vực Xuất
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp giấy phép
hoạt động in
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép
chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
15
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Một cửa
|
05
|
0
|
05
|
|
|
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA TT&DL
(Kèm theo Quyết định số 19 /2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Văn hóa, TT& DL
|
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông
|
I
|
DI SẢN VĂN
HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng cấp tỉnh ngoài công lập
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Một cửa liên thông
|
15
|
5
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
3
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Một cửa liên thông
|
100
|
10
|
|
90
|
30
|
UBND tỉnh: 10 ngày;
TT Chính phủ: 50 ngày
|
2
|
|
4
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Một cửa liên thông
|
100
|
10
|
|
90
|
30
|
UBND tỉnh: 10 ngày;
TT Chính phủ: 50 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Đề nghị cấp
phép khai quật khẩn cấp
|
Một cửa liên thông
|
3
|
0
|
|
3
|
2
|
Chủ tịch UBND tỉnh: 01 ngày
|
2
|
|
9
|
Cấp giấy phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
UBND, phòng VHTT các huyện, TP cho ý
kiến thời gian 05 ngày
|
2
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia
|
Một cửa
|
15
|
4
|
11
|
|
|
|
2
|
|
II
|
QUẢNG CÁO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
10
|
0
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
III
|
BIỂU DIỄN
NGHỆ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các
tổ chức thuộc địa phương
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp Giấy phép
cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương.
|
Một cửa liên thông
|
5
|
0
|
|
8
|
5
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
3
|
Cấp Giấy phép
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang.
|
Một cửa liên thông
|
5
|
0
|
|
8
|
5
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
4
|
Cấp giấy phép tổ
chức thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Một cửa liên thông
|
15
|
5
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
5
|
Thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Một cửa
|
4
|
0
|
4
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc,
sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp giấy phép
phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân
khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
IV
|
XUẤT NHẬP KHẨU
VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Một cửa
|
45
|
15
|
30
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở VHTTDL
|
Một cửa
|
02
|
0
|
02
|
|
|
|
2
|
TH phải xin ý kiến các sở liên quan
thời gian giải quyết không quá 10 ngày
|
4
|
Giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng tác phẩm nhiếp
ảnh nhập khẩu
|
Một cửa
|
07
|
0
|
07
|
|
|
|
2
|
|
V
|
ĐIỆN ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim
|
Một cửa
|
15
|
05
|
10
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Một cửa
|
15
|
05
|
10
|
|
|
|
2
|
|
IV
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
kinh doanh Karaoke
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Cấp giấy phép
kinh doanh Vũ trường
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Cấp giấy phép tổ
chức Lễ hội
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
UBND tỉnh 05 ngày
|
2
|
|
VII
|
MỸ THUẬT,
NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật
|
Một cửa liên thông
|
7
|
0
|
|
7
|
4
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Thỏa thuận cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Một cửa liên thông
|
7
|
0
|
|
7
|
5
|
UBND tỉnh 02 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc.
