|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Thủy
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2014/QĐ-UBND
|
Sơn La,
ngày 03 tháng 9 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC XÃ, BẢN TRONG QUYẾT
ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và
UBND năm 2004;
Căn cứ Quyết
định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân
tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2011 của liên bộ:
Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông
dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư số
24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;
Xét đề nghị của Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 173/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung danh mục các xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về quy định khoảng cách, địa bàn
xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ
trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
a) Đưa ra khỏi danh mục các xã, bản,
trường học có học sinh bán trú gồm: 79 bản thuộc 17 xã của 06 huyện (có Phụ
lục số 01 kèm theo).
b) Bổ sung vào danh mục các xã, bản,
trường học có học sinh bán trú gồm: 65 bản thuộc 29 xã của 08 huyện (có Phụ
lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
UBND huyện chỉ đạo tổ chức xét
duyệt và phê duyệt danh sách học sinh bán trú được phép ở lại trường để học tập
trong tuần do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày theo quy định
hiện hành của Nhà nước gửi Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, thẩm định, tham mưu
trình UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu, làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán kinh
phí và thực hiện chính sách.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào
tạo; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban
Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND huyện và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Ban VH-XH, HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT.VX.HA.30.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thủy
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
DANH
MỤC CÁC XÃ, BẢN ĐƯA RA KHỎI DANH SÁCH THEO QĐ SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY
15/10/2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn
La)
1. Huyện Bắc Yên
(gồm: 01 xã và 03 bản)
STT
|
Tên xã, bản
|
Khoảng cách từ nhà
đến trường, điểm trường (Km)
|
Ghi chú
|
Trường, điểm trường
Tiểu học
|
Trường THCS
|
I
|
Xã
Hua Nhàn
|
Trường PTDT bán trú
TH Hua Nhàn I
|
Trường PTDTBT THCS
Hua Nhàn
|
|
1
|
Bản
Hua Nhàn
|
1,5
|
|
Đường giao thông đi
lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày
|
2
|
Bản
Pá Đông
|
2,0
|
|
Đường giao thông đi
lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày
|
3
|
Bản
Sồng Pét
|
|
5,5
|
Đường giao thông đi
lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày
|
2. Huyện
Mường La (gồm: 03 xã và 08 bản)
|
|
|
I
|
Xã
Nậm Păm
|
|
Trường
THCS Nậm Păm
|
Đưa ra khỏi danh
sách
|
1
|
Bản
Bâu
|
|
6
|
Đường
đi lại thuận tiện
|
2
|
Bản
Huổi Liếng
|
|
6
|
Đường
đi lại thuận tiện
|
3
|
Bản
Hốc
|
|
1,7
|
Đường
đi lại thuận tiện
|
II
|
Xã
Mường Trai
|
|
Trường
THCS Mường Trai
|
Đưa ra khỏi danh
sách
|
1
|
Bản
Hua Nà
|
|
5
|
Đã
xây kè, không còn sạt lở
|
2
|
Bản
Phiêng Xê
|
|
4,5
|
Đã
xây kè, không còn sạt lở
|
3
|
Bản
Cang Mường
|
|
3
|
Đã
xây kè, không còn sạt lở
|
4
|
Bản
Bó Ban
|
|
3,5
|
Đã
xây kè, không còn sạt lở
|
III
|
Xã
Chiềng Hoa
|
Trường
TH Chiềng Hoa C
|
|
Đường
đi lại thuận tiện
|
1
|
Bản
Tà Lành
|
2
|
|
Đường
đi lại thuận tiện
|
3.
Huyện Phù Yên (gồm: 01 xã và 03 bản)
|
|
|
I
|
Xã
Nam Phong
|
Trường Tiểu học và
THCS Nam Phong
|
|
|
1
|
Bản
Suối Kê
|
2
|
|
Đường giao thông đi lại thuận tiện
|
2
|
Bản
Suối Vẽ
|
2
|
|
3
|
Bản
Đá Mài
|
3
|
|
4.
