|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1886/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận cấp huyện Phú Thọ
Số hiệu:
|
1886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1886/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ
PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện được thực hiện
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Điều 2.
Trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành,
thị:
- Các sở, ngành cập nhật đầy đủ,
kịp thời, chính xác nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính
đã được công bố trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh theo đúng quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị xây dựng
và thực hiện giải pháp đảm bảo phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử.
- UBND các huyện, thành, thị
tăng cường tuyên truyền về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử để thu hút tổ chức, cá nhân thực hiện, khai thác, sử dụng thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử đảm bảo hiệu quả.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1347/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện, số 112/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện, số 1343/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở;
Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1886/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
x
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
x
|
|
3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
x
|
|
5
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
7
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
x
|
|
8
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
x
|
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
x
|
|
11
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được NN giao đất để quản lý
|
|
x
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
|
14
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
16
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
17
|
Phê duyệt phương án bồi thường
hỗ trợ, tái định cư
|
|
x
|
18
|
Chủ trương cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
x
|
19
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
x
|
|
21
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
x
|
|
22
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc t.quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
x
|
|
23
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
x
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
x
|
|
25
|
Đăng ký biến động QSD đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN.
|
x
|
|
26
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi
tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt
lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính,
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN
|
x
|
|
27
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền SDĐ sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã
có quyết định chuyển hình thức)
|
x
|
|
27.1
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
x
|
|
27.2
|
Thủ tục đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất (trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức)
|
x
|
|
28
|
Đăng ký với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
|
|
x
|
29
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
30
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
x
|
|
31
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
32
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
x
|
B. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
|
x
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
x
|
C. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
San gạt mặt bằng, hạ cốt nền
đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
x
|
|
|
Tổng số: 35 TTHC
|
26
|
09
|
II. LĨNH VỰC
TƯ PHÁP
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
|
x
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
x
|
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
x
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
x
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
B
|
LĨNH VỰC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ
GỐC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
C
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được
|
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
|
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
|
|
Đ
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
|
2
|
Phục hồi danh dự
|
|
|
E
|
LĨNH VỰC BÁO CÁO VIÊN PHÁP
LUẬT
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
|
x
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật
|
|
x
|
|
Tổng số: 33 TTHC
|
10
|
9
|
III. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
|
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
|
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
|
6
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
|
7
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
|
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
|
10
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
|
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
|
|
14
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
|
|
15
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
|
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
|
|
17
|
Thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
|
|
18
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
|
19
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
|
21
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
|
24
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
|
25
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
|
26
|
Công nhận trường tiểu học đạt
mức chất lượng tối thiểu
|
|
|
27
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
|
29
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
|
|
30
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc THCS
|
|
|
31
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
|
|
32
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
|
|
33
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
|
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ học tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân
tộc thiểu số rất ít người.
|
|
|
35
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo 3 và 4 tuổi
|
|
|
36
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa đối với
trẻ em độ tuổi 5 tuổi
|
|
|
|
Tổng số: 36 TTHC
|
0
|
0
|
IV. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
SỐ TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
|
|
|
Tổng số: 20 TTHC
|
0
|
0
|
V. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
(Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
|
x
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
(Trường hợp Giấy phép bị mất hoặc hỏng)
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện của hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện của hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
D
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
x
|
|
|
Tổng số: 13 TTHC
|
04
|
03
|
VI. LĨNH VỰC
VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp khi được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền)
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp khi được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền)
|
|
x
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
|
x
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
x
|
|
5
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
x
|
|
6
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
x
|
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
x
|
|
8
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
x
|
|
9
|
Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
x
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
|
x
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
|
x
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
Tổng số: 18 TTHC
|
12
|
06
|
VII. LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
x
|
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
Tổng số: 02 TTHC
|
2
|
0
|
VIII. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND
cấp huyện
|
|
x
|
2
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
|
x
|
3
|
Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
|
x
|
4
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
x
|
|
5
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành
phố trực thuộc tỉnh (TTHC được công bố bổ sung)
|
x
|
|
B
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
x
|
|
C
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC
TRẺ EM
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
|
x
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
x
|
|
D
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi di
chuyển hài cốt liệt sỹ và hỗ trợ đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
2
|
Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
x
|
|
3
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối
với người có công và thân nhân
|
x
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
5
|
Xác nhận liệt sỹ đối với người
không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở
về trước không còn giấy tờ
|
x
|
|
6
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
7
|
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp
hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
x
|
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với người
tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
x
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
x
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
11
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
12
|
Thủ tục trợ cấp tuất hàng
tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
x
|
|
13
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng
Tổ quốc ghi công
|
x
|
|
14
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
15
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
|
x
|
|
17
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
x
|
|
18
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
x
|
|
19
|
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
x
|
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
Đ
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
x
|
|
2
|
Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
3
|
Thực hiện quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
x
|
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
x
|
|
6
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
x
|
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
8
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
x
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
x
|
|
12
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp.