|
Một cửa liên thông
|
7
|
0
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
6
|
Cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Tiếp nhận hồ sơ
đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Tiếp nhận thông
báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi liên hoan
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
VIII
|
THƯ VIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Một cửa
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
|
IX
|
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Một cửa liên thông
|
30
|
10
|
|
20
|
15
|
UBND tỉnh 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Một cửa liên thông
|
15
|
5
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
UBND tỉnh 05 ngày
|
2
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Một cửa liên thông
|
30
|
10
|
|
20
|
15
|
UBND tỉnh 05 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Một cửa liên thông
|
15
|
5
|
|
10
|
7
|
UBND tỉnh 03 ngày
|
2
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
UBND tỉnh 05 ngày
|
2
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
50
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
50
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Một cửa
|
|
|
7
|
|
|
|
2
|
|
|
Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm
đạo cụ
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
X
|
THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động billards&snooker
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thể hình
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bơi, lặn
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động quần vợt
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Taekwondo
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động quyền anh
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động cầu lông
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bóng đá
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bóng bàn
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
20
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
21
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Karatedo
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
2
|
|
23
|
Đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
2
|
|
XI
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch
ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp lại giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi
tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;
c) Thay đổi
nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp lại giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Một cửa
|
15
|
2
|
13
|
|
|
|
3
|
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Một cửa
|
15
|
2
|
13
|
|
|
|
3
|
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Một cửa
|
15
|
2
|
13
|
|
|
|
3
|
|
9
|
Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
Một cửa
|
15
|
2
|
13
|
|
|
|
3
|
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận thuyết minh viên du lịch
|
Một cửa
|
15
|
2
|
13
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Cấp lại biển hiệu
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Một cửa
|
15
|
3
|
12
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Một cửa
|
30
|
5
|
25
|
|
|
|
2
|
|
15
|
Thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du
lịch
|
Một cửa
|
30
|
5
|
25
|
|
|
|
2
|
|
16
|
Xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du
lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu
trú du lịch khác
|
Một cửa
|
30
|
5
|
25
|
|
|
|
2
|
|
17
|
Thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú
du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại
du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Một cửa
|
30
|
5
|
25
|
|
|
|
3
|
|
18
|
Thẩm định hồ sơ
cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ
hành đưa khách du lịch vào Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Tổng cục DL 05 ngày
|
2
|
|
19
|
Thẩm định hồ sơ
cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ
hành đưa khách du lịch ra nước ngoài
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Tổng cục DL 05 ngày
|
2
|
|
20
|
Thẩm định hồ sơ
cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch
ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam
|
Một cửa liên thông
|
20
|
5
|
|
15
|
10
|
Tổng cục DL 05 ngày
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo
quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải quyết thực
hiện theo cơ chế một cửa
|
Thời hạn giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên
thông
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
Sở Xây dựng
|
Cơ quan tham gia phối hợp
giải quyết liên thông
|
I
|
LĨNH VỰC QUY
HOẠCH KIẾN TRÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Một cửa
|
25
|
8
|
17
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép
quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
Một cửa liên thông
|
45
|
10
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 10 ngày
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy
định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều
10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
|
Một cửa
|
nhóm B 30
|
10
|
Dự án nhóm B 20
|
|
|
|
|
|
Nhóm C 20
|
6
|
Dự án nhóm C 14
|
|
|
|
|
TKCS nhóm B 20
|
6
|
TKCS dự án nhóm B 14
|
|
|
|
|
TKCS nhóm C 15
|
5
|
TKCS dự án nhóm C 10
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
|
|
3
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại
điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP)
|
Một cửa
|
30
|
10
|
Công trình cấp II, III 20 ngày
|
|
|
|
|
|
20
|
6
|
Công trình cấp IV 14 ngày
|
|
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép
xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời
công trình) đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Một cửa
|
30
|
9
|
21
|
|
|
|
|
|
5
|
Điều chỉnh, gia
hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Một cửa
|
30
|
9
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép 21 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép 5 ngày
|
|
|
|
|
6
|
Cấp/cấp lại/điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức
thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây
dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi
công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây
dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm
tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
Một cửa
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
7
|
Đăng tải/thay đổi,
bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc
đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp/ cấp lại (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân
hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch
xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi
công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
Một cửa
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối
với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế
quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám
sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.