Huyện Quỳnh Nhai (gồm: 10 xã và 62 bản)
|
|
|
I
|
Xã
Cà Nàng
|
Trường Tiểu học Cà
Nàng
|
Trường THCS Cà Nàng
|
|
1
|
Bản
Pạ
|
|
6
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Phát
|
3
|
3
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi
|
3
|
Bản
Phướng
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi
|
4
|
Bản
Huổi Xuông (Pá Xuông)
|
|
6
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi
|
II
|
Xã
Mường Chiên
|
Trường TH Mường
Chiên
|
Trường THCS Mường
Chiên
|
|
1
|
Bản
Bon
|
1,5
|
1,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Hua Sát
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
III
|
Xã Pá Ma - Pha Khinh
|
Trường TH Pá Ma-
Pha Khinh
|
Trường THCS Pá Ma -
Pha Khinh
|
|
1
|
Bản
Nà Đo
|
2,5
|
2,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Ít Nọi
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
3
|
Bản
Kích
|
1,5
|
1,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
IV
|
Xã
Chiềng Ơn
|
Trường TH Chiềng Ơn
|
Trường THCS Chiềng
Ơn
|
|
1
|
Bản
Nậm Uôn
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Hát Lay
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
3
|
Bản
Xe Trong
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
V
|
Xã
Mường Giôn
|
Trường TH Mường
Giôn
|
Trường THCS Mường
Giôn
|
|
1
|
Bản
Xa
|
|
5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Tông Bua
|
1
|
5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
3
|
Bản
Bo
|
1
|
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
4
|
Bản
Cút
|
|
4
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
5
|
Bản
Loọng Mương
|
2
|
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
|
|
Trường TH Phiêng
Mựt
|
|
|
6
|
Bản
Xóm Nà Tau
|
2
|
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
7
|
Bản
Xanh
|
|
4
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
8
|
Bản
Ta Lam
|
2
|
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
9
|
Bản
Hua Lấu
|
2
|
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
10
|
Bản
Én Lấu
|
2
|
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
VI
|
Xã
Mường Giàng
|
Trường TH Mường
Giàng
|
Trường THCS Mường
Giàng
|
|
1
|
Bản
Hua Tát
|
3
|
3
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Co Trai
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
3
|
Bản
Bom Bẹ
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
4
|
Bản
Phiêng Nèn
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
5
|
Bản
Co Sản
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
VII
|
Xã
Chiềng Bằng
|
Trường TH Chiềng
Bằng
|
Trường THCS Chiềng
Bằng
|
|
1
|
Bản
Huổi Quảy
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Huổi Púa
|
1,8
|
1,8
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
3
|
Bản
Cướn
|
2,5
|
2,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
4
|
Bản
Bịa
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
5
|
Bản
Pom Ấp (Pú Hay I)
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
6
|
Bản
Trặm
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
7
|
Bản
Co Hả
|
1,8
|
1,8
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
|
|
Trường TH Bình Minh
|
Trường THCS Bình
Minh
|
|
8
|
Bản
Khoan
|
1,4
|
3
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
9
|
Bản
Phòng Không
|
3,2
|
4,8
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
10
|
Bản
Cán
|
|
5,7
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
11
|
Bản
Lọng Đán
|
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
12
|
Bản
Đán Cán
|
|
2,4
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
13
|
Bản
Canh
|
2,5
|
3,7
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
14
|
Bản
Trạ
|
1,4
|
1,4
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
15
|
Bản
Lóng
|
2,5
|
2,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
VIII
|
Xã
Chiềng Khoang
|
Trường TH Chiềng
Khoang
|
Trường THCS Chiềng
Khoang
|
|
1
|
Bản
Đông
|
1,5
|
1,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Nà Hỳ
|
3
|
3
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
3
|
Bản
He
|
3
|
3
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
4
|
Bản
Hán A
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
5
|
Bản
Hán B
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
6
|
Bản
Hậu
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
7
|
Bản
Đúc
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
8
|
Bản
Ca
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
9
|
Bản
Nà Phát
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
10
|
Bản
Nà Đo
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
11
|
Bản
Cang
|
1,5
|
1,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
12
|
Bản
Khoang
|
1
|
1
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
13
|
Bản
Nà Hoi
|
2
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
IX
|
Xã
Mường Sại
|
Trường TH Mường Sại
|
Trường THCS Mường
Sại
|
|
1
|
Bản
Ca
|
3
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
2
|
Bản
Ít A
|
3
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
3
|
Bản
Ít B
|
3,5
|
2,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
4
|
Bản
Muôn A
|
3
|
2,5
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
5
|
Bản
Muôn B
|
2,5
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
6
|
Bản
Lái
|
|
2
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
X
|
Xã
Nặm Ét
|
Trường PTDTBT TH
Nậm Ét
|
Trường PTDTBT THCS
Nậm Ét
|
|
1
|
Bản
Muôn
|
1,5
|
|
Đường giao thông đi
lại thuận lợi
|
5.
