ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1885/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG; TRANG
THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM; AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4308/QĐ-BYT
ngày 19/10/2015 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4695/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong
lĩnh vực y tế dự phòng;
Căn cứ Quyết định số 4508/QĐ-BYT
ngày 22/8/2016 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý
hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số 4554/QĐ-BYT
ngày 22/8/2016 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Quyết định số 4708/QĐ-BYT
ngày 31/8/2016 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
Căn cứ Quyết định số 7540/QĐ-BYT
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7678/QĐ-BYT
ngày 30/12/2016 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT
ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2510/QĐ-BYT
ngày 17/4/2018 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3949/QĐ-BYT
ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông
tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 232/TTr-SYT ngày 19 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y
tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược
phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu, đã được
Bộ Trưởng Bộ Y tế công bố tại các quyết định:
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày
19/10/2015; Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2016; Quyết định số 4508/QĐ-BYT
ngày 22/8/2016; Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016;
Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016; Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày
28/12/2016; Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016;
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018; Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày
17/4/2018; Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC 64 (TT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Sang
|
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (17
TTHC)
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Trong 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày
29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người
bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Trong 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
03
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA
ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an, Quy định việc cấp, phát, quản lý
và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp
can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
04
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
Trong 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
05
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký
của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4,
phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ, Qui định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
06
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4, phường 5, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01
tháng 7 năm 2016 Chính phủ, Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế.
|
07
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4, phường 5,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS).
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01
tháng 7 năm 2016 Chính phủ, Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế.
|
08
|
Cấp phát thuốc điều trị methadone
cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị
uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh
Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01
tháng 7 năm 2016 Chính phủ, Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế.
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày
25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone.
|
09
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị
được cấp thuốc Methadone tại nhà của người bệnh
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4,
phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày
01/7/2016 của Chính phủ, Quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày
25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone.
|
10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
11
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
12
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện
huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
14
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Trong 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
15
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.
|
Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
16
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị
mất
|
Trong 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
17
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Trong 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
II. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
(03 TTHC)
|
01
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
Trong 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ.
|
02
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A.
|
Trong 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ.
|
03
|
Công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trong 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ.
|
III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH (01 TTHC)
|
01
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển
Việt Nam
|
Trong thời hạn 15 (mười lăm)
ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
Không
quy định
|
1. Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
2. Căn cứ Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày
12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên.
|
IV. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (21 TTHC)
|
01
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược
3. Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh
Dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
02
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề
nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 (một triệu) VNĐ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 (năm trăm ngàn) VNĐ/cơ sở
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
4. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
03
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất, thuốc phóng xạ
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở trong thời hạn 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu
cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 (một triệu) VNĐ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 (năm trăm ngàn) VNĐ/cơ sở
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
4. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
04
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong
đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 (một triệu) VNĐ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 (năm trăm) VNĐ/cơ sở
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
4. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
05
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong
đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
3. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
06
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi,
bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược
3. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
07
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong
đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi,
bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược
3. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
08
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản
1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT
|
- Trường hợp việc thay đổi đáp ứng
yêu cầu, trong 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo,
Sở Y tế ban hành văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu,
trong thời hạn 10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo,
Sở Y tế ban hành văn bản thông báo về nội dung cần khắc phục, sửa chữa
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược
3. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
09
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề
nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn triệu) VNĐ/cơ sở
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở trong thời hạn 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn
triệu) VNĐ/cơ sở
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu,
nội dung cần sửa đổi, bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn triệu) VNĐ/cơ sở.
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định số
54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề
nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung
cần sửa đổi, bổ sung.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn
triệu) VNĐ/cơ sở
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
13
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích
thương mại.
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong
đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn
triệu) VNĐ/cơ sở
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
14
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong
đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn
triệu) VNĐ/cơ sở
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2 Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
15
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong
đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi,
bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở trong thời hạn 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu
cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
17
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong
đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
18
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT- BYT
|
- Trường hợp việc thay đổi đáp ứng
yêu cầu, trong 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo,
Sở Y tế ban hành văn bản về việc đồng ý với nội dung thay đổi
- Trường hợp việc thay đổi chưa đáp
ứng yêu cầu, trong 10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông
báo, Sở Y tế ban hành văn bản thông báo về nội dung cần khắc phục, sửa chữa.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Chưa
quy định
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
- Trong 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu
những nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ tới cơ sở sản xuất mỹ
phẩm, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí thẩm định điều kiện sản xuất mỹ
phẩm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm: 6.000.000 (sáu
triệu) đồng /Cơ sở
|
1. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Trong 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
1. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
21
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
- Trong 05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ cơ quan tiếp nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu
những nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ tới cơ sở sản xuất mỹ phẩm, trong thời hạn
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Không
quy định
|
1. Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ
DINH DƯỠNG (03 TTHC)
|
01
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong 07 (bảy) ngày, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí: 1.500.000 (một triệu năm
trăm ngàn) đồng/1 sản phẩm
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
02
|
Đăng ký bản công
bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
Trong 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí: 1.500.000 (một triệu năm
trăm ngàn) đồng/1 sản phẩm
|
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật An toàn thực phẩm.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
03
|
Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong 10 (mười) ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Phí: 1.200.000 (một triệu hai
trăm ngàn) đồng/1 lần/1 sản phẩm
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Luật quảng cáo số 16/2012/QH13
ngày 21/6/2012 của Quốc hội.
3. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật An toàn thực phẩm.
4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quảng cáo.
5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
7. Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
|