|
Một cửa
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Một cửa
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
11
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Một cửa
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận đầu
tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị;
dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
45-62
|
|
|
30 - 62
|
20
|
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 10 ngày
- Đối với Dự án xin ý kiến Bộ Xây dựng
32 ngày
|
|
|
2
|
Điều chỉnh đối
với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án
bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Một cửa liên thông
|
30-60
|
10
|
|
20 - 50
|
15
|
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 05 ngày
- Đối với Dự án xin ý kiến Bộ Xây dựng
30 ngày
|
|
|
3
|
Chấp thuận đầu
tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong
khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Một cửa liên thông
|
37
|
|
|
25 - 40
|
18
|
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 07 ngày
- Đối với Dự án xin ý kiến Bộ Xây dựng
15 ngày
|
|
|
4
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và
Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC HẠ
TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng
|
Một cửa liên thông
|
20
|
6
|
|
14
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 07 ngày
|
|
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức
không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định
tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
Một cửa
|
30
|
0
|
30
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận
đăng ký, công bố thông tin
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các
công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình
xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NHÀ
Ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục gia hạn
sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Một cửa liên thông
|
30
|
9
|
|
21
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 06 ngày
|
|
|
2
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định
tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Một cửa liên thông
|
32
|
10
|
|
22
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 07 ngày
|
|
|
3
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại
Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Một cửa liên thông
|
32
|
10
|
|
22
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 07 ngày
|
|
|
4
|
Lựa chọn chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Một cửa liên thông
|
30
|
10
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 05 ngày
|
|
|
5
|
Thủ tục thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán,
cho thuê mua
|
Một cửa
|
15
|
5
|
10
|
|
|
|
|
|
6
|
Thẩm định giá
bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng
theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Một cửa
|
30
|
9
|
21
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuê nhà ở công
vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Một cửa
|
20
|
6
|
14
|
|
|
|
|
|
8
|
Cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Một cửa
|
30
|
9
|
Không tổ chức chấm điểm 21 ngày
|
|
|
|
|
|
60
|
18
|
Phải tổ chức chấm điểm 42 ngày
|
|
|
|
|
9
|
Cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Một cửa
|
30
|
9
|
21
|
|
|
|
|
|
10
|
Bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
Một cửa
|
60
|
28
|
32
|
|
|
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
Một cửa liên thông
|
20
|
0
|
|
20
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định trong thời gian 05 ngày
|
|
|
2
|
Cấp mới chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Một cửa
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
IX
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỘ XÂY DỰNG CHƯA CHUẨN HÓA HOẶC DO UBND TỈNH
BAN HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thỏa thuận kiến
trúc, quy hoạch tổng mặt bằng
|
Một cửa
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng
|
Một cửa
|
25
|
0
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê
duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng
|
Một cửa
|
30
|
0
|
30
|
|
|
|
|
|
4
|
Tham gia ý
kiến về giá vật tư, vật liệu xây dựng trong quản lý chi phí xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
5
|
Tham gia ý
kiến dự thảo hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với các dự
án do Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và đầu tư quyết định đầu tư
|
Một cửa
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
|
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ
đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng
|
Một cửa
|
5
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 18
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên
thông
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Tổng số ngày
|
Trong đó
|
BHXH tỉnh
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
liên thông
|
I
|
Lĩnh vực cấp
sổ BHXH, cấp thẻ BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại, đổi,
điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm
y tế.
|
Một cửa
|
- Cấp lại sổ BHXH 15 ngày
- Cấp lại thẻ BHYT 5 ngày
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực thực
hiện chế độ BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết di
chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng thay
đổi nơi cư trú
|
Một cửa
|
Chuyển đi: 5 ngày
Chuyển đến: 3 ngày
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ- TTg, Quyết định số 613/QĐ-
TTg
|
Một cửa
|
30
|
|
|
|
|
|
3
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế
độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ- TTg
|
Một cửa
|
30
|
|
|
|
|
|
4
|
Điều chỉnh
thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội
hàng tháng
|
Một cửa
|
30
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 19
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CỤC THUẾ TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa
|
Mức độ ứng dụng dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác
có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức
kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều
hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao
nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc
các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành).
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí
(bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn
Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí.
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước
ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp
thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo
hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
7
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao,
cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế
tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng).
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát
sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao,
cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế
tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát
sinh nghĩa vụ thuế.
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
9
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế
thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thuế trực tiếp tại cơ quan thuế
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
10
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế
thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thuế qua cơ quan chi trả thu nhập
|
Một cửa
|
3
|
4
|
|
11
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp
thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ
sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ
quan thuế.
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
12
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp
thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ
sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả
thu nhập
|
Một cửa
|
3
|
4
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thuế
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp
thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các
thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế
quản lý.
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp
thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân
kinh doanh
- Trường hợp cá
nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu
nhập
|
Một cửa
|
3
|
4
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp
thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa
chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý
- Cơ quan thuế nơi
người nộp thuế chuyển đi
|
Một cửa
|
10
|
4
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp
thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn
đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý
- Cơ quan thuế nơi
người nộp thuế chuyển đến
|
Một cửa
|
2
|
4
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu
tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền
lợi tham gia hợp đồng dầu khí.