Huyện Yên Châu (gồm: 01 xã và 02 bản)
|
|
|
I
|
Xã
Chiềng Hặc
|
|
Trường
THCS Chiềng Hặc
|
|
1
|
Bản
Hang Hóc
|
|
5,5
|
Không còn là bản
ĐBKK
theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBDT
|
2
|
Bản
Pa Hốc
|
|
4,5
|
Không còn là bản
ĐBKK
theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBDT
|
6.
Huyện Vân Hồ (gồm 01 xã và 01 bản)
|
|
|
I
|
Xã
Song Khủa
|
|
Trường
THCS Song Khủa
|
|
1
|
Bản
Tầm Phế
|
|
4
|
Đường giao thông đi lại thuận tiện
|
|
Danh
sách gồm 06 huyện, 17 xã, 79 bản./.
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
BỔ
SUNG DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15/10/2013
CỦA UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn
La)
1. Huyện Bắc Yên
(gồm: 02 xã và 05 bản)
STT
|
Tên xã, bản
|
Khoảng cách từ nhà
đến trường, điểm trường (Km)
|
Ghi chú
|
Trường, điểm trường
Tiểu học
|
Trường THCS
|
I
|
Xã
Làng Chếu
|
|
Trường THCS Làng
Chếu
|
|
1
|
Bản
Háng A
|
|
3,5
|
Đường núi dốc đi lại khó khăn
|
2
|
Bản
Háng C
|
|
3,5
|
Đường núi dốc đi lại khó khăn
|
II
|
Xã
Hang Chú
|
Trường PTDT bán trú
TH Suối Lềnh
|
|
|
1
|
Bản
Suối Lềnh A
|
1,8
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm
|
2
|
Bản
Suối Lềnh C
|
1,8
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm
|
3
|
Bản Suối Lềnh B (Khu B)
|
1,7
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm
|
2. Huyện Mai Sơn (gồm: 3 xã và 05
bản)
|
I
|
Xã
Phiêng Cằm
|
TH Phiêng Cằm 1
|
|
|
1
|
Bản Nậm Pút - Phiêng Ban
|
3
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
|
|
Tiểu học Phiêng Cằm
2
|
|
|
2
|
Bản Nậm Pút - Phiêng Ban
|
2,5
|
|
Địa hình cách trở,giao thông đi lại khó khăn
|
II
|
Xã Chiềng Nơi
|
Trường TH Chiềng
Nơi 1
|
|
|
1
|
Bản Huổi Do
|
3
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
|
|
Trường TH Chiềng
Nơi 2
|
|
|
2
|
Bản Sài Khao - Khu bản
mới
|
1,5
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
III
|
Xã Phiêng Pằn
|
Trường TH Phiêng
Pằn 1
|
|
|
1
|
Bản Cò Hày
|
3,8
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
3. Huyện Mường La
(gồm: 04 xã và 10 bản)
|
I
|
Xã Chiềng Muôn
|
Trường
TH-THCS Chiềng Muôn
|
Trường TH-THCS
Chiềng Muôn
|
|
1
|
Bản Pá Kìm
|
3,5
|
|
Đường sạt lở
|
2
|
Bản Hua Kìm
|
|
4,5
|
Đường sạt lở
|
II
|
Xã Ngọc Chiến
|
|
Trường PTDTBT THCS
Ngọc Chiến
|
|
1
|
Bản Lướt
|
|
4
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Pom Mỉn
|
|
4
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn
|
3
|
Bản Đông Lỏng
|
|
4
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn
|
4
|
Bản Pá Pầu
|
|
4
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn
|
5
|
Bản Phiêng Ái
|
|
4
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn
|
III
|
Xã Hua Trai
|
|
Trường THCS Hua
Trai
|
|
1
|
Bản Nà Tòng
|
|
5
|
Đường sạt lở
|
2
|
Bản Po
|
|
4
|
Đường sạt lở
|
IV
|
Xã Chiềng Lao
|
|
Trường PTDTBT THCS
Chiềng Lao
|
|
1
|
Bản Xu Xàm
|
|
5
|
Qua sông
|