|
x
|
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
E
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
x
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền
|
x
|
|
3
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
|
x
|
4
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch COVID-19
|
|
x
|
|
Tổng số: 46 TTHC
|
39
|
07
|
IX. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức Độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
|
|
|
1
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
2
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
|
|
3
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
|
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
|
|
5
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
|
6
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
|
7
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn
phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
|
8
|
Thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
2
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
tiên tiến”
|
|
|
3
|
Tặng danh hiệu "Chiến sĩ
thi đua cơ sở"
|
|
|
4
|
Tặng danh hiệu “lao động tiên
tiến”
|
|
|
5
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
|
6
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
|
7
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
|
8
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội
|
|
x
|
2
|
Thành lập hội
|
|
x
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
x
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội
|
|
x
|
5
|
Đổi tên hội
|
|
x
|
6
|
Hội tự giải thể
|
|
x
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
9
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
10
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
11
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
13
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
x
|
14
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
|
x
|
15
|
Đổi tên quỹ
|
|
x
|
16
|
Quỹ tự giải thể
|
|
x
|
|
Tổng số: 32 TTHC
|
|
16
|
X. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức Độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
x
|
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
x
|
|
2
|
Bố trí dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
x
|
|
3
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
C
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt)
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên).
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
|
|
|
Đ
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
|
E
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
|
|
Tổng số: 17 TTHC
|
04
|
0
|
XI. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
|
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng (trong trường hợp thiết kế 3 bước); thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán (trong trường hợp thiết kế 2 bước) của công trình cấp III, cấp
IV do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
|
|
|
B. LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thẩm định (chấp thuận) quy hoạch
tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ
|
|
|
C. LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình xây dựng mới
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình, nhà ở
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình.
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
x
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
|
|
Tổng số: 09 TTHC
|
|
02
|
XII. LĨNH VỰC
Y TẾ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH
THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
XIII. LĨNH
VỰC CÔNG AN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH
NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
|
|
B. LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ
CHỨNG MINH NHÂN DÂN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Chứng minh nhân dân (9 số)
|
|
|
2
|
Đổi Chứng minh nhân dân (9 số)
|
|
|
3
|
Cấp lại Chứng minh nhân dân
(9 số)
|
|
|
Tổng số: 06 TTHC
|
|
|
XIV: LĨNH VỰC
BẢO HIỂM XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC THU BẢO HIỂM XÃ HỘI,
BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo
hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.
|
|
|
2
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm
y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế.
|
|
|
3
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; Cấp sổ bảo hiểm xã hội.
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH
SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm
sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi).
|
|
|
2
|
Giải quyết di chuyển đối với
người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ
hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác.
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC CẤP SỔ, THẺ
|
|
|
1
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với
trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm
y tế).
|
|
|
|
Tổng số: 06 TTHC
|
|
|
Ấn định danh sách: 274
TTHC; Mức độ 3: 97 TTHC; Mức độ 4: 52 TTHC
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1886/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|