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
19
|
Chấm dứt hiệu lực
mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác
- Trừ đơn vị trực
thuộc.
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
20
|
Chấm dứt hiệu lực
mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác
- Đối với đơn vị
trực thuộc.
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
21
|
Chấm dứt hiệu lực
mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng
dầu khí, nhà thầu nước ngoài.
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
22
|
Hoàn thành
nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
23
|
Khôi phục mã
số thuế
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
24
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
25
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế
- Trường hợp chia
tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
26
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế
- Trường hợp chia
tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
27
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế
- Trường hợp tách
tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
28
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn
vị độc lập hoặc ngược lại)
- Đối với đơn vị
trước chuyển đổi.
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
29
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn
vị độc lập hoặc ngược lại)
- Đối với đơn vị
sau chuyển đổi.
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
30
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị
trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác)
- Đối với đơn vị
trước chuyển đổi
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
31
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị
trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác)
- Đối với đơn vị
sau chuyển đổi
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
32
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một
đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác)
- Đối với đơn vị
trước chuyển đổi.
|
Một cửa
|
2
|
2
|
|
33
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một
đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác)
- Đối với đơn vị
sau chuyển đổi.
|
Một cửa
|
3
|
2
|
|
34
|
Khai thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
35
|
Khai thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp trên GTGT
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
36
|
Khai thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
37
|
Khai thuế GTGT
đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
38
|
Chuyển đổi áp dụng
các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
|
Một cửa
|
5
|
2,4
|
|
39
|
Khai thuế Giá
trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường
hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
40
|
Khai thuế Giá
trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường
hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
41
|
Khai thuế GTGT
đối với cơ sở sản xuất thủy điện
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
|
không thuộc EVN
|
|
|
|
|
42
|
Khai thuế giá
trị gia tăng dành cho dự án đầu tư
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
43
|
Khai thuế GTGT
đối với dịch vụ viễn thông
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
44
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí
thiên nhiên
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
45
|
Khai quyết toán
thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
46
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu
khí.
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
47
|
Khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
48
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
49
|
Khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
50
|
Khai quyết toán
thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
51
|
Khai quyết toán
thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy
điện
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
|
nằm chung trên
địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc
|
|
|
|
|
52
|
Khai quyết toán
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
các doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
53
|
Khai cổ tức được
chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên có vốn nhà nước nhà nước do Bộ, Ngành, địa phương đại diện
chủ sở hữu
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
54
|
Thông báo (đăng
ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà
thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
55
|
Khai thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
56
|
Khai quyết toán
thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
57
|
Khai thuế đối với
nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp
tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối
với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
58
|
Khai quyết toán
thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính
trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với
hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
59
|
Khai thuế đối với
hãng hàng không nước ngoài.
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
60
|
Khai thay thuế
thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao
gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
61
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan
thuế
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
62
|
Khai thay thuế
thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán
nhưng chưa khai thuế
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
63
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn,
bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng
nhận thu nhập tại nước ngoài.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
64
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng
phần vốn góp.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
65
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp
góp vốn bằng chứng khoán.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
66
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ
thưởng bằng cổ phiếu
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
67
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân
có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại nước ngoài.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
68
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình
xây dựng hình thành trong tương lai tại nước
ngoài; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước
ngoài
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
69
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động
sản).
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
70
|
Khai thay thuế
thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại
nước ngoài
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
71
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai
thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
72
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ
chuyển nhượng chứng khoán).