4. Huyện Phù Yên (gồm: 02 xã và 02 bản)
|
I
|
Xã Mường Lang
|
Trường TH Mường
Lang
|
|
|
1
|
Bản
Kẽm
|
3
|
|
Đèo dốc, núi cao, đường hay sạt lở, đi lại khó khăn
|
II
|
Xã
Kim Bon
|
|
Trường THCS BT Kim
Bon
|
|
1
|
Bản
Kim Bon
|
|
5
|
Đèo dốc, núi cao, đường hay sạt lở, đi lại khó khăn
|
5. Huyện Quỳnh Nhai (gồm: 09 xã và 24 bản)
|
I
|
Xã
Cà Nàng
|
Trường Tiểu học Cà
Nàng
|
Trường THCS Cà Nàng
|
|
1
|
Bản
Giang Lò
|
3
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
II
|
Xã
Mường Chiên
|
Trường TH Mường Chiên
|
Trường THCS Mường
Chiên
|
|
1
|
Bản
Nặm Lò xã Cà Nàng
|
|
5
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
III
|
Xã
Chiềng Ơn
|
Trường TH Chiềng Ơn
|
Trường THCS Chiềng
Ơn
|
|
1
|
Bản Tậu xã Pá Ma - Pha Khinh
|
|
4,5
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
IV
|
Xã
Chiềng Khay
|
Trường TH Chiềng
Khay
|
Trường PTDTBT THCS
Chiềng Khay
|
|
1
|
Bản
Khâu Pùm
|
2
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
2
|
Bản
Có Que
|
3
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
3
|
Bản
Nặm Tấu
|
3,5
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
4
|
Bản
Nặm Ngùa
|
|
6,5
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
5
|
Bản Khóp xã Mường Giôn
|
|
6
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
|
|
Trường TH Nà Mùn
|
|
|
6
|
Hua
Khăn (Bản Nù Mùn)
|
3,5
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
7
|
Nặm Phung (bản Nà Mùn)
|
3,5
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
8
|
Nà
Tấu (bản Nà Mùn)
|
3,5
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
V
|
Xã
Mường Giôn
|
Trường TH Mường
Giôn
|
Trường THCS Mường
Giôn
|
|
1
|
Xóm
Huổi Tra
|
3,5
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
2
|
Bản
Tra Có
|
|
5
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
3
|
Bản
Vắng Khoang
|
|
5
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
4
|
Bản Huổi Tưng (Tưng
Ngoại)
|
|
5,5
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
VI
|
Xã
Mường Giàng
|
Trường TH Mường
Giàng
|
|
|
1
|
Bản
Lốm Khiêu B
|
3
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
VII
|
Xã
Chiềng Khoang
|
|
Trường THCS Chiềng
Khoang
|
|
1
|
Bản
Giáng xã Nậm Ét
|
|
4
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
2
|
Bản
Phiêng Tở
|
|
5
|
Bổ sung thêm: Địa hình cách trở, giao
thông đi lại khó khăn
|
3
|
Bản
Lỷ
|
|
6
|
Bổ sung thêm: Địa hình cách trở, giao
thông đi lại khó khăn
|
VIII
|
Xã
Mường Sại
|
|
Trường THCS Mường
Sại
|
|
1
|
Bản Nà Huổi xã Chiềng
Bằng
|
|
6
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
2
|
Bản Phiêng Luông Xã
Chiềng Bằng
|
|
6
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
3
|
Bản Púa xã Chiềng Bằng
|
|
6
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
IX
|
Xã
Nặm Ét
|
|
Trường PTDTBT THCS
Nậm Ét
|
|
1
|
Bản
Nà Hừa
|
|
6,7
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
2
|
Bản
Giáng
|
|
6