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
73
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ
nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
74
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn
khi chuyển nhượng.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
75
|
Khai khấu trừ
thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền
công
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
76
|
Khai khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế
đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ
nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không
cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập
thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư
trú
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
77
|
Khai khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp
bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo
hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
78
|
Khai quyết toán
thuế/Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có
thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế.
|
Một cửa
|
Trường hợp 1: 0
Trường hợp 2:
06
|
4
|
|
79
|
Khai quyết toán
thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền
công
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
80
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ
tiền lương, tiền công.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
81
|
Khai khấu trừ
thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam
|
Một cửa
|
10
|
4
|
|
82
|
Xác nhận đối tượng
cư trú của Việt Nam
|
Một cửa
|
7
|
2
|
|
83
|
Khai thuế tài nguyên
tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
84
|
Khai quyết toán
thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên
nhiên
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
85
|
Khai quyết toán
thuế tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
86
|
Thông báo tỷ lệ
tạm nộp thuế đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
87
|
Khai thuế tài nguyên
đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
88
|
Khai thuế tài
nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm
chung trên địa bàn các tỉnh
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
89
|
Khai thuế tài
nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
90
|
Khai quyết toán
thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
91
|
Khai phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
92
|
Khai quyết toán
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
93
|
Khai thuế bảo vệ
môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai
thác khoáng sản.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
94
|
Khai thuế bảo vệ
môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập
đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
95
|
Khai thuế tạm
tính áp dụng cho Vietsovpetro
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
96
|
Khai điều chỉnh
thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
97
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/
Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của
phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
98
|
Khai quyết toán
thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng
cho Vietsovpetro
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
99
|
Khai phí, lệ
phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
100
|
Khai quyết toán
phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
101
|
Khai thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
102
|
Khai thuế môn
bài
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
103
|
Khai thuế đối với
tái bảo hiểm nước ngoài
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
104
|
Khai thuế đối với
hãng vận tải nước ngoài
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
105
|
Đề nghị sử dụng
hóa đơn tự in, đặt in
|
Một cửa
|
5
|
2
|
|
106
|
Báo cáo về việc
nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về
việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn
điện tử
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
107
|
Mua hóa đơn do
cơ quan thuế đặt in
|
Một cửa
|
Trong ngày
|
2
|
|
108
|
Báo cáo
tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
109
|
Thông báo phát
hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và
hóa đơn điện tử.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
110
|
Thông báo về
hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/Thông báo kết
quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí.
|
Một cửa
|
|
4
|
|
111
|
Thông báo về việc
ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí.
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
112
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Một cửa
|
Sau khi người đề
nghị cấp hóa đơn lẻ đã nộp thuế và làm đầy đủ các thủ tục
theo quy định.
|
2
|
|
113
|
Thông báo phát
hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
114
|
Báo cáo
tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí.
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
115
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/Mua tem rượu
|
Một cửa
|
+ Trường hợp
(1): 0
+ Trường hợp
(2): Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
|
116
|
Báo cáo tình
hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem
rượu.
|
Một cửa
|
+ Trường hợp
(1) và (3): Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
+ Trường hợp
(2): Không quy định
|
4
|
|
117
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
118
|
Hoàn thuế giá
trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết
theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai
đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của
hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế
GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu
|
Một cửa
|
+ 06 ngày làm
việc kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc
diện hoàn trước, kiểm tra sau;
+ 40 ngày kể từ
ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm
tra trước, hoàn thuế sau.
|
2,4
|
|
119
|
Hoàn thuế giá trị
gia tăng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền
viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt
Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo
|
Một cửa
|
+ 06 ngày làm việc
kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện
hoàn trước, kiểm tra sau;
+ 40 ngày kể từ
ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm
tra trước, hoàn thuế sau.
|
4
|
|
120
|
Hoàn thuế giá
trị gia tăng đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ
ngoại giao
|
Một cửa
|
+ 06 ngày làm
việc kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc
diện hoàn trước, kiểm tra sau;
+ 40 ngày kể từ
ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm
tra trước, hoàn thuế sau
|
4
|
|
121
|
Hoàn thuế GTGT
đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền
công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập
khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp
|
Một cửa
|
Trong thời gian
tối đa 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan thuế thông
báo cho người nộp thuế biết kết quả kiểm tra xác định hồ sơ hoàn thuế đã
đủ điều kiện hoàn (kể cả trường hợp hồ sơ thuộc diện kiểm tra
trước, hoàn thuế sau) và yêu cầu người nộp thuế nộp chứng từ nộp thuế GTGT
khâu nhập khẩu để cơ quan thuế ra quyết định hoàn thuế.
|
2
|
|
122
|
Hoàn thuế GTGT
đối với dự án ODA
|
Một cửa
|
+ 06 ngày làm
việc kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc
diện hoàn trước, kiểm tra sau;
+ 40 ngày kể từ
ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm
tra trước, hoàn thuế sau.
|
2
|
|
123
|
Hoàn thuế TNCN
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá
nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Một cửa
|
Chậm nhất là 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thuế.
|
2
|
|
124
|
Hoàn thuế theo
Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
|
Một cửa
|
+ Đối với hồ sơ
thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau: chậm nhất là 06 (sáu) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế.
+ Đối với hồ sơ
thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau: chậm nhất là 40 (bốn mươi) ngày, kể
từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế.
|
2
|
|
125
|
Hoàn thuế, phí
nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản,
chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế
sau)
|
Một cửa
|
40 ngày kể từ
ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm
tra trước, hoàn thuế sau.
|
2
|
|
126
|
Hoàn các loại thuế,
phí khác
|
Một cửa
|
+ 06 ngày kể từ
ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện hoàn
trước, kiểm tra sau;
+ 40 ngày kể từ
ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm
tra trước, hoàn thuế sau.
|
2
|
|
127
|
Thủ tục lựa chọn
doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Một cửa
|
Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ có văn
bản thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ;
· Nếu hồ sơ
không đáp ứng điều kiện quy định, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản trả lời cho doanh nghiệp;
Nếu hồ sơ đầy đủ,
đáp ứng các điều kiện quy định, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý thuế
trực tiếp doanh nghiệp báo cáo Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính, Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính có văn bản thông báo cho doanh nghiệp
theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ
Tài chính.
|
2
|
|
128
|
Thủ tục đăng ký
điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Một cửa
|
* Trường hợp
(1):
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
có văn bản thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ
không đáp ứng điều kiện quy định, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản trả lời cho doanh nghiệp;
- Nếu hồ sơ đầy
đủ, đáp ứng các điều kiện quy định, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý thuế
trực tiếp doanh nghiệp báo cáo Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính, Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính có văn bản thông báo cho doanh nghiệp
theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 Thông tư 72/2014/TT-BTC..
* Trường hợp
(2): 30 ngày
|
2
|
|
129
|
Miễn, giảm thu
tiền sử dụng đất
|
Một cửa
|
15 ngày
|
2
|
|
130
|
Miễn, giảm tiền
thuê đất, thuê mặt nước
|
Một cửa
|
15 (mười năm)
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
2
|
|
131
|
Khai miễn thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện
của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
132
|
Khai miễn thuế
thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình,
dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
15 ngày
|
2
|
|
133
|
Miễn thuế Thu
nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình,
dự án ODA
|
Một cửa
|
15 ngày
|
2
|
|
134
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác
|
Một cửa
|
Không quy định
|
2
|
|
135
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các
quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập
từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của
giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu
|
Một cửa
|
Không quy định
|
2
|
|
136
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của
nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
137
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương,
tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
138
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi
phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
139
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên
GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh
doanh và các loại thu nhập khác
|
Một cửa
|
Không quy định.
|
2
|
|
140
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng
không
|
Một cửa
|
Không quy định
|
2
|
|
141
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
142
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
Một cửa
|
Chỉ quy định thời
hạn giải quyết đối với Thông báo (dự kiến). Cụ thể: sau khi các tổ chức nhận
tái bảo hiểm nước ngoài nộp Thông báo (dự kiến), Cơ quan thuế sẽ cấp Giấy xác
nhận việc các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài đã nộp
đầy đủ hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế TNDN theo Hiệp định tại Việt Nam chậm
nhất sau 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ và Cơ
quan thuế sẽ xác nhận ngay tại Thông báo (dự kiến).
|
2
|
|
143
|
Miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Một cửa
|
Không quy định
|
2
|
|
144
|
Miễn, giảm thuế
tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều
9 Luật Thuế tài nguyên
|
Một cửa
|
30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
2
|
|
145
|
Miễn hoặc giảm
thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do
thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả
năng nộp thuế
|
Một cửa
|
30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
2
|
|
146
|
Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế
|
Một cửa
|
không quy định
|
2
|
|
147
|
Gia hạn nộp hồ
sơ khai thuế
|
Một cửa
|
03
|
2
|
|
148
|
Xác nhận số thuế
đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước
ngoài
|
Một cửa
|
07 (bảy) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không bao gồm thời gian bổ sung và giải trình
hồ sơ.
|
2
|
|
149
|
Nộp dần tiền
thuế nợ
|
Một cửa
|
+ 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thuế quản lý trực
tiếp phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định).