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
6. Huyện Sông Mã (gồm: 04 xã và 10 bản)
|
I
|
Xã
Bó Sinh
|
|
Trường THCS Bó Sinh
|
|
1
|
Bản
Hin Hụ
|
|
5
|
Đường sạt lở
|
2
|
Bản
Bó Kheo
|
|
5
|
Đường sạt lở
|
II
|
Xã
Yên Hưng
|
|
Trường THCS Yên
Hưng
|
|
1
|
Bản
Bang Dưới
|
|
6
|
Đường sạt lở
|
III
|
Xã
Mường Hung
|
|
Trường THCS Mường
Hung
|
|
1
|
Bản
Huổi
|
|
4
|
Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK
|
IV
|
Xã
Chiềng Khoong
|
Trường
TH Hải Sơn
|
|
|
1
|
Bản
Co Sản
|
2
|
|
Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK
|
2
|
Bản
Co Tòng
|
2
|
|
Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK
|
3
|
Bản
Pá Bông
|
3
|
|
Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK
|
4
|
Bản
Lán Lanh
|
3
|
|
Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK
|
5
|
Bản
Huổi Mòn
|
3
|
|
Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK
|
6
|
Bản
Nậm Sọi
|
3
|
|
Bổ sung thêm: đường sạt lở, bản mới được
công nhận ĐBKK
|
7. Huyện Yên Châu (gồm: 03 xã và 7 bản)
|
I
|
Xã
Chiềng Đông
|
Trường TH Chiềng
Đông B
|
Trường THCS Chiềng
Đông
|
|
1
|
Bản
Na Pản
|
2,7
|
5,2
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn,
là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
II
|
Xã
Lóng Phiêng
|
Trường TH Lóng
Phiêng B
|
Trường THCS Lóng
Phiêng
|
|
1
|
Bản
Nong Đúc
|
2,7
|
5,3
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn,
là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Bản
Mơ Tươi
|
2,8
|
5,4
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn,
là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Bản
Pha Cúng
|
3
|
5,5
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn,
là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
III
|
Xã
Tú Nang
|
Trường PTCS Tà Làng
(TH)
|
Trường PTCS Tà Làng
|
|
1
|
Bản
Hua Đán
|
2,3
|
4,5
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là
bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 582/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 12 năm 2013 của UBDT
|
|
|
|
Trường THCS Tú Nang
|
|
2
|
Bản
Cố Nông
|
2,4
|
4,6
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn,
là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Bản
Tin Tốc
|
2,3
|
4,4
|
Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn,
là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
8. Huyện Vân Hồ (gồm 02 xã và 02 bản)
|
I
|
Xã
Song Khủa
|
|
Trường THCS Song
Khủa
|
|
1
|
Bản
Suối Sấu
|
|
6
|
Sửa bản Suối Nậu thành bản Suối Sấu (do sai
tên)
|
II
|
Xã
Mường Tè
|
|
Trường THCS Mường
Tè
|
|
1
|
Bản
Hinh
|
|
6
|
Bản thuộc xã ĐBKK, giao thông đi lại khó
khăn, đường thường xuyên sạt lở
|
|
Danh sách gồm 08 huyện, 29 xã, 65
bản./.
|
|
|
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND ngày 03/09/2014 điều chỉnh danh mục xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
4.454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|