+ 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị nộp dần của người nộp thuế, cơ quan thuế
ra thông báo không chấp thuận việc nộp dần tiền thuế nợ hoặc ban hành quyết định
nộp dần.
|
2
|
|
150
|
Không tính tiền
chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế
|
Một cửa
|
Không quy định
|
2
|
|
151
|
Gia hạn nộp thuế
|
Một cửa
|
+ 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thuế quản lý trực
tiếp phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định).
+ 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ đề nghị gia hạn của người nộp thuế, cơ
quan thuế ban hành thông báo không chấp thuận việc gia hạn nộp thuế hoặc Quyết
định gia hạn nộp thuế.
|
2
|
|
152
|
Xác nhận việc
thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Một cửa
|
Trong thời hạn
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị xác nhận việc thực
hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế, cơ quan thuế có trách nhiệm ban hành
văn bản xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. Trường hợp
cần kiểm tra, đối chiếu lại các thông tin về tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế, cơ quan thuế gửi thông báo
cho người nộp thuế biết lý do chưa xác nhận việc thực hiện
nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.
|
2
|
|
153
|
Khai bổ sung hồ
sơ khai thuế
|
Một cửa
|
0
|
4
|
|
154
|
Thông báo phương
pháp trích khấu hao tài sản cố định.
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
155
|
Thông báo về việc
chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
156
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý
thuế
|
Một cửa
|
Trong thời hạn
mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
2
|
|
157
|
Thông báo danh
sách nhân viên đại lý thuế thay đổi
|
Một cửa
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Thông báo của đại lý thuế
|
2
|
|
158
|
Xóa nợ tiền thuế,
tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn
thành cổ phần hóa
|
Một cửa
|
+ 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thuế quản lý trực
tiếp phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định).
+ 60 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người nộp thuế, cơ quan thuế ra quyết định
xóa nợ thuế hoặc thông báo không thuộc phạm vi, đối tượng hoặc không đủ điều
kiện xóa nợ thuế.
|
2
|
|
159
|
Xóa nợ tiền thuế,
tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực
hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán
|
Một cửa
|
+ 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thuế quản lý trực
tiếp phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ (nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định).
+ 60 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người nộp thuế, cơ quan thuế ra quyết định
xóa nợ thuế hoặc thông báo không thuộc phạm vi, đối tượng hoặc không đủ điều
kiện xóa nợ thuế.
|
2
|
|
160
|
Báo cáo APA thường
niên
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
161
|
Báo cáo APA đột
xuất
|
Một cửa
|
30 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo đột xuất.
|
2
|
|
162
|
Cấp giấy đề nghị
xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
|
Một cửa
|
Trong vòng 03 ngày làm việc.
|
2
|
|
163
|
Đề nghị điều chỉnh
sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước
|
Một cửa
|
0
|
2
|
|
PHỤ LỤC SỐ 20
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Mức độ cung ứng dịch vụ
công trực tuyến
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm duyệt thiết
kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao
thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng
cháy, chữa cháy
|
Một cửa
|
10
|
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Một cửa
|
7
|
|
|
3
|
Đổi giấy xác nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Một cửa
|
5
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và
chữa cháy
|
Một cửa
|
5
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Một cửa
|
5
|
|
|
6
|
Đổi giấy chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Một cửa
|
5
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Một cửa
|
5
|
|
|
8
|
Phê duyệt
phương án chữa cháy của cơ sở
|
Một cửa
|
Không quy định
|
|
|
9
|
Thông báo cam kết
về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa
cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an
toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục
III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ- CP, ngày ngày 31/7/2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy
|
Một cửa
|
Ngay khi nhận được hồ sơ
|
|
|
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/06/2017 về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
1.812